Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM THVP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.88 KB, 7 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP NGHỀ TIN HỌC VĂN PHỊNG 11
Câu 1. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 2. Trong MS Word, muốn lưu một văn bản đang soạn thảo ta nhấp vào menu File và thực hiện lệnh:
A. New
B. Save as
C. Open
D. Save
Câu 3. Trong Microsoft Word, chức năng Find trong thẻ Home có tác dụng gì?
A. Xóa từ hoặc cụm từ trong văn bản
B. Thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản
C. Tạo mới từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản
Câu 4. Trong Microsoft Word, khi đang soạn thảo muốn chọn một khối văn bản từ vị trí hiện tại đến đầu văn
bản ta bấm tố hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + End
B. Ctrl + Shift + Home C. Ctrl + Page Down
D. Ctrl + Page Up
Câu 5. Trong Microsoft Word, tố hợp phím Shift + Home dùng để làm gì?
A. Chọn nội dung từ vị trí con trỏ đến cuối dịng
B. Chọn nội dung từ vị trí con trỏ
C. Chọn nội dung từ vị trí con trỏ đến đầu dòng
D. Chọn nội dung từ vị trí con trở đến giữa dịng
Câu 6. Để đổi tên thư mục, tập tin: Nhấp chuột phải vào thư mục, tập tin cần đổi tên, tiếp theo thực hiện lệnh
nào sao đây?
A. Copy
B. Cut
C. Rename


D. Delete
Câu 7. Để xóa một dịng trong bảng tính Excel ta nhấp phải chuột vào thứ tự dịng cần xóa, sau đó chọn lệnh
nào?
A. Delete row
B. Delete
C. Delete column
D. Insert row
Câu 8. Trong Microsoft Word, muốn ngắt trang văn bản ta bấm tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + Enter
C. Ctrl + End
D. Shift + Enter
Câu 9. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng nào?
A. Control Desktop
B. Control Panel
C. Control Windows
D. Control System
Câu 10. Trong bảng tính Excel, hãy cho biết kết quả trả về của biểu thức:
=RIGHT("TINHOC,3)
A. HOC
B. TIN
C. INH
D. Tinhoc
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tập tin?
A. Tên tập tin khơng được có khoảng trống
B. Tên tập tin khơng thể bỏ dấu tiếng Việt
C. Tên tập tin có 2 phần, phần tên và phần mở rộng (đuôi tập tin)
D. Tên tập tin phải có chữ cái, số và ký tự đặc biệt
Câu 12. Muốn tạo một lối tắt để truy cập nhanh đến tập tin hoặc thư mục trên Desktop của Windows, ta nhấp

phải chuột và chọn:
A. New -> Folder
B. New -> Shortcut
C. New -> Text Document D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Trong bảng tính Excel, để chọn các ơ liền kề nhau ta sử dụng chuột kết hợp với phím nào?
A. Alt
B. Tab
C. Shift
D. Ctrl
Câu 14. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất dữ liệu?
A. Màn hình, máy in, loa, thiết bị lưu trữ
B. Bàn phím, thiết bị lưu trữ, máy in
C. Máy in, thiết bị lưu trữ, máy quét (scan)
D. Bàn phím, Micro, máy quét (scan), thiết bị lưu trữ
Câu 15. Trong bảng tính Excel, hãy cho biết kết quả trả về của biểu thức:
=MID("CONGNGHETHONGTIN",1,8)
A. congnghethongtin
B. CONGNGHE
C. Congnghethongtin
D. THONGTIN
Câu 16. Trong Microsoft Word, để căn giữa cho văn bản đang chọn ta bấm tố hợp phím nào?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + L
C. Ctrl + J
D. Ctrl + R
Câu 17. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của Windows, ta nhấp phải chuột và chọn:
A. New -> Shortcut
B. New -> Text Document
C. New -> Folder D. Tất cả đều
đúng

