Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hinh hoc 6 sa qw132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.64 KB, 2 trang )

Đề thi học sinh giỏi cấp trường

PHÒNG GD&ĐT ……………………………
TRƯỜNG THCS ……………………………
NĂM HỌC: ………………………………….

Mơn: Tốn 6
Thời gian: 120 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI

Bài 1: (3.5 điểm) Tính hợp lý
18.(18  37)  18.82  18.63 =
a)
b) 1  2  3  4  ...  2016  2017  2018 =
Bài 2: (3 điểm)
Tìm x  Z sao cho

A

4x  7
Z
6x  5

Bài 3: (5 điểm)
a) Tìm hai số a,b biết ab = 216, ƯCLN (a,b) = 6
b) Cho B = 15 + 152 + 153 + … + 1516 . CMR: B  241
Bài 4: (5 điểm) Cho đường thảng xy, lấy O bất kì thuộc đường thẳng ấy. Từ O, vẽ tia Oz sao cho hợp với tia Oy
một góc 750 .
a) Tính
b) Vẽ Oa là tia phân giác


, Ob hợp với Oa tạo thành 1 góc 900. CMR: Ob là tia phân giác của

.
Bài 5: (3.5 điểm)
a) So sánh: 82018 và 641009.
b) Tìm a sao cho: a  2a  3a  4a  5a  6a  7 a  8a  9a  10a 5555
---------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------------------

Tên: _________________________________________________________________________

SBD: ____________________ Trường:_____________________________________________

Tên và chữ ký giám thị 1: ________________________________________________________

Tên và chữ ký giám thị 2: ________________________________________________________

Chú ý:


-

Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
Khơng được sử dụng máy tính để tính tốn.

PHỊNG GD& ĐT ………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS …………………………
Mơn: Tốn 6
NĂM HỌC _________________________
Phần đáp án này còn thiếu, các GV tự điền nốt để chấm thi.

Câu 1 Đáp án
a) 18.(18  37)  18.82  18.63

Thang điểm
1.75

= 18.18  18.37  18.82 18.63
= (18.18  18.82)  (18.37  18.63)
= [18.(18  82)]  [18.(37  63)]
= 18.100  18.100
= 100.(18  18)
= 100.36
= 3600
b) 1  2  3  4  5  ...  2016  2017  2018
Số các số hạng là 2018 số
(1  2018).2018
2037171
2
Tổng:

1,75

Câu 2
A
4x  7


6x  5
 4 x  76 x  5
 3(4 x  7)6 x  5

 12 x  216 x  5(*)

6 x  56 x  5

 2(6 x  5)6 x  5
 12 x  106 x  5(**)
Từ (*) và (**)
 (12 x  21)  (12 x 10)6 x  5
 116 x  5
...
x    1;1

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×