Trường THCS Vồ Dơi
Họ và Tên……………….
Lớp 9
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 -2013
Môn : Sinh Học
Thời Gian: 45 phút
I)
TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Câu 1: Trong quan hệ đối địch giữa các lồi sinh vật:
A. Khơng lồi nào có lợi
C. Một loài được lợi và loài kia bị hại
B. Khơng lồi nào bị hại
D. Cả 2 lồi đều có lợi
Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính
C. Độ nhiều
B. Mật độ quần thể.
D. Thành phần nhóm tuổi
Câu3: Quan hệ nào sau đây cói lợi cho sinh vật:
A. Công sinh
C. Ký sinh
B. Sinh vật ăn sinh vật khác
D. Cạnh tranh
Câu 4: Rừng tràm ở vườn quốc gia U Minh hạ
A. Quần thể sinh vật
C. Quần xã sinh vật
B. Sinh cảnh
D. Hệ sinh thái
Câu 5: Loài nào trong chuỗi thức ăn sau là sinh vật tiêu thự bật 1.
Cỏ Dê
Hổ Đại bàng
A.
Cỏ
C. Dê
B.
Hổ
D. Đại bàng
Câu 6: Tài nguyên thiên nào là vỉnh cửu:
A.
Khí đốt
C. Rừng
B.
Ánh sáng
D. Dầu mỏ
II) TỰ LUÂN ( 7 đ)
Câu 7:- Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi ?
Câu 8: Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? Sử dụng
hợp lí tài nguyên rừng có ảnh hưởng như thế nào tới các tài nguyên khác (VD như tài
nguyên đất và nước)
Câu 9: Từ bảng số lượng cá thể của 3 loài sau, hãy vẽ tháp tuổi của từng loài và cho biết
tháp đó thuộc dạng tháp gì?
Bảng : Số lượng cá thể ở 3 nhóm tuổi của chuột, chim trĩ và nai.
Lồi sinh vật Nhóm tuổi trước sinh
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh
sản
sản
Chuột
50 con /ha
48 con /ha
10 con / ha
Chim trĩ
75 con /ha
25 con / ha
5 con/ ha
Nai
15 con / ha
50 con / ha
…..Hết….
5 con/ ha
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
Nhận biết
Sinh vật-
Nhận ra mối quan hệ
Vận dụng các
giữa các sinh vật
kiến thức hễ sinh
Hệ sinh
Thông hiểu
thái
Vận dụng
Tổng
thái để vẻ biểu đồ
Câu 9
Câu1,2,3,4,
6 câu –
5
2đ
4,5đ
2,5đ
Con
.
Hiểu được tác nhân
người
gây ô nhiểm môi
dân số
trường
Câu7
môi
3đ
1 câu – 2đ
trường
Bảo vệ
Biết tài ngun thiên
mơi
nhiên là gì
trường
Tổng
Vì sao phải sử
dụng tiết kiệm và
hợp lí nguồn tài
nguyên thiên nhiên
Câu 6 –
8 câu –
2 câu – 3,5
0,5đ
6 câu –
2đ
2 câu –
1 câu –
đ
9 câu–10đ
3đ
5đ
2đ
I) TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi đáp án đung 0,5 điểm
1A
2D
II) TỰ LUÂN ( 7 đ)
3A
4D
5C
6B
Câu 7( 3đ). .Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm
*. Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt:
- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật: CO; CO2; SO2; NO2... bụi do quá trình đốt
cháy nhiên liệu từ các hoạt động: giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, đun nấu sinh
hoạt...
*. Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:
- Các hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học thường tích tụ trong đất, ao hồ nước
ngọt, đại dương và phát tán trong khơng khí, bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.
- Con đường phát tán:
+ Hoá chất (dạng hơi) nước mưa đất (tích tụ) Ơ nhiễm mạch nước ngầm.
+ Hoá chất nước mưa ao hồ, sơng, biển (tích tụ) bốc hơi vào khơng khí.
+ Hố chất cịn bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.
*. Ơ nhiễm do các chất phóng xạ
- Các chất phóng xạ từ chất thải của cơng trường khai thác, chất phóng xạ, nhà máy điện
nguyên tử, thử vũ khí hạt nhân...
- Gây đột biến ở người và sinh vật, gây một số bệnh di truyền và ung thư.
*. Ô nhiễm do các chất thải rắn:
- Chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường: đồ nhựa, giấy vụn, cao su, rác thải, bơng kim y
tế...
*. Ơ nhiễm do sinh vật gây bệnh:
- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải không được thu gom và xử lí: phân, rác,
nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, rác thải từ bệnh viện...
- Sinh vật gây bệng vào cơ thể người gây bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vệ sinh môi
trường kém... Câu 8 ( 2đ). Sử dụng hợp lí tài ngun rừng:
- Vai trị của rừng : Rừng là nguồn cung cáp lâm sản quý
- Hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng làm cạn kiệt nguồn nước, xói mịn, ảnh hưởng
tới khí hậu do lượng nước bốc hơi ít....
- Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng: khai thác hợp lí kết hợp với trồng rừng và bảo vệ rừng.
Thành lập khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 9 : Vẽ đúng sơ đồ và giài thích 2 điểm