Câu 18. Trong Windows Explorer, làm thế nào để hiển thị các thơng tin về kích thước, ngày giờ tạo các tập tin?
A. View -> Content
B. View -> Details
C. View -> List
D. View -> Title
Câu 19. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím "Ctrl + =" có chức năng gì?
A. Xố một ký tự
B. Hỗ trợ nhập chỉ số dưới C. Thu nhỏ cỡ chữ
D. Hỗ trợ nhập chỉ số trên
Câu 20. Trong Microsoft Word, để chèn ký hiệu chỉ mục tự động (Bullets) cho các đoạn đã chọn trong văn bản
ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ Home -> Bullets
B. Chọn thẻ View -> Bullets
C. Chọn thẻ Insert -> Bullets
D. Chọn thẻ File -> Bullets
Câu 21. Trong MS Excel, phím nào sau đây dùng để lưu một tập tin đang mở với tên khác?

1/7


A. F2
B. F12
C. F4
D. F11
Câu 22. Trong Windows, làm thế nào để thu cửa sổ cực tiểu (thu nhỏ xuống màn hình)?
A. Nhấp vào nút Restore
B. Nhấp vào nút Minimize
C. Nhấp vào nút Maximize D. Nhấp vào nút Close
Câu 23. Trong Microsoft Word, muốn tạo tiêu đề cuối cho trang văn bản ta chọn vị trí nào để thực hiện?
A. Header

B. Textbox
C. Drop Cap
D. Footer
Câu 24. Các tập tin sau đây, tập tin nào là tập tin âm thanh (audio)?
A. .MP4
B. .JPG
C. .BMP
D. .MP3
Câu 25. Thư mục, tập tin bị xóa bằng lệnh Delete mặc định sẽ vào đâu?
A. Ra màn hình Desktop
B. Vào mục Recycle Bin C. Bị mất hoàn toàn
D. Vào thư mục Document
Câu 26. Loại file (tập tin) nào sau đây là file thực thi?
A. .txt
B. .exe
C. .mp3
D. .gif
Câu 27. Muốn tạo một tập tin văn bản (dạng text) trên Desktop của Windows, ta nhấp phải chuột và chọn:
A. New -> Folder
B. New -> Text Document
C. New -> Shortcut
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Để máy tính có thể hoạt động được, người sử dụng cần phải cài đặt phần mềm nào trước trong các phần
mềm sau?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm nhận dạng các thiết bị
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Trình duyệt Web
Câu 29. Trong MS Excel, địa chỉ "$B$2" thuộc loại địa chỉ nào?
A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tương đối
D. Địa chỉ không hợp lệ
Câu 30. Thiết bị nào khơng dùng đế kết nối mạng máy tính?
A. Card mạng
B. Keyboard
C. Cáp mạng
D. Hub
Câu 31. Đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong của máy tính là:
A. Hz
B. Byte
C. Bit
D. Mbps
Câu 32. Trong bảng tính Excel, hãy cho biết kết quả trả về của biểu thức:
=COUNT(3,4, "A",5, "B")
A. Hàm sai cú pháp
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 33. Trong MS Word, muốn lưu một văn bản với tên khác ta nhấp vào menu File và thực hiện lệnh:
A. Open
B. Save as
C. Save
D. New
Câu 34. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
A. Nhấp đúp chuột trái vào biểu tượng ứng dụng B. Nhấp chuột trái vào biểu tượng ứng dụng
C. Nhấp phải chuột vào biểu tượng ứng dụng
D. Nhấp đúp chuột phải vào biểu tượng ứng dụng
Câu 35. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành?
A. Linux

B. MS Word
C. Unix
D. MS Windows
Câu 36. Trong bảng tính Excel, muốn kết quả trả về là năm hiện hành của hệ thống ta viết biểu thức như thế
nào?
A. =Year(today())
B. =Day(today())
C. =Month(today())
D. =Date(today())
Câu 37. Trong hệ điều hành Windows, muốn xóa 1 đối tượng vĩnh viễn (không di chuyển vào thùng rác), ta sử
dụng tổ hợp phím nào để xóa?
A. Ctrl + Delete
B. Alt + Delete
C. Tab + Delete
D. Shift + Delete
Câu 38. Trong MS Excel, muốn sắp xếp dữ liệu trong ô của một bảng tính, ta chọn các ơ cần sắp xếp rồi nhấp
vào thẻ DATA, sau đó chọn tiếp lệnh nào?
A. Advanced
B. Filter
C. Clear
D. Sort
Câu 39. Trong Microsoft Word, muốn mở hộp thoại định dạng ký tự trong văn bản đang chọn ta bấm tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl + T
B. Ctrl + M
C. Ctrl + D
D. Ctrl + B
Câu 40. Để chọn một cột trong bảng tính Excel, ta thực hiện bằng cách?
A. Nhấp vào tên của cột cần chọn
B. Nhấp vào ô đầu tiên của cột cần chọn

