Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi giua hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.64 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Câu 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
y

2

a, y  x  2 x  1

b,

1
2

x x  4x  3

2
Câu 2: Tìm m để mx  2(m  1) x  m  5 0

a, có hai nghiệm phân biệt. b, Có hai nghiệm trái dấu.c, Có nghiệm. d, Có hai nghiệm phân biệt âm.
Câu 3: Giải các hệ bất phương trình sau
 x 2  3x  2  0

2 x  1 0
a, 
b,

 x 2  3x  5  0

2 x  1 0

 x 2  3x  2 0



 2 x  1 0
c, 

Câu 4: Giải các bất phương trình sau

2
a, 4 x  2 x 0 .b,

x 2  5x  3  2 x  1 .c,

x 1
0
 x  2  x 2  5x  4

.

d,

1
2
 2
0
 x  2  x  5x  4

1
mx 2  (m  1) x  m  5 0
4
Câu 5: Tìm m để


a, nghiệm đúng với mọi m?
Câu 6: Câu 5: Cho ba điểm

b, vô nghiệm với mọi m?

A   2;0  , B  4;1 , C  1;5 

lập thành ba đỉnh của tam giác.

a , Viết phương trình đường của cạnh BC.
b , Viết phương trình đường đi qua A và song song BC.
c , Viết phương trình đường đi qua C và vng góc AB.
d , Viết phương trình đường cao AM và CN từ đó suy ra trực tâm của ABC.
e,Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC, AC từ đó tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại
tiếp tam giác ABC.
f, Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB
Câu 6: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
a)

   qua

M  1;  3

b)

   qua

N   2;5 

c)


   qua N   12;15

   trong các trường hợp sau:

và có hệ số góc k  12
và song song với đường thẳng 2 x  5 y  2019 0
và vuông góc với đường thẳng 2 x  3 y  2019 0




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×