Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
LOGARIT
CHỦ ĐỀ
Họ và tên:………………………………………….Lớp:…………….............……..……
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức chứa logarit
D = log a3 a
a > 0, a ≠ 1
Câu 1: Cho
, biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu?
1
−3
3
3
A.
.
B. .
C. .
3
a
a log a b
b
a ≠1
Câu 2: Với và là hai số thực dương,
. Giá trị của
bằng
1
1
b
b3
3b
3
A. .
B.
.
C.
.
log a 4
a > 0, a ≠ 1
a
Câu 3: Tính giá trị của
với
.
16
8
4
A. .
B. .
C. .
3
a log a b
a
b
a ≠1
Câu 4: Với và là hai số thực dương,
. Giá trị của
bằng
1
1
b
b3
3b
3
A. .
B.
.
C.
.
3
a
I = log a ÷
4 64
a
4
Câu 5: Cho là số thực dương khác . Tính
.
1
I =−
I = −3
I =3
3
A.
.
B.
.
C.
.
3
a
I = log a
÷
5 125
a
Câu 6: Cho là số thực dương khác 5. Tính
.
1
I=
I =3
I = −3
3
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 7: Trong cỏc ng thc sau, ng thc no sai?
ổử
2ữ
ln ỗ
ữ= ln 2 - 1
ỗ
ỗ
ln ( 2e 2 ) = 2 + ln 2
èe ÷
ø
A.
.
B.
.
ln ( e) = 1
ln 4e = 1 + ln 2
C.
.
D.
.
a
−2
P = loga2 a10b2 + log a
÷+ log3 b b
b
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:
(
)
LỚP 12A10
6
−
D.
D.
D.
D.
1
3
b3
2
.
.
b3
.
I=
D.
.
1
3
I =−
D.
.
1
3
.
( )
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
(Với
A.
Câu 9:
Cho
0 < a ≠ 1;0 < b ≠ 1
3
.
).
B.
1
.
P = log a
a
2
C.
a
.
.
D.
là số thực dương khác 1. Tính
1
P=
2
P = −2
P=2
A.
.
B.
.
C.
.
1
log a 3
a>0
a ≠1
a
Câu 10: Giá trị của
với
và
bằng
3
2
−
−
−3
2
3
A.
.
B.
.
C.
.
log a = 2
log a
Câu 11: Nếu
thì
bằng
100
10
4
A.
.
B. .
C. .
I = log a a 3
a
1
Câu 12: Cho là số thực dương khác , khi đó
có giá trị là
3
I =a
I = 3a
I =a
A.
.
B.
.
C.
.
3
Câu 13: Cho log 3 x = 6 . Tính K = log 3 x .
A. K = 4 .
B. K = 8 .
log a b = 2 log a c = 3
Câu 14: Cho
,
. Khi đó giá trị của
1
−
6
3
A.
.
B. .
P = log a 2
(
C. K = 2 .
a2 3 b
log a
÷
÷
c
D.
.
P=0
.
3
D. .
8
D. .
D.
I =3
.
D. K = 3 .
bằng:
2
3
C. .
a
−2
a10b 2 + log a
÷+ log 3 b b
b
)
2
5
D. .
( )
0 < a ≠ 1; 0 < b ≠ 1
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức
(với
).
3
2
1
2
A.
.
B. .
C.
.
D. .
log 2 3 = a
log12 18
a
Câu 16: Biết
. Tính
theo .
1 + 2a
1 + 2a
2+a
1 − 2a
2+a
2−a
2 + 2a
2+a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2 3
P = log a ( x y )
log a x = −1 log a y = 4
a > 0 a ≠1
Câu 17: Cho
,
và
,
. Tính
.
P = 18
P=6
P = 10
P = 14
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
I = 2 log6 log5 ( 5a ) + log 1 b3
log
b
=
3
log 5 a = 5
9
3
Câu 18: Cho
và
. Tính giá trị biểu thức
.
I = 2 log 6 5 + 1
I =3
I = −2
I =1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
LỚP 12A10
6
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
ab2
ln
÷
a + 1
a, b
Câu 19: Với
là hai số thực dương tùy ý. Khi đó
ln a + 2ln b − ln ( a + 1)
A.
.
ln a + 2ln b + ln ( a + 1)
C.
.
log 5 3 = a
log 81 75
Câu 20: Đặt
, khi đó
bằng
1
1
1 1
+
a+
2a 4
2
4
.
B.
.
A.
a b c
Câu 21: Cho , , là các số thực dương thỏa mãn
2
2
2
T = a log2 5 + blog4 6 + 3c log7 3
.
T = 88
T = 126
A.
.
B.