C. Nhấp vào ô đầu tiên của cột cần chọn, sau đó bấm tố hợp phím Ctrl+A
D. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 41. Để kết nối các máy tính trong mạng cục bộ, người ta thường sử dụng phương tiện:
A. Bức xạ hồng ngoại
B. Sóng điện từ
C. Cáp mạng
D. Dây điện thơng thường
Câu 42. Anh (chị) sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tập và thư mục?
A. Windows Explorer
B. Control Panel
C. Microsoft Office
D. Accessories
Câu 43. Trong bảng tính Excel, muốn biết ngày, tháng, năm và giờ hiện hành của hệ thống ta dùng hàm nào?
A. Time()
B. Now()
C. Day()
D. Today()
Câu 44. Hãy chọn phát biểu sai khi nói về chức năng của các hàm trong Excel?
A. Để tìm giá trị nhỏ nhất của các số ta dùng hàm MIN
B. Để tìm giá trị lớn nhất của các số ta dùng hàm MAX

2/7


C. Để đếm các giá trị khác rỗng ta dùng hàm COUNTA
D. Để đếm các giá trị không rỗng ta dùng hàm COUNTBLANK
Câu 45. Trong bảng tính Excel, muốn biết ngày, tháng, năm hiện hành của hệ thống ta dùng hàm nào?
A. Time()
B. Day()
C. Now()

D. Today()
Câu 46. Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ nghiêng cho văn bản đang chọn ta bấm tố hợp phím nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Ctrl + D
D. Ctrl + B
Câu 47. Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về chức năng của các hàm trong Excel?
A. Hàm COUNT để đếm các giá trị là số
B. Hàm SUM để tính tổng các giá trị số
C. Hàm AVERAGE để tính trung bình cộng của các số D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 48. Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ đậm cho văn bản đang chọn ta bấm to hợp phím nào?
A. Ctrl + U
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + K
Câu 49. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím "Ctrl + Shift + =" có chức năng gì?
A. Xố một ký tự
B. Thu nhỏ cỡ chữ
C. Hỗ trợ nhập chỉ số dưới D. Hỗ trợ nhập chỉ số trên
Câu 50. Trong MS Excel, khi sử dụng biểu thức gặp phải thông báo lỗi "#REF!", hãy cho biết lỗi trên là gì?
A. Lỗi dữ liệu tham chiếu
B. Lỗi khơng cùng kiểu dữ liệu
C. Lỗi dữ liệu rỗng
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 51. Nhóm đơn vị đo thông tin nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. Byte, MB, KB, GB
B. KB, MB, GB, TB
C. GB, MB, KB, Byte
D. KB, MB, GB, Byte
Câu 52. Có thể hồi phục (restore) các tập tin bị xố sau khi nhấn phím Delete bằng cách nào?

A. Mở Internet Explorer
B. Mở My Computer
C. Mở Recycle Bin
D. Mở My Documents
Câu 53. Trong Microsoft Word, muốn sao chép định dạng của một dòng/đoạn văn bản cho một dòng/ đoạn văn
bản khác ta chọn công cụ nào?
A. Format Painter
B. Paste
C. Copy
D. Cut
Câu 54. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản và muốn chuyển sang đoạn văn bản mới, ta bấm
phím nào?
A. Home
B. Spacebar
C. Enter
D. Backspace
Câu 55. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang hoạt động?
A. Phím Windows + R
B. Phím Windows + F
C. Phím Windows + E
D. Phím Windows + M
Câu 56. 1 GB bằng?
A. 1 GB = 210 Bits
B. 1 GB = 210 MB
C. 1 GB = 210 Byte
D. 1 GB = 210 KB
Câu 57. Trong MS Word, để bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Enter
B. Ctrl + Home
C. Ctrl + End

