Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LÔGARIT_ CÓ MÃ VẠCH XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.89 KB, 10 trang )

Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


CHỦ ĐỀ

HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LOGARIT

Họ và tên:………………………………………….Lớp:…………….............……..……

Dạng 1. Tìm tập xác định
Câu 1:

y = log 2 ( 3 − 2 x − x 2 )

Tập xác định của hàm số

D = ( −1;1)
D = ( −1;3)
D = ( −3;1)
D = ( 0;1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = log 2 ( x − 1)
Câu 2:


Tìm tập xác định của hàm số
.
D = ( −∞ ;1)
D = ( 1; + ∞ )
D = R\{ 1}
D=R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
y = log ( x − 2 )
Câu 3:
Tập xác định của hàm số

¡ \ { 2}
( 2; +∞ )
[ 2; +∞ )
¡
A. .
B.
.
C.
.
D.
.

2
y = log ( x − 1)
Câu 4:
Tập xác định của hàm số

( −∞ ; − 1) ∪ ( 1; + ∞ )
( −∞ ;1)
( 1; + ∞ )
( −1;1)
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
y = log 3 ( 3 − x )
D
Câu 5:
Tìm tập xác định
của hàm số
.
D = ¡ \ { 3}
D = ( −∞;3]
D = ( −∞;3)
D = ( 3; +∞ )
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
2
ln ( x - 2 x +1)
D
Câu 6:
Tìm tập xác nh
ca hm s
.
D
=
(1;

)
D = Ă \{1}
D =Ă
D =ặ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
y = log ( − x + 6 x − 5 )
D = ( a; b )

b−a
Câu 7:
Tập xác định của hàm số

. Tính
.
5
4
2
1
A. .
B. .
C. .
D. .
y = log 6 ( 2x − x 2 )
Câu 8:
Hàm số
có tập xác định là:
( −∞; 0) ∪ (2; +∞)
[ 0; 2]
( 0; 2)
( 0; +∞)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

x −1
y = log 2
x
Câu 9:
Tập xác định của hàm số

¡ \ { 0}
( 1; +∞ )
( 0;1)
( −∞;0 ) ∪ ( 1; +∞ )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x+2
y = log13
x−5
D
Câu 10: Tập xác định
của hàm số

LỚP 12A10
8

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II



Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.
C.
Câu 11:

D = ( −∞ ;0] ∪ ( 5; + ∞ )

.
D = ( −∞ ; − 2] ∪ [ 5; + ∞ )

B.
.

m
Tìm tất cả các giá trị của
để hàm số
3
m≥
m<2
4
A.
.
B.
.

D = [ −2;5 )


.
D = ( −∞ ; − 2 ) ∪ ( 5; + ∞ )

D.
y = log 3 4 x 2 − 4 x − 3m

(

m<−

1
3

)

.

xác định trên

¡

.

m≥−

1
3

C.

.
D.
.
2
y = log 2 ( x − 2 x + m )
m
¡
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
có tập xác định là .
m ≥1
m ≤1
m >1
m < −1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
y = log ( x − 2mx + 4 )
m
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
có tập xác định là
¡
.

m > 2
 m < −2
−2 ≤ m ≤ 2
−2 < m < 2
m=2

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14:

y = ( x2 − x − 2)

3

+ log 2 ( x − 1) 2

Tập xác định của hàm số

D = [ −1; 2]
D = ( −1; 2 )
D = ¡ \ [ −1; 2]
D = ¡ \ { −1;1; 2}
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
2
y = log 3 ( − x + mx + 2m + 1)
x ∈ ( 1; 2 )
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
xác định với mọi
.
−1
3
3
1
m<
m≥
m>
m≥
3
4
4
3
A.
.
B.
.
C.
.

D.
Dạng 2. Tính đạo hàm
y = log 3 ( x 2 + x +1)
Câu 16: Đạo hàm của hàm số

( 2 x +1) ln 3
2 x +1
y'= 2
y'= 2
( x + x +1)
( x + x +1) ln 3
A.
.
B.
.
2 x +1
1
y'= 2
y'= 2
( x + x +1)
( x + x +1) ln 3
C.
.
D.
.
x
y=6
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
.
6x

y′ =
x
x
y′ = 6
y′ = 6 ln 6
y ′ = x.6 x −1
ln 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 18: Chọn công thức đúng?
1
1
; ( x > 0) .
( ln 4 x ) ′ = ; ( x > 0 ) .
( ln x ) ′ =
x
x ln a
A.
B.
LỚP 12A10
8

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II



Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


( log a x ) ′ =
C.

1
; ( x > 0) .
x

x
; ( x > 0) .
ln a

( log a x ) ′ =
D.
2 x +3

Câu 19:

y=2
Tính đạo hàm của hàm số
?
2 x+2
x+2
y′ = 2
ln 4
y′ = 4 ln 4

A.
.
B.
.
f ( x) = 2

Câu 20:

C.

y′ = 22 x + 2 ln16

.