.
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
D.
C.
a
2ln b
a +1
4
log 2 5
.
.
=4 b
,
D.
log 4 6
C.
T = 3−2 3
= 16 c
,
a+2
4a
log 7 3
.
= 49
. Tính giá trị
T = 5+ 2 3
D.
.
2
ab
S = log a 3
log a b =- 2, log a c = 5
a, b, c > 0; a ¹ 1
c
Cho
trong đó
. Tính
.
S =- 17
S =- 18
S = 18
S =- 19
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ỉ
ư
a ÷
log a 2 ( a10b 2 ) + log a ỗ
+ log 3 b ( b- 2 )
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố bứ
0 < a ạ 1, 0 < b ạ 1
Với
, giá trị của
bằng
3
2
2
1
A. .
B. .
C.
.
D.
.
2
I = 2 log6 log5 ( 5a ) + log 1 b3
log
b
=
3
log 5 a = 5
9
3
Cho
và
. Tính giá trị biểu thức
.
I = 2 log 6 5 + 1
I =3
I = −2
I =1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2 3
log a b = 2; log a c = 3 . Tính giá trị biểu thức P = log a2 (b c ) .
Cho 0 < a ≠ 1, b > 0, c > 0 . Biết
13
P=
2 .
A.
B. P = 26 .
C. P = 54 .
D. P = 108 .
125
log
log 2 = a
4
Cho
. Tính
theo a được kết quả là
4( 1+ a)
2 ( a + 5)
3 − 5a
6 + 7a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3 5
ln ( e.a b )
a b
Với , là hai số thực dương tuỳ ý,
bằng
5ln a + 3ln b
3ln a + 5ln b
1 + 3ln a + 5ln b
1 + 5ln a + 3ln b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4 2
a b
log 2
÷
16
a b
Với , là hai số thực dương,
bằng
LỚP 12A10
6
B.
bằng
ln a + ln b − ln ( a + 1)
.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
C.
2 log a + 4 log b + 4
.
2 log 2 a + 4 log 2 b + 4
B.
.
log a
Câu 29: Giá trị của biểu thức
9
5
A.
Câu 30: Cho
D.
a
B.
23
a
15
2 5
a
a
bằng
C.
a, b
là các số thực dương thỏa mãn
11 + 3 5
11 + 3 5
P=
P=
2
4
A.
.
B.
.
Câu 31: Cho
A.
−1.
và
.
7
3
log a c = −3.
.
4 ( log 2 a − 1) + 2 log 2 b
4
a ≠ 1, a ≠
log a b = 2
4 ( log a − 1) + 2 log b
Tính
C.
12
5
1
b
D.
log a b = 5
và
11 − 2 5
P=
4
2
P = log
. Tính
P=
.
ab
D.
11 − 3 5
4
b
a
.
.
b
log bc .
a
−6.
B. 1.
C. 5.
D.
a
2b
c
Câu 32: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy = 10 , yz = 10 , zx = 10 với a, b, c ∈ ¡ . Tính
P = log x + log y + log z :
A. P = 3a + 2b + c .
B. P = 3abc .
log 4 a + log16 b = 1
log 1 a + log 4 b3 =
2
C.
P=
3a + 2b + c
2
.
D. P = 6abc .
1
2
a>0 b>0
T = a+b
,
thì tổng
bằng
T =3
T =6
T =4
B.
.
C.
.
D.
.
a b c
a c
Câu 34: Cho các số thực dương
,
,
( với
,
khác 1) thỏa mãn các điều kiện
2
3
log a ( ac ) = log c ( b c )
2 log a c + log c b = 8
và
. Tính giá trị của biểu thức
Câu 33: Nếu
T =9
A.
.
2
và
với
( )
P = log a b + log c ab
2
.
P=
A.
31
3
P=
.
B.
32
3
.
a, b
Câu 35: Cho hai số
dương thỏa món ng thc
ổa
ử
M = log 6 ỗ
+ 4b 2 ữ
- log 6 b
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố2
ứ
bng:
1
A. .
B.
2
.
LễP 12A10
6
C.
P = 11
P=
D.
4b - a
log 4 a = log 25 b = log
4
C.
1
2
.
.
D.
34
3
.
. Giá trị biểu thức
3
2
.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Dạng 2. Biến đổi, rút gọn biểu thức logarit
a
Câu 36: Cho là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1
log a 3 = log a
log ( 3a ) = 3log a
3
A.
.
B.
.
1
log ( 3a ) = log a
log a3 = 3log a
3
C.
.
D.
.