D. Ctrl + Space
Câu 58. Trong Microsoft Word, để lưu một văn bản với tên khác ta bấm tố hợp phím nào?
A. Ctrl + F2
B. F2
C. F12
D. Ctrl + F12
Câu 59. Khi nhập dữ liệu trong bảng tính Excel, to hợp phím nào cho phép xuống dịng trong cùng một ơ?
A. Tab + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter
Câu 60. Trong MS Excel, khi viết sai tên hàm chương trình sẽ hiển thị thông báo lỗi như thế nào?
A. #VALUE!
B. #NAME?
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Câu 61. Để chọn nhiều thư mục, tập tin rời rạc nhau ta giữ phím nào kết hợp với click chuột?
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Tab
Câu 62. Để di chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta thực hiện tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Shift + Tab
B. Tab
C. Alt + Tab
D. Ctrl + Tab
Câu 63. CPU được viết tắt từ cụm từ nào?
A. Case Processing Unit
B. Common Processing Unit

C. Central Processing Unit D. Control Processing Unit
Câu 64. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Đóng các cửa so đang mở
B. Tạo tập tin mới
C. Tạo thư mục mới
D. Tạo lối tắt để truy cập nhanh
Câu 65. Bộ phận nào được xem như "Bộ não", là một trong những thành phần cốt lõi nhất của máy tính?
A. Bộ nhớ RAM
B. Màn hình
C. Ổ đĩa
D. CPU
Câu 66. Trong Microsoft Word, to hợp phím nào dùng để tăng/giảm cỡ chữ đối với một đoạn văn bản đã chọn?
A. "Ctrl + <" / "Ctrl + >"
B. "Ctrl + 1" / "Ctrl + 2"C. "Ctrl + [" / "Ctrl + ]" D. "Shift + [" / "Shift -]"
Câu 67. Dữ liệu là gì?
A. Là số liệu có thể lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, thay đổi sau khi xử lý
B. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau
C. Là các số liệu hoặc tài liệu cho trước chưa được xử lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 68. Tên thiết bị mạng thường dùng?
A. Webcam
B. USB
C. UPS
D. HUB
Câu 69. Phần mở rộng mặc định của tập tin MS Word là gì?

3/7


A. ".Ppt" hoặc ".Ppptx"

B. ".MDB" hoặc "Mdbx"C. ".Xls" hoặc ".Xlsx"
D. ".Doc" hoặc ".Docx"
Câu 70. Nhóm thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập dữ liệu?
A. Bàn phím, Micro, máy qt (scan), thiết bị lưu trữ
B. Màn hình, bàn phím, máy quét (scan)
C. Máy in, thiết bị lưu trữ, máy quét (scan)
D. Bàn phím, thiết bị lưu trữ, máy in
Câu 71. Trong Microsoft Word, để căn đều hai bên cho văn bản đang chọn ta bấm to hợp phím nào?
A. Ctrl + J
B. Ctrl + E
C. Ctrl + R
D. Ctrl + L
Câu 72. Trong Microsoft Word, muốn bật tắt chế độ gõ chèn/đè ta sử dụng phím
nào?
A. Enter
B. Insert
C. End
D. Home
Câu 73. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo dung lượng bộ nhớ trong máy tính?
A. MB
B. MHz
C. KB/s
D. Mb/s
Câu 74. Một tập tin Excel còn được gọi là gì?
A. Workbook
B. Workdocument
C. Sheet
D. Tất cả đều đúng
Câu 75. Trong Microsoft Word, thao tác nhấp chuột trái 3 lần liên tiếp vào vị trí bất kỳ trong đoạn văn bản có
tác dụng gì?