D.

y′ = 22 x +3 ln 2

.

2x

Hàm số
có đạo hàm.
2x
f ' ( x ) = 2 ln 2
f ' ( x ) = 22 x −1
A.
.
B.

.
2
y = log5 ( x + 1).
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số
2x
2x
y′ =
y′ = 2
ln 5
x +1
A.
.
B.
.
x 2 + x +1
y=4
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số
.

C.

f ' ( x ) = 22 x +1 ln 2

y′ =

C.

1
( x + 1) ln 5


. D.

f ' ( x ) = 2 x 22 x

y′ =

2

.

D.

.

2x
( x + 1) ln 5
2

.

2 x + 1) 4 x + x +1
(

y =
2

A.
C.

y′ = ( 2 x + 1) 4 x

y′ = ( 2 x + 1) 4

Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:

+ x +1

.ln 4
.

x2 + x +1

.

D.

y′ = 4

.

x 2 + x +1

.ln 4

.


x

LỚP 12A10
8

ln 4

B.

y = 3 .2
Hàm số
có đạo hàm là:
x x
y′ = 3 .2 .ln 2.ln 3
y ′ = 3x + 2 x
A.
. B.
.
C.
y = log 5 x
Đạo hàm của hàm số

ln 5
x
y′ =
y′ =
x
ln 5
A.

.
B.
.
C.
3
y = log 3 ( x − x )
Hàm số
có đạo hàm là
2
3x − 1
3x 2 − 1
y′ = 3

y
=
( x − x ) ln 3
x3 − x
A.
.
B.
.
C.
2
f ( x ) = log ( x + 2 x + 2 )
Cho hàm số
có đạo hàm
ln10
f ′( x) = 2
x + 2x + 2
A.

.
B.
( 2x + 2)
f ′( x) = 2
( x + 2 x + 2 ) ln10
C.
.
D.
x
y = e − ln 3 x
Tính đạo hàm của hàm số
.
x

Câu 23:

2

y′ = 5 x ln 5

y′ =

y′ =

1
x.ln 5

.

D.


.

D.

1
( x − x ) ln 3

f ′( x ) =

x.ln 5

y′ =

3

f ′( x) =

y′ = 6 x ln 6

.

D.

.

.

3x − 1
( x − x ) ln 3

3

.

( 2 x + 2 ) ln10
x2 + 2x + 2

2x + 2
x + 2x + 2

.

2

.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


y′ = e x +
A.
Câu 28:

Câu 29:

1

x

y′ = e x −
.

B.
y = ( 2 x − 1) 3x

Đạo hàm của hàm số
2.3x + ( 2 x − 1) x.3x −1
A.
.
3x ( 2 + 2 x ln 3 − ln 3)
C.
.

A.

.

y′ = e x −
.

B.

y=2

Câu 32:

.


Đạo hàm của hàm số
1 − x ln x
y′ =
x2
A.
.

.
y = log ( 2 x + 1)

y ¢=ln x

B.

D.

.

2.3x.ln 3

.
3x ( 2 − 2 x ln 3 + ln 3 )

.


ln x
y′ = 2
x


.

y′ =
C.

y′ =
C.

C.

cos x.2sin x
ln 2

1
( 2 x + 1) ln10

y ¢=ln x - 1

y′ = −

.

C.

.

ln x
x2


D.

y′ = cos x.2sin x.ln 2

y′ =
. D.

y′ =
.

D.

y′ =

.

D.

1
( 2 x + 1)

1
x

.

.

.


1 − ln x
x2

.

1
y = 2x
e

Câu 33:

Đạo hàm của hàm số

2
−2
y′ = 4 x
y′ = 2 x
e
e
A.
.
B.
.
f ( x ) = log 3 ( sin x )
Câu 34: Hàm số
có đạo hàm là:
cot x
tan x
f ′( x) =
f ′( x) =

ln 3
ln 3
A.
.
B.
.
2x
y = ln ( 1 + e )
Câu 35: Tìm đạo hàm của hàm số
.
2x
−2e
y′ =
e2 x
2x 2

y
=
1+ e
1 + e2 x
A.
.
B.
.
x +1
y = x.e
Câu 36: Đạo hàm của hàm số


(


)

LỚP 12A10
8

.

.

y′ = 2sin x.ln 2

B.
ln x
y=
x

3
x

y′ = e x −

sin x

Tính đạo hàm của hàm số
?
2
2
y′ =
y′ =

( 2 x + 1) ln10
( 2 x + 1)
A.
. B.
.
y = x ln x
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số
.
A.

1
3x



D.

Câu 30:

y ′ = ln x + 1

C.

