Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH8t59t32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.4 KB, 2 trang )

Tuần: 32
Tiết: 59

Ngày soạn: 03/ 04/ 2018
Ngày dạy: 07/ 04 / 2018

§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức : - Thơng qua hình ảnh trực quan, HS biết được các yếu tố của hình lăng trụ
đứng
2. Kỹ năng: - Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy, vẽ được hình lăng trụ đứng
3. Thái độ: - Liên hệ nội dung bài học với thực tế
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, mơ hình hình lăng trụ đứng
- HS: SGK, thước thẳng.
III . Phương Pháp:
- Đặt và gải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A2:..................................................................................................
8A3:.....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài tập.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (18’)
GV đưa mơ hình hình
lăng trụ đứng ra và giới thiệu
các yếu tố của nó.
Những mặt bên là
những hình gì?
Các đoạn thẳng AA1;


BB1; CC1; DD1 như thế nào
với nhau?
Hãy nhận xét về hai
mphẳng (ABCD); (A1B1C1D1).
Hãy tìm đường thẳng;
mp vng góc với mp đáy.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS chú ý theo dõi.

Hình chữ nhật.
AA1//BB1//CC1//DD1
(ABCD)//(A1B1C1D1)
HS tìm và trả lời.

GV cho HS làm bt ?2.
HS thảo luận.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

GHI BẢNG
1. Hình lăng trụ đứng:

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

D1

A1

C1
B1

D

Hình trên được gọi là hình lăng trụ đứng.
A ABCD
C
Kí hiệu:
ABCD.
1 1 1 1
- Đỉnh: A, B, C, D, A1, B1B, C1, D1.
- Mặt: (ABB1A1); (BCC1B1); … là nhứng
hình chữ nhật (gọi là mặt bên).
- AA1//BB1//CC1//DD1 là các cạnh bên.
- (ABCD); (A1B1C1D1) là các mặt đáy.
- (ABCD)//(A1B1C1D1)
- AA1  (ABCD); (ABB1A1)  (ABCD);
?2:
GHI BẢNG


Hoạt động 2: (10’)
GV đưa ra mơ hình
hình lăng trụ tam giác và giới
thiệu các yếu tố của nó.
Hãy chỉ ra hai đáy của
hình lăng trụ ABC.DEF
Chúng là hai tam giác
như thế nào với nhau?
Hãy chỉ ra các mặt bên.
Chúng là những hình
gì?

Chỉ ra các cạnh bên.
GV giới thiệu độ dài
cạnh bên là chiều cao của hình
lăng trụ.
GV giới thiệu chú ý.

2. Ví dụ:
HS chú ý theo dõi.

(ABC) và (DEF)
ABC = DEF
HS chỉ ra.
Là những h.chữ nhật.
AD, BE, CF
HS theo dõi.

Hình trên là hình lăng trụ tam giác. Kí
hiệu là:
ABC.DEF
- Hai đáy: ABC = DEF
- Mặt bên: (ABED); (ACFD); (BCFE) là
những hình chữ nhật.
- Cạnh bên: AD, BE, CF gọi là chiều
cao.
Chú ý:(sgk)

4. Củng Cố: (14’)
- GV cho HS lthảo luận bài tập 21c
Cạnh
Mặt


(ACB)
(A’C’B’)
(ABB’A’)

AA’ CC’






BB’ A’C’ B’C’ A’B’



//

//

AC

CB

AB

//

//


//

//

//

5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 19, 20, 22.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×