A. Chọn một dịng tại nơi nhấp chuột
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản hiện hành
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 76. Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản ta bấm to hợp phím
nào?
A. Ctrl + N
B. Ctrl + P
C. Ctrl + S
D. Ctrl + O
Câu 77. Trong Microsoft Word, muốn tạo tiêu đề đầu cho trang văn bản, trong thẻ Insert ta chọn:
A. Header
B. Drop Cap
C. Footer
D. Textbox
Câu 78. Trong hệ điều hành Windows, để tắt máy tính đúng cách ta thực hiện như thế nào?
A. Nhấp vào biểu tượng Windows (hoặc Start) -> Power -> Sign out
B. Nhấp vào biểu tượng Windows (hoặc Start) -> Power -> Sleep
C. Nhấp vào biểu tượng Windows (hoặc Start) -> Power -> Restart
D. Nhấp vào biểu tượng Windows (hoặc Start) -> Power Shutdown
Câu 79. Trong chương trình Control Panel, muốn thiết lập lại hệ thống quy ước riêng về cách viết số thập phân,
tiền tệ, ngày tháng và thời gian, ta chọn chương trình nào sau đây?
A. Fonts
B. Regional and Language Options
C. Mouse
D. System
Câu 80. Để thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta làm thế nào?
A. Nhấp vào nút Restore B. Nhấp vào nút Maximize
C. Nhấp vào nút MinimizeD.
Nhấp vào nút Close

Câu 81. Trong bảng tính Excel, hãy cho biết kết quả trả về của biểu thức:
=LEFT("TINHOC",3)
A. TIN
B. TINhoc
C. HOC
D. tinHOC
Câu 82. Các kiểu dữ liệu cơ bản của Excel là?
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng
B. Kiểu logic, kiểu hàm, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểu số, kiểu mảng, kiểu công thức, kiểu logic
D. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
Câu 83. Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho văn bản đang chọn ta bấm tố hợp phím
nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + U
C. Ctrl + D
D. Ctrl + B
Câu 84. Trong Microsoft Word, để căn lề trái cho văn bản đang chọn ta bấm to hợp phím nào?
A. Ctrl + L
B. Ctrl + J
C. Ctrl + E
D. Ctrl + R
Câu 85. Trong bảng tính Excel, hãy cho biết kết quả trả về của biểu thức: =LEN("TINHOC")
A. 6
B. HOC
C. TIN
D. TINHOC
Câu 86. Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn ta bấm tổ hợp phím
nào?
A. Ctrl + P

B. Ctrl + N
C. Ctrl + O
D. Ctrl + S
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạng máy tính?
A. Cho phép người sử dụng dùng chung tài nguyên phần cứng, phần mềm và dữ liệu
B. Mạng máy tính là hệ thống các máy tính được kết nối với nhau theo một cấu trúc nào ## đó để trao đổi thơng tin
C. Truyền dữ liệu nhanh chóng giữa các máy tính trên những khoảng cách xa
D. Tất cả đều đúng
Câu 88. Trong Microsoft Word, khi đang soạn thảo muốn đưa con trỏ đến cuối văn bản ta bấm tố hợp phím
nào?

4/7


A. Ctrl + Page Down
B. Ctrl + Home
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + End
Câu 89. Recycle Bin được dùng để?
A. Lưu trữ các hình ảnh
B. Lưu trữ các chương trình
C. Lưu trữ tạm thời các đối tượng được xóa bởi người dùng
D. Lưu trữ các văn bản
Câu 90. Trong MS Excel, địa chỉ tuyệt đối của ô là thế nào?
A. Địa chỉ dịng thay đổi, cột khơng thay đổi khi sao chép công thức
B. Địa chỉ cột thay đối, dịng khơng thay đổi khi sao chép cơng thức
C. Thay đổi địa chỉ ô khi sao chép công thức
D. Không thay đổi địa chỉ ô khi sao chép công thức
Câu 91. Trong Microsoft Word, muốn tạo ký tự HOA đầu đoạn của đoạn văn, trong thẻ INSERT ta chọn lệnh
nào?