B.

Tính đạo hàm của hàm số

y′ = sin x.2sin x −1

1

x

y′ =
C.

C.

y′ =
.

D.

f ′ ( x ) = cot x.ln 3

y′ =

C.

2
e2 x

1
1 + e2 x

f ′( x) =

. D.

y′ =


.

−2
e4 x

D.

.

1
l sin x.l n 3

2e2 x
1 + e2 x

.

.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.

y ' = (1 + x).e x +1


.

y ' = (1 − x ).e x +1

B.

.

C.

Tính đạo hàm của hàm số
1 + 2 ( x +1) ln 2
y ¢=
22 x
A.
.
1- 2( x +1) ln 2
y ¢=
2
2x
C.
.
2
f ( x ) = ln ( x − 3x )
Câu 38: Hàm số
có đạo hàm
ln10
f ′( x) = 2
x − 3x
A.

.
f ′( x) =

B.
y ¢=

D.

B.

y = e x ( x 2 − x − 5)
2

A. 2e .

2x

trên

2

2

3

C. e .

D.

y = x − ln x


D.

y = x − ln x
Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số
trên đoạn
1
1
+ ln 2
+ ln 2
e −1
e −1
2
2
1
1
A. và
.
B.

. C. và
.
x +1

2;
0
[
]
y = xe
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên
bằng
2

2
e
0
e
A. .
B. .
C.
.
Câu 42:

Tìm giá trị lớn nhất

và giá trị nhỏ nhất

LỚP 12A10
8

của hàm số

ln 2 x
y=
x

−7e3

.


trên đoạn

D.

1 
 2 ; e 

m

.



m, M

M

.

.
2x − 3
f ′( x) = 2
( x − 3x )

[ 1;3]

.

1

x − 3x

lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số
M −m
trị của
là:
1
1
e − ln 2 −
ln 2 −
e −1
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
x +1
[ −2;0]
y = xe
Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng
2

2
e
0

e
A. .
B. .
C.
.

Câu 44:

.

1 + 2( x +1) ln 2

f ′( x) =

B. −3e .

2

1- 2( x +1) ln 2
22 x

D.

D.

Giá trị lớn nhất của hàm số

Gọi

y ¢=


x 2 − 3x
2x − 3

C.
.
Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN

Câu 40:

.

y ' = x.e x

x +1
y= x
4

Câu 37:

Câu 39:

y ' = e x +1

e−2

−1

1 
 2 ; e 


. Giá

.

.

theo thứ tự là
D.

D.

1

e
và .

−1

.

trên đoạn

1; e3 

.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II



Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


M=

A.

4
;m = 0
e2

M=

4
;m = 0
e2

M=

9
4
;m = 2
2
e
e

M=

4

9
;m = 2
2
e
e

.
B.
.
C.
. D.
.
x
y = ( x + x) e
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
0
3
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
0;3
y = x2ea− x a
Cho hàm số
( là tham số). Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
bằng:
a− 3

a− 2
a−1
9e .
4e
e
0
A.
B. .
C.
.
D.
.
x
[ −2; 2]
y = xe
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
1
2

− 2
−e
e
e
A.
.
B. 0.
C.
.

D.
.
x
[ 1; e]
y = e .ln x
M
Gọi
là giá trị lớn nhất của hàm số
trên
, khẳng định nào sau đây đúng?
15 < M < 16
M < 10
M > 20
M
A.
.
B.
.
C.
.
D.
là số hữu tỉ.
2
ln x
y=
1;e3 
x
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là

9
4
3
2
3
e
0
e
0
0
e
e2
1
A.
và .
B.
và .
C.
và .
D.
và .
[ 0;3]
f ( x) = (2 x − 3)e x
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
?
2

Câu 45:


Câu 46:

Câu 47:

Câu 48:

Câu 49:

Câu 50:

A.
Câu 51:

2e3

.

B.

4e3

.

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

1




0

.

B.
y = ln x −

Câu 52:

5e3

0



−1

.

1 2
x +1
2

C.
.
y = ln x

C.

1

ln 2

M

trên đoạn


0

.

[ 1;e]

D.

3e3

.

lần lượt là:

0
ln 2
D.
và .
1 
 2 ; 2 

Cho hàm số
. Tìm giá trị lớn nhất

của hàm số trên
1
7
7
M=
M = + ln 2
M = − ln 2
2
8
8
M = ln 2 − 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Dạng 4. Sự biến thiên và đồ thị hàm số
Câu 53: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
( – ∞; +∞ )
y = ax
a >1
A. Hàm số
với
nghịch biến trên khoảng
.
x
( – ∞; +∞ )

y=a
0 < a <1
B. Hàm số
với
đồng biến trên khoảng
.
( 0; +∞ )
y = log a x
a >1
C. Hàm số
với
đồng biến trên khoảng
.
LỚP 12A10
8

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


D. Hàm số
Câu 54:

Câu 55:

với


0 < a <1

nghịch biến trên khoảng
¡
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

( π)

y = 2018 x

y = 3− x

y=

y = ln x

y = −e x

y = ln x

( – ∞; +∞ )

.

