Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

trắc nghiệm lớp 11 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.22 KB, 22 trang )

CHƯƠNG VI : DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
1. Vận tốc chuyển động có hướng của các electron tự do trong dây dẫn
kim loại:
A. Có độ lớn bằng vận tốc lan truyền của điện trường.
B. Có độ lớn tỉ lệ với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Khá nhỏ (bé hơn 0.2 mm/s).
D. Khoảng 20 m/s.
2. Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau là do chúng có :
A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
B. Mật độ electron tự do khác nhau.
C. Tính chất hóa học khác nhau.
D. Cả A và B.
3. Điều nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với
nhau:
A. Có sự khuếch tán electron qua lớp tiếp xúc.
B. Có một điện trường ở chỗ tiếp xúc.
C. Có một hiệu điện thế xác đònh giữa hai thanh kim loại .
D. Cả 3 điều trên.
4. Trong tinh thể kim loại, các nút mạng là các iôn dương, xung quanh
các iôn dương là các electron tự do nên dòng điện trong kim loại là
dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và của các iôn
dương.
A. B C D
5. Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau vì nguyên nhân
gây ra điện trở là sự va chạm của các electron tự do với các iôn
dương của mạng tinh thể kim loại.
A B C D
6. Vận tốc chuyển động của các electron tự do trong dây dẫn khi có
dòng điện rất lớn vì khi đóng mạch điện thì ngọn đèn dù ở rất xa
nguồn cũng gần như phát sáng tức thời.
A B C D


7. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện :
A. Phụ thuộc bản chất của hai kim loại tạo nên cặp nhiệt điện.
B. Phụ thuộc sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn.
C. Tỉ lệ với hiệu điện thế tiếp xúc của hai kim loại.
D. A & B đúng.
8. Chọn câu sai :
A. Suất nhiệt điện động tỉ lệ với hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn.
B. Hiệu điện thế tiếp xúc phụ thuộc vào bản chất của hai kim loại
và nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc.
C. Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào bản chất của hai kim loại và
sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn.
D. B và C đúng.
9. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện càng lớn khi độ chênh lệch
nhiệt độ ở hai mối hàn càng lớn vì các hiệu điện thế tiếp xúc ở hai
mối hàn phụ thuộc nhiệt độ.
A B C D
10. Chọn câu sai :
A. Cặp nhiệt điện bán dẫn có suất nhiệt điện động lớn hơn suất
nhiệt điện động của cặp nhiệt điện kim loại.
B. Cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ vì suất nhiệt điện động phụ
thuộc nhiệt độ các mối hàn.
C. Hiệu số các hiệu điện thế tiếp xúc của hai mối hàn là suất nhiệt
điện động của các cặp nhiệt điện.
D. Cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ cao ở các lò nung.
11. Trong quá trình điện phân có dương cực tan:
A. Nồng độ của chất điện phân tăng.
B. Nồng độ của chất điện phân giảm.
C. Nồng độ của chất điện phân không thay đổi.
D. Khối lượng của điện cực âm không đổi.
12. Trong quá trình điện phân luôn luôn có:

A. Anôt bò ăn mòn.
B. Hydro hoặc kim loại xuất hiện ở catôt.
C. Nồng độ của chất điện phân giảm.
D. Cả A, B và C đều đúng.
13. Chọn câu sai:
Những nguyên tử hay phân tử trung hòa được tạo ra ở catôt của bình
điện phân, có thể:
A. Bay lên khỏi dung dòch điện phân.
B. Tác dụng với dung môi.
C. Bám vào catôt.
D. Tác dụng với catôt.
14. Chọn câu sai :
Những nguyên tử hay phân tử trung hòa được tạo ra ở anôt của bình
điện phân, có thể:
A. Tác dụng với anôt.
B. Bám vào anôt.
C. Tác dụng với dung môi.
D. Bay lên khỏi dung dòch điện phân.
15. Bình điện phân được xem như:
A. Máy thu điện.
B. Điện trở thuần.
C. Điện trở thuần khi có hiện tượng “ dương cực tan”.
D. Máy thu điện khi có hiện tượng “ dương cực tan”.
16. Hiện tương điện phân “dương cực tan” xảy ra khi:
A. Với tất cả trường hợp điện phân các dung dòch muối kim loại.
B. Khi điện phân dung dòch muối kim loại mà bình điện phân có
catôt làm bằng kim loại đó.
C. Với tất cả trường hợp điện phân các dung dòch muối kim loại mà
anôt của bình điện phân làm bằng các kim loại nằm bên phải
dãy Bê-kê-tôp.

D. Khi điện phân dung dòch muối kim loại mà bình điện phân có
anôt làm bằng kim loại đó.
17. Người tìm ra đònh luật đònh lượng về hiện tượng điện phân là:
A. Joule B. Faraday
C. Ampere D. Nobel
18. Hiện tượng điện phân có “dương cực tan” không được áp dụng để:
A. Sản xuất nhôm B. Luyện kim
C. Mạ điện D. Đúc điện
19. Khi nhiệt độ tăng, khả năng phân ly thành iôn của chất điện phân
tăng nên khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân tăng.
A B C D
20. Sự tạo thành các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
A. Dòng điện qua chất điện phân.
B. Sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung dòch.
C. Sự trao đổi electron ở các điện cực.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
21. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:
A. Các iôn dương, iôn âm.
B. Các iôn dương và các electron.
C. Các iôn âm và các electron.
D. Các iôn dương, iôn âm và các electron.
22. Các nhóm bình điện phân và điện cực sau :
I. CuSO
4
– Cu II. ZnSO
4
– Than chì
III. FeCl
3
– Fe IV. H