A. Quick Parts
B. Drop Cap
C. WordArt
D. Text Box
Câu 92. Nhóm đơn vị đo thông tin nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. Byte, MB, KB, GB
B. KB, MB, GB, TB
C. KB, MB, GB, Byte
D. GB, MB, KB, Byte
Câu 93. Trong Microsoft Word, chức năng Replace trong thẻ Home có tác dụng gì?
A. Xóa từ hoặc cụm từ trong văn bản
B. Tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
C. Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Tạo mới từ hoặc cụm từ trong văn bản
Câu 94. Một bảng tính Excel cịn được gọi là gì?
A. Sheet
B. Workdocument
C. Workbook
D. Tất cả đều đúng
Câu 95. Trong Microsoft Word, khi đang soạn thảo muốn đưa con trỏ đến đầu trang văn bản ta bấm tố hợp
phím nào?
A. Ctrl + Page Down
B. Ctrl + Home
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + End
Câu 96. Chọn phát biếu sai trong các phát biếu sau khi nói về các máy tính kết nối mạng cục bộ (LAN)
A. Có thế chia sẻ tài nguyên phần mềm
B. Có thế hoạt động độc lập
C. Không thế hoạt động độc lập
D. Có thế chia sẻ tài nguyên máy in

Câu 97. Các tập tin sau đay, tập tin nào là tập tin văn bản?
A. .TXT
B. .Docx
C. .Doc
D. Tất cả đều đúng
Câu 98. 1 Byte bằng bao nhiêu bit?
A. 2 bits
B. 16 bits
C. 1024 bits
D. 8 bits
Câu 99. Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với Font "Times New Roman" ta chọn
bảng mã nào tương ứng trong chương trình gõ dấu tiếng Việt (Unikey, Vietkey....)?
A. VIQR
B. VNI Windows
C. Unicode
D. TCVN3 (ABC)
Câu 100. Trong Microsoft Word, để đóng nhanh một trang văn bản đang mở ta dùng tố hợp phím nào?
A. Ctrl + F1
B. Ctrl + F4
C. Shift + F3
D. Shift + F4
Câu 101. Khi làm việc với bảng tính Excel, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về ơ đầu tiên (ơ A1) của bảng
tính?
A. Shift + Ctrl + Home
B. Shift + Home
C. Alt + Home
D. Ctrl + Home
Câu 102. Để đổi tên thư mục, tập tin: Chọn thư mục, tập tin cần đổi tên, tiếp theo chọn phím nào để đổi tên?
A. F2
B. F1

C. F3
D. F4
Câu 103. Trong Microsoft Word, khi đang soạn thảo, lỡ xóa đi một đoạn văn bản, muốn khôi phục lại ta bấm tổ
hợp phím nào?
A. Ctrl+X
B. Ctrl+V
C. Ctrl+Z
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 104. Trong MS Excel, khi sử dụng biểu thức gặp phải thông báo lỗi "#VALUE!", hãy cho biết lỗi trên là gì?
A. Sai vùng tham chiếu
B. Lỗi dữ liệu rỗng
C. Lỗi chia cho 0
D. Lỗi giá trị (không cùng 1 kiểu dữ liệu)
Câu 105. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây, khi nhập dữ liệu vào ơ trong bảng tính Excel?
A. Dữ liệu kiểu ngày tháng mặc định được căn lề phải B. Dữ liệu kiểu chuỗi mặc định được căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu số mặc định được căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu số mặc định được căn lề phải
Câu 106. Trong hộp thoại Regional and Language Options, muốn thiết đặt lại cách hiển thị ngày tháng ta chọn
mục nào sau đây?
A. Time
B. Date
C. Currency
D. Number
Câu 107. Chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thư mục, tập tin B. Quản lý các chương trình chạy trên máy tính
C. Quản lý, điều khiển mọi hoạt động của máy tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 108. Khi làm việc trong mạng cục bộ (LAN), muốn xem tài nguyên trong mạng ta nhấp đúp vào:

5/7



A. My Documents
B. World Wide Web
C. Network
D. My Computer
Câu 109. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có chức năng gì?
A. Tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
B. Định dạng màu sắc trong văn bản
C. Xóa một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
D. Lưu tập tin văn bản
Câu 110. Để chèn một cột trong bảng tính Excel ta nhấp phải chuột vào tên cột cần chèn, sau đó chọn lệnh nào?
A. Insert row
B. Delete column
C. Insert column
D. Insert
Câu 111. Phần mềm Windows, Linux và Mac OS có đặc điểm gì chung?
A. Là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng
B. Là phần mềm ứng dụng
C. Do một công ty phần mềm sản xuất
D. Là hệ điều hành
Câu 112. Trong Microsoft Word, muốn chọn khối từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản ta bấm to hợp phím nào?
A. Ctrl + Page Up
B. Ctrl + Shift + End
C. Ctrl + Shift + Home
D. Ctrl + Page Down
Câu 113. Trong Microsoft Word, muốn gọi hộp thoại để tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ ta sử dụng to hợp
phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + A

C. Ctrl + T
D. Ctrl + F
Câu 114. Để chọn một dòng trong bảng tính Excel, ta thực hiện bằng cách?
A. Nhấp vào ô đầu tiên của dòng cần chọn
B. Nhấp vào ô đầu tiên của dịng cần chọn, sau đó bấm tố hợp phím Ctrl+A
C. Nhấp vào số thứ tự dịng cần chọn
D. Tất cả cách cách trên đều đúng
Câu 115. Chức năng chính của phần mềm MS Word là gì?
A. Bảng tính điện tử
B. Dùng để truy cập Web C. Soạn bài trình chiếu
D. Soạn thảo văn bản
Câu 116. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì sẽ hiển thị trong ô các
ký tự nào?
A. $
B. *
C. #
D. &
Câu 117. WWW là viết tắt của cụm từ nào?
A. Windows Win Web
B. World Wide Web
C. World Win Web
D. Windows Wide Web
Câu 118. Các tập tin sau đây, tập tin nào là tập tin hình ảnh?
A. .MP4
B. .TXT
C. .MP3
D. .JPG
Câu 119. Đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất trong máy tính là:
A. Bit
B. Byte

C. GB
D. MB
Câu 120. Trong bảng tính Excel, khi viết biểu thức trong ô phải bắt đầu bằng dấu nào?
A. "#"
B. "="
C. "$"
D. "&"
Câu 121. Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN (cục bộ) trong các phát biếu sau:
A. Là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau
B. Dùng chung dữ liệu và truyền tập tin
C. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên tồn cầu
D. Có thế dùng chung các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, ...)
Câu 122. Trong MS Word, muốn tạo mới một văn bản ta nhấp vào menu File và thực hiện lệnh:
A. New
B. Save
C. Save as
D. Open
Câu 123. Trong Microsoft Word, để căn lề phải cho văn bản đang chọn ta bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + E
B. Ctrl + R
C. Ctrl + L
D. Ctrl + J
Câu 124. Khi đang làm việc với MS Excel, muốn thêm mới 1 bảng tính (sheet) ta sử dụng phím hoặc tổ hợp
phím nào sau đây?
A. F12
B. F11
C. Ctrl + F11
D. Shift + F11
Câu 125. Để chọn nhiều thư mục, tập tin liền kề nhau ta giữ phím nào kết hợp với click chuột?
A. Alt

B. Ctrl
C. Shift
D. Tab
Câu 126. Phần mở rộng mặc định của tập tin MS Excel là gì?
A. .PPTX
B. .ACCB
C. .XLS hoặc .XLSX
D. .DOCX
Câu 127. Trong bảng tính Excel, hãy cho biết kết quả trả về của biểu thức: =COUNTA(3,4,"A",5,"B")
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 128. Trong Microsoft Word, để lưu một văn bản đang soạn thảo ta bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + O
Câu 129. Trong Microsoft Word, để đánh số thứ tự tự động (Numbering) cho các đoạn đã chọn trong văn bản ta
thực hiện như thế nào?
A. Chọn thẻ File -> Numbering
B. Chọn thẻ View -> Numbering
C. Chọn thẻ Home -> Numbering
D. Chọn thẻ Insert -> Numbering
Câu 130. Muốn mở cửa sổ chương trình File Explorer (Windows Explorer), sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Phím Window + D
B. Phím Window + R
C. Phím Window + M
D. Phím Window + E
Câu 131. Trong Microsoft Word, muốn ngắt trang văn bản ta thực hiện như thế


6/7


nào?
A. Chọn thẻ File -> Breaks
B. Chọn thẻ Page Layout -> Breaks
C. Chọn thẻ Insert -> Breaks
D. Chọn thẻ Home -> Breaks
Câu 132. Trong mơi trường Windows, ta có thể chạy cùng lúc:
A. Hai chương trình ứng dụng
B. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
C. Chỉ chạy một chương trình ứng dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 133. Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Performance Computer B. Personal Connector
C. Printing Computer
D. Personal Computer
Câu 134. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Shift - F4
B. Window - F4
C. Ctrl - F4
D. Alt - F4
Câu 135. Trong bảng tính Excel, để sửa chữa dữ liệu trong một ơ, ta chọn ơ cần sửa rồi bấm phím nào sau đây?
A. F12
B. F4
C. F10
D. F2
Câu 136. Hệ điều hành nào sau đây khơng sử dụng cho máy tính:
A. Unix

B. Mac Os
C. MS Windows
D. Android
Câu 137. Trong MS Excel, địa chỉ tương đối của ô là thế nào?
A. Thay đổi địa chỉ ơ khi sao chép cơng thức
B. Địa chỉ dịng thay đổi, cột không thay đổi khi sao chép công thức
C. Địa chỉ cột thay đổi, dịng khơng thay đổi khi sao chép công thức
D. Không thay đổi địa chỉ ô khi sao chép công thức
Câu 138. Trong Microsoft Word, muốn giãn dòng cỡ 1.5 lines cho văn bản đang chọn ta bấm tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + 1
C. Ctrl + 5
D. Ctrl + 2
Câu 139. Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản ta bấm tố hợp phím nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + D
C. Ctrl + A
D. Ctrl + B
Câu 140. Trong MS Excel, địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối dòng?
A. $A1
B. A1
C. $A$1
D. A$1
Câu 141. Trong Microsoft Word, muốn xem nội dung văn bản trước khi in (Print Preview), ta bấm to hợp phím
nào?
A. Ctrl + F4
B. Ctrl + F2
C. Shift + F3
D. Alt + F4
Câu 142. Trong bảng tính Excel, khi cần so sánh 2 giá trị khác nhau trong biểu thức thì sử dụng tốn tử nào?

A. "<>"
B. "#"
C. "><"
D. "&"
Câu 143. Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với Font "VNI-TIMES" ta chọn bảng mã
nào tương ứng trong chương trình gõ dấu tiếng Việt (Unikey, Vietkey..)?
A. Unicode
B. VIQR
C. VNI Windows
D. TCVN3 (ABC)
Câu 144. Khi đang làm việc với MS Excel, muốn di chuyển từ sheet này sang sheet khác ta sử dụng phím hoặc tổ
hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + Home; Ctrl + End
B. Shift + Home; Shift + End
C. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
D. Shift + Page Up; Shift + Page Down
Câu 145. Trong một tài liệu Microsoft Word có nhiều trang, để di chuyển đến một trang bất kì ta sử dụng to hợp
phím nào?
A. Shift + G
B. Ctrl + Esc + G
C. Ctrl + G
D. Ctrl + Shift + G
Câu 146. Các loại phần mềm máy tính cơ bản gồm:
A. Phần mềm văn phòng và phần mềm chuyên ngành
B. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm xử lý văn bản và phần mềm tiện ích
D. Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu và phần mềm chuyên dụng
Câu 147. Trong MS Excel, địa chỉ "B2" thuộc loại địa chỉ nào?
A. Địa chỉ không hợp lệ
B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ tuyệt đối
D. Địa chỉ hỗn hợp
Câu 148. Trong bảng tính Excel, để chọn các ô không liền kề nhau ta sử dụng chuột kết hợp với phím nào?
A. Ctrl
B. Shift
C. Tab
D. Alt
Câu 149. Trong MS Word, muốn mở một văn bản đã có ta nhấp vào menu File và thực hiện lệnh:
A. New
B. Save as
C. Open
D. Save
Câu 150. Mạng cục bộ (LAN) được viết tắt của từ tiếng anh nào sau đây?
A. Local Area Network
B. Local Area Neighborhood
C. Location Area Network
D. Location Area Neighborhood
---HẾT---

7/7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×