B.
y = log a x

.
y = log b x


D.

y = ex

.

y = ex

C.
.
D.
.
a b
1
với ,
là hai số thực dương, khác có đồ thị lần

Cho hai hàm số
,
( C1 ) ( C2 )
lượt là
,
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây SAI?

A.

0 < b < a <1

.


B.

a >1

.

C.

Câu 57:

0 < b <1< a

.

¡

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
x
x
2
π 
y = ÷
y = ÷
y = logπ ( 4 x 2 + 1)
e
3
A.
.
B.
.

C.
.
¡
Câu 58: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
x
x
2
π 
2
y
=
log
2
x
+
1
y= ÷
y= ÷
π
3
e
4
A.
.
B.
. C.
.
Câu 59: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau

(


LỚP 12A10
8

.

x

A.
.
B.
.
C.
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A.
Câu 56:

y = log a x

D.

0 < b <1

.

?
y = log 1 x
D.


3

.

.

)

y = log 2 x
D.

3

.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


A.

y = log 1 x

y = log 2 x

.

B.
a > 0, b > 0, a ≠ 1, b ≠ 1

2

.

Câu 60: Cho
. Đồ thị hàm số
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

C.
y = ax

y = x2 − 2 x + 1



y = log b x

.

A.

x

 2
y = ÷
 3


.

y=

( 2)

.

được xác định như hình vẽ

a > 1, b > 1
a > 1, 0 < b < 1
0 < a < 1, b > 1
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 61: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng xác định của nó?
1
y= x
2

D.

y = 2x − 2

D.


0 < a < 1,0 < b < 1

.

x

2
y= ÷
π 

x

B.
.
C.
.
D.
.
y = a x , y = log b x, y = log c x
Câu 62: Cho các hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng?

a >b >c
c >b >a
.
C.
.
D.
.

x
x
x
y = a y = b y = c (0 < a, b, c ≠ 1)
Câu 63: Hình bên là đồ thị hàm số
,
,
được vẽ trên cùng một hệ trục
tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.

A.
Câu 64:

b>c>a

.

B.

a > b > c.

B.

b >a >c

c>b>a

.


a>c>b

.

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên tập số thực
1
x
y=
x +1
y = 2− 3
y=3
2x
A.
.
B.
.
C.
.

(

)

LỚP 12A10
8

C.

¡


D.

b>a>c

.

.

D.

y = 31− x

.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Câu 65:

y = log a x y = log b x y = log c x ( 0 < a, b, c ≠ 1)
Hình bên là đồ thị của ba hàm số
,
,
,
được vẽ

trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây đúng

b>a>c
b>c>a
a>b>c
a>c>b
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 66: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị của các hàm số được cho trong hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?
bacaA.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x

y = a , y = log b x
y = log c x
Câu 67: Cho đồ thị các hàm số

như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A.
C.
Câu 68:

0 < c < b <1 < a
0 < b < c <1 < a

.

B.

.

D.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
( - ¥ ; +¥ )
trên khoảng
.

m

LỚP 12A10

8

0 < a <1 < b < c
0 < a <1 < c < b

.

.
y = ln ( x +1) - mx + 2018
2

để hàm số

đồng biến

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


( - ¥ ; - 1)
[1;+¥ )
[- 1;1]
B.
.
C.
.
D.

.
y = log a x y = log b x y = log c x
a b c
1
Cho ba số dương , ,
khác . Đồ thị các hàm số
,
,
,
x
y=d
được cho trong hình vẽ bên.
( - ¥ ; - 1]

A.
Câu 69:

.

Tìm khẳng định đúng
baA.
.
B.
.
1
C
26
C

51
A

2
B
27
B
52
C

3
B
28
C
53
C

4
A
29
D
54
B

5
C
30
A
55
A


6
D
31
A
56
A

7
A
32
D
57
A

8
B
33
B
58
C

BẢNG
9 10
D D
34 35
A D
59 60
A B


C.

b
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
11 12 13 14 15 16
C C B C B B
36 37 38 39 40 41
A B D C D D
61 62 63 64 65 66
C D D B A B

17
B
42
C
67
B

.
18
A
43
D
68
A

D.
19
A

44
A
69
A

d
20
C
45
D
70

21
D
46
C
71

22
A
47
A
72

.

23
D
48

A
73

24
C
49
D
74

25
A
50
D
75

XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI ĐÂY!

LỚP 12A10
8

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II



×