2 4
ln ( a b )
a b
Câu 37: Với , là hai số thực khác 0 tùy ý,
bằng:
4 ( ln a + ln b )
2 ln a + 4 ln b
2 ln a + 4 ln b
4 ln a + 2 ln b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
P = loga b + loga2 b
a,b
a
1
Câu 38: Với
là các số thực dương tùy ý và khác , đặt
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
P = 27loga b
P = 15loga b
P = 9loga b
P = 6loga b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2 3
log ( a b )
a
b
Câu 39: Với và là hai số thực dương tùy ý,
bằng.
1
1
1
log a + log b
log a + log b
2
log
a
+
log
b
(
)
2 log a + 3log b
2
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a b
a
Câu 40: Cho các số thực , sao cho
. Mệnh đề nào sau đây sai?
a
2
log
= log a − log b
log ( a − b ) = 2 log ( b − a )
b
A.
.
B.
.
C.
log ( a 2b2 ) = 2 ( log a + log b )
Câu 41: Với
a, b
log ( a 3b ) = 4 log a + 2 log ( ab )
2
.
là hai số thực dương và
a ≠1
log
,
a
(
D.
a b
)
bằng
1 1
+ log a b
2 2
C.
2 + 2 log a b
1
+ log a b
2
2 + log a b
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 42: Cho a > 0, a ≠ 1, x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
log a ( xy ) = log a x + log a y
A. log a x = 2 log a x . B.
.
A.
log a ( x + y ) = log a x + log a y
Câu 43: Nếu
log12 6 = a; log12 7 = b
log 2 7 =
A.
a
1+ b
.
log a ( xy ) = log a x + log a y
.
.
thì :
log 2 7 =
.
D.
.
a
a −1
log 2 7 =
b
1− a
log 2 7 =
a
1− b
B.
.
C.
.
D.
.
a > 0, a ≠ 1, b ≠ 0
a
b
Câu 44: Cho 2 số thực và với
. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
1
1
1
log a 2 b = log a b
log a a 2 = 1
log a b 2 = log a b
log a b 2 = log a b
2
2
2
2
A.
. B.
.
C.
. D.
.
LỚP 12A10
6
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
b
c + log 2 3 a, b, c ∈ ¢.
T = a+b+c
Cho
,
Tính tổng
?
T =0
T =7
T =1
T =2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ma + ab
log 24 15 =
log 2 5 = a log 5 3 = b
m, n ∈ ¢
S = m2 + n 2
n + ab
Cho
,
, biết
, với
. Tính
.
S = 10
S =2
S = 13
S =5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2 2
P
=
log
a
a≠0
3
Cho số thực
và biểu thức
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
2
P = 2 log 32 a
P = 4 log 32 a
P = 2 log 3 a
P = 4 log 3 a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
log
a
+
b
)
a, b > 0
2(
a + b = 6ab
Với các số
thỏa mãn
, biểu thức
bằng
1
1
( 3 + log 2 a + log 2 b )
( 1 + log 2 a + log 2 b )
2
2
A.
.
B.
.
1
1
1 + ( log 2 a + log 2 b )
2 + ( log 2 a + log 2 b )
2
2
C.
.
D.
.
2
2
log 2 ( x + y ) = 1 + log 2 xy
x y
Cho hai số thực dương ,
thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
x = y2
x= y
x> y
x< y
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
a + b = 8ab
a
b
Với mọi số thực dương và thoả mãn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
log ( a + b) = ( log a + log b)
log ( a + b) = ( 1 + log a + log b)
2
2
A.
.
B.
.
1
log ( a + b) = + log a + log b
log ( a + b) = 1 + log a + log b
2
C.
.
D.
.
M = log12 x = log3 y
M
Cho
. Khi đó
bằng biểu thức nào sau đây?
x
x
log4
log36
log9 ( x − y)
log15 ( x + y)
y
y
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
a > , b >1
a, b
3
Cho các số thực
thay đổi, thỏa mãn
. Khi biểu thức
4
2
P = log 3a b + logb ( a - 9a + 81)
a +b
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng
bằng
3
2
3 +3 2
2 +9 2
9 +2
3 +9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
p
log16 p = log 20 q = log 25 ( p + q )
p, q
q
Giả sử
là các số thực dương thỏa mãn
. Tính giá trị của .
log12 18 = a +
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
LỚP 12A10
6
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
(
A.
1
−1 + 5
2
)
.
B.
8
5
(
.
a, b
C.
1
1+ 5
2
)
.
5b − a
log 9 a = log16 b = log12
2
D.
4
5
.
a
b
Câu 54: Cho
là các số dương thỏa mãn
a
a 3− 6
=7−2 6
=
b
b
4
A.
.
B.
.