2
SO
4
– Pt
23. Bình điện phân nào có cực dương tan?
A. I và II B. I và III
C. I, II và III D. Cả 4 bình
24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy
chương:
A. Dùng muối AgNO
3
.
B. Dùng anôt bằng bạc.
C. Đặt huy chương trong khoảng giữa anôt và catôt.
D. Dùng huy chương làm catôt.
25. Các nhóm bình điện phân và điện cực sau:
I. AgNO
3
– Ag II. CuSO
4
– Pt
III.H
2
SO
4
– Pt IV. CuCl
2
– Cu
Dòng điện trong chất điện phân nào tuân theo đònh luật Ohm ?
A. I và IV B. II và IV

C. II và III D. I, II và IV
26. Có 3 bình điện phân đựng các dung dòch NaCl, CuCl
2
, AlCl
3
mắc nối
tiếp. Cho một dòng điện qua 3 bình trong cùng thời gian. Thể tích
khí Clo thu được ở các bình theo thứ tự trên là V
1
,V
2
,V
3
. Ta có:
A. V
1
= V
2
= V
3
B.V
1
=V
2
/2= V
3
/3
C. V
1
= 2V

2
= 3V
3
D. Một hệ thức khác.
27. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của :
A. Các electron.
B. Các electron và các iôn dương.
C. Các electron và các iôn âm.
D. Các electron và các iôn dương, iôn âm.
28. Do tác nhân iôn hóa tác động, chất khí bò iôn hóa, đồng thời cũng
xảy ra tái hợp nên sự phóng điện trong chất khí thường có kèm theo
sự phát sáng.
A B C D
29. Tónh điện kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch điện.
B. Điện tích của vật nhiễm điện.
C. Hiệu điện thế giữa hai vật hoặc điện thế của một vật.
D. B và C đúng.
30. Khi sự phóng điện thành miền xảy ra thì áp suất chất khí bên trong
ống có độ lớn khoảng:
A. 100mmHg B. Từ 1mmHg đến 0.01mmHg
C. Khoảng 10mmHg D. Từ 1mmHg đến 10mmHg.
31. Khi sự phóng điện thành miền xảy ra thì :
A. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống khoảng vài trăm volt và áp
suất chất khí bên trong ống từ 0.01mmHg đến 1mmHg.
B. Trong ống có một dãy sáng hồng xuất hiện ở giữa hai điện cực.
C. Trong ống hình thành hai miền sáng tối khác nhau, miền tối
chiếm phần lớn thể tích của ống.
D. Trong miền tối catoot, độ giảm điện thế không đáng kể.
32. Sự hình thành miền tối catôt là do:

A. Các electron bò bứt khỏi catôt chuyển động về anôt, trên đường
đi không va chạm vào các phân tử khác.
B. Các electron bò bứt khỏi catôt chuyển động về anôt với vận tốc
chưa đủ lớn để có thể làm iôn hóa các phân tử khí khi va chạm.
C. Có sự giảm điện thế lớn ở miền tối catôt.
D. A và B đúng.
33. Khi áp suất khí trong ống phóng điện giảm tới 1 – 0.01mmHg thì sự
phóng điện qua chất khí trong ống gọi là sự phóng điện thành miền
vì lúc đó trong ống phóng điện có 3 miền: miền tối catôt, miền sáng
anôt và miền đệm giữa hai miền trên.
A B C D
34. Khi áp suất khí trong ống phóng điện giảm tới 0,01- 0,001mmHg thì
miền tối catôt chiếm đầy ống vì lúc đó electron đi từ catôt đến anôt
mà không va chạm với các phân tử khí.
A B C D
35. Đònh nghóa nào sau đây là đúng?
A. Tia catôt là dòng các iôn âm.
B. Tia catôt là dòng các electron.
C. Tia catôt là dòng các electron có vận tốc lớn.
D. Tia catôt là dòng các electron và các iôn dương, iôn âm.
36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia catôt?
A. Tia catôt truyền thẳng, không bò lệch khi qua điện trường hay từ
trường.
B. Tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt.
C. Tia catôt có thể xuyên qua các lớp kim loại mỏng.
D. Tia catôt kích thích một số chất phát sáng.
37. Trong các dạng phóng điện sau đây:
I. Sự phóng điện thành miền.
II. Tia lửa điện.
III. Hồ quang điện.

Dạng phóng điện nào xảy ra trong không khí ở điều kiện thường?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. Cả ba dạng
38. Chọn câu sai :
A. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
iôn dương về catôt, các iôn âm và electron về anôt.
B. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu
điện thế giữa anôt và catôt, tuân theo đònh luật Ohm.
C. Khi áp suất trong ống giảm dưới 10-3mmHg thì miền tối catôt
chiếm toàn bộ ống.
D. Cơ chế của hồ quang điện là sự phóng electron từ mặt catôt bò
đốt nóng ở nhiệt độ cao.
39. Trong các hiện tượng sau :
I. Sự iôn hóa do tác dụng của các bức xạ tử ngoại, Rơnghen.
II. Sự iôn hóa do va chạm.
III. Sự phát xạ nhiệt electron.
Hiện tượng nào là nguyên nhân của tia lửa điện?
A. I B. II
C. I và II D. I và III
40. Bản chất dòng điện trong tia lửa điện là :
A. Dòng các electron.
B. Dòng các electron và iôn âm.
C. C. Dòng các electron và iôn dương.
D. D. Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
41. Bản chất dòng điện trong hồ quang điện là :
A. Dòng các electron.
B. