Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HÀM SỐ LŨY THỪA_ CÓ MÃ VẠCH XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.3 KB, 4 trang )

Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


CHỦ ĐỀ

HÀM SỐ LŨY THỪA
Họ và tên:………………………………………….Lớp:…………….............……..……

Dạng 1. Tìm tập xác định hàm số lũy thừa
Câu 1:

Tập xác định của hàm số

y = ( x 2 - 5 x + 6)

- 2019



A.

( - �; 2) �( 3; +�) .

B.

( 2;3) .

C.

R \ { 2;3}



D.

( - �; 2] �[ 3; +�) .

B.

D   �;  1 � 2;  �

.

y   x2  x  2

Câu 2:

Tìm tập xác định của hàm số

Câu 3:

A. D  �.
D   �;  1 � 2;  �
C.
.
Khẳng định nào sau đây đúng?

2

.

D.


m

A.

n

.

m

a m  a n ; a ��; m, n ��.

C. a xác định với a ��\{0}; n ��.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
n

Câu 4:

D  �\  1; 2

.

n m
n
B. a  a ; a ��.
o
D. a  1; a ��.

3

�\  1
A. Tập xác định của hàm số y  (1  x) là
.

B. Tập xác định của hàm số y  x

2

là (0; �) .

2
C. Tập xác định của hàm số y  x là �.
1
2

D. Tập xác định của hàm số y  x là (0; �) .


Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

y   x3  27  2

Tập xác định của hàm số

D   3; �
D  �\  2

A.
.
B.
.

y   x  2
Hàm số
D   2; �
A.
.

1
2

có tập xác định là

Tập xác định của hàm số
A.

C. �.

 2; � .

B. D  �.

C.
1
3

y   2  x

B.

�\  2

D   2; �

.

D.

D   3; �

.

D.

D  �\  2

.

D.

 �; 2  .

D.

 �;  � .


C. �.


.
1

Câu 8:

Câu 9:

y   x  1 2

Tập xác định của hàm số

 0;  � .
 1; � .
A.
B.
Tập xác định của hàm số

y   x  2

2
3

 1;  � .



LỚP 12A10
3


C.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A. �.

B.

1�


2�
�.

C.

D.

�\  2

.



�1



- ; +��




�.
B. � 2

Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số

 2; � .

3

y = ( 2 x +1)

Câu 10: Tập xác định của hàm số


�\ �



A.

 0; � .

y   x 2  1


�1


- ; +��



�.
D. � 2

C. �.

4

.

A. D  �.

B.

C.

D.

D  �\  1;1 .

D   1;1 .
D   �; 1 � 1; �




y   x 2  1 3

Câu 12: Tập xác định D của hàm số
D   �; 1 � 1; �
A.
.
D  �\  �1
C.
.


B. D  �.
D   1;1
D.
.
1

y   x 2  12 x  36  2

Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số
D   6; �
A. D  �.
B.
.

y   x2  3x 

Câu 14: Tập xác định D của hàm số

A.
C.

D   �; 0  � 3;  �
D   0;3

D.
y   x2  5x 

.

B.

Câu 16: Tập xác định của hàm số

D   0;5 

y   3x 2  1

D.

D  �\  0;5

D.

D   3; �

.

.



C. D  �.

.

.

2

là:

� 1 �
D R\�
� �
3 .

C.

� 1 �
D�
� �
3 .

D.
y   x 2  3x  2 

e



B.
D.

y   x 3  27 

Tập xác định của hàm số
D   3; �
�\  2
A.
.
B.
.

D   6; �

9

� 1 1 �
D�

;

3
3 �.

B.

Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số



2

D   0; �

.

D  �\  1; 2

.

là:

y   x 2  7 x  10 
LỚP 12A10

3

.
D  � \  0;3

1 � �1


D�
�; 
��� ;  ��
3� �3

�.
A.


Câu 17: Tập xác định của hàm số
D   �;1 � 2; �
A.
.
D   1;2 
C.
.
Câu 18:

D   0;3

D.



.

D   5; �

B.

.

5

.

Câu 15: Tập xác định của hàm số
A.


C.

.
D  �\  6

C. D  �.

.

3

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.

�\  2;5

.

B.

 �; 2  � 5; � .

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tập xác định là D = �.
A. 2017 .
B. Vô số.

C. �.

m �( 2018; 2018)

D.
để hàm số

 2;5 .

y = ( x 2 - 2 x - m +1)

C. 2018 .

2018



D. 2016 .

Dạng 2. Tính đạo hàm hàm số lũy thừa



3 14
x
B. 4 .


1
3 2
x 1 2 .
A. 2





3
2

y  x 1 .

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số

2



1
3
2
x
 2
C. 2
.

3 2

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  x  1 là
1
y�

2
3 3  x 2  1
A.
.
2x
y�

2
3 3  x 2  1
C.
.

y   2 x 2  4 x  1

Câu 23: Cho hàm số

D.

1
3

y�
  x  1 ln  x 2  1
2

B.


3

D.

y�
 0

. Khi đó đạo hàm

A. 4 3 .

x

2

 1

C.

.

2

.

bằng

C. 12 3 .


B. 0 .


y�
 1 .
Câu 24: Cho hàm số y  x . Tính


y�
y�
 1  0
 1  ln 2 
A.
B.



2x

y�


3



1

3x x 2  1 2 .


D. 28 3 .


y�
 1   ln 

D.


y�
 1   .    1

.

2

Câu 25: Cho hàm số y  ( x  2) . Khẳng định nào sau đây đúng?
B. 2 y '' 3 y  0 .

2
A. y '' 6 y  0 .

D. y '' 2 y  0 .

2
C. ( y '')  4 y  0 .
1

y   x 2  x  1 3


Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số
y�


A.

3 3 x2  x  1 .

B.

2x 1

y�

3

C.

y�


2x 1

x

2

 x  1

y�



2

.

D.

Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  sin 3 x  2 là
cos 3x
 cos 3 x
6
5
5 5  sin 3 x  2 
A.
.
B. 2 sin 3x  2 .

2x 1
3 3  x 2  x  1

2

.

1
3 3  x 2  x  1

2


.

5

2019

3cos 3 x
5
C. 5 sin 3 x  2 .

3cos 3 x
D.

5 5  sin 3x  2 

4

.

2018

�2018 � � x �
y �
� .�

� x � �2019 � tại điểm x  1 .
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số

A.




20182019
20192018 .

B.



20192018
20182019 .

LỚP 12A10
3

20192018
2019
C. 2018
.

20182019
2018
D. 2019
.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh



Dạng 3. Đồ thị hàm số lũy thừa
1
5

A. (C3),(C 2),(C1) .

2

1
5

2
Câu 29: Cho ba hàm số y  x , y  x , y  x . Khi đó đồ thị của ba hàm số y  x , y  x , y  x lần
lượt là
3

3

B. (C 2),(C3), (C1) .

C. (C 2), (C1),(C3) .

D. (C1),(C3), (C 2) .




Câu 30: Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:


A.      .

B.      .

C.      .

D.     

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
C
16
C

2
C
17
A

3
C
18
D

4
C
19
A

5

A
20
A

6
C
21
D

7
D
22
C

8
C
23
A

9
C
24
D

10
B
25
A

11

C
26
B

12
A
27
D

13
C
28
A

14
D
29
B

15
D
30
C

XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI ĐÂY!

LỚP 12A10
3

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II




×