. Tính giá trị .
a
a 3+ 6
=7+2 6
=
b
b
4
C.
.
D.
.
1
2 + 2 log 2 x = log 2 y
Pmin
x, y
2
Câu 55: Cho hai số thực dương
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất
của
2
P = 10 x − 2 ( x + y ) − 3
là
1
7
1
Pmin = −
P
=
−
P
=
min
min
Pmin = −3
9
2
2
A.
.
B.
.
C.
D.
.
log 2 ( log 3 ( log 4 x ) ) = log 3 ( log 4 ( log 2 y ) ) = log 4 ( log 2 ( log 3 z ) ) = 0
Câu 56: Cho
.
Hãy
tính
S = x+ y+ z
A.
S = 105
Câu 57: Cho
Câu 59:
Câu 60:
Câu 61:
a5 + b
. Nếu
S = 89
B.
.
ln x = 5ln a + 2 ln b
C.
thì
x
a 5b
.
B.
LỚP 12A10
6
S = 98
.
D.
S = 88
.
bằng
a5
b
10a b
.
C.
.
D.
.
log ( 8a ) − log ( 3a )
a
Với là số thực dương tùy ý,
bằng
8
8
log
log ( 5a )
log 3 8
3
3
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
a, b, c ( a ≠ 1; b ≠ 1)
α ≠0
Cho ba số dương
và số thực
. Đẳng thức nào sau đây sai?
log a c
log b c =
log a ( b.c ) = log a b + log a c
log a b
A.
.
B.
.
b
1
log a = log a b − log a c
log a bα = log a b
c
α
C.
.
D.
.
log2 a
b
P=2
+ log a ( a ) ( a > 0, a ≠ 1)
Tính giá trị của biểu thức
.
a
P = 2 +b
P = a−b
P = a +b
P = 2a + b
A.
B.
.
C.
.
D.
.
log 2 3 = a, log 5 3 = b
log 3
a, b
Biết
. Khi đó
tính theo
là
ab
1 1
+
ab
a+b
a+b
a b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
Câu 58:
.
a, b > 0
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Dạng 3. So sánh biểu thức logarit
a, b
0 < a <1< b
Câu 62: Cho số thực
thỏa mãn
. Tìm khẳng định đúng.
a
b
log a b < 0
( 0,5) < ( 0,5)
ln a > ln b
2 a > 2b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a ≠1
α ∈¡
Câu 63: Cho ba số thực dương a, b, c với
và
. Mệnh đề nào sau đây sai?
c
log a (b − c) = log a b − log a c
log a a = c
A.
.
B.
.
α
log a a = 1
log a b = α log a b
C.
.
D.
.
a b
1< a < b
Câu 64: Cho các số thực dương , với
. Khẳng định nào sau đây đúng?
log a b < 1 < log b a
1 < log a b < log b a
log b a < 1 < log a b
log b a < log a b < 1
A.
. B.
. C.
. D.
.
0 < a < b <1
Câu 65: Cho
. Mệnh đề nào sau đây sai.
log a 1 < log b 1
a 2 < b2
ln a < ln b
2a < 2b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a
b
1< a < b
Câu 66: Cho hai số thực và thỏa mãn
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
log a b < 1 < log b a
log b a < 1 < log a b
A.
B.
log a b < log b a < 1
1 < log a b < log b a
C.
D.
a, b
1< a
Câu 67: Cho hai số thực
với
. Chọn khẳng định đúng.
log b a < 1 < log a b
log a b < log b a < 1
log a b < 1 < log b a
1 < log a b < log b a
A.
. B.
. C.
. D.
.
3
f ( x ) = x − 3x
b2 > b1 ≥ 1
( bn )
Câu 68: Cho cấp số nhân
thỏa mãn
và hàm số
sao cho
100
f ( log 2 ( b2 ) ) + 2 = f ( log 2 ( b1 ) )
b
>
5
n
n
. Giá trị nhỏ nhất của để
bằng
333
229
234
292
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
2
3
4
5
6
7
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
LỚP 12A10
6
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
C
26
A
51
A
D
27
C
52
C
A
28
D
53
A
D
29
B
54
A
C
30
D
55
C
A
31
A
56
B
C
32
C
57
B
B
33
B
58
C
A
34
A
59
D
B
35
A
60
C
B
36
D
61
C
D
37
A
62
A
C
38
D
63
B
A
39
D
64
C
B
40
A
65
A
A
41
B
66
B
D
42
D
67
A
C
43
C
68
C
A
44
D
69
A
45
A
70
A
46
A
71
B
47
D
72
B
48
A
73
C
49
A
74
A
50
B
75
XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI ĐÂY!
LỚP 12A10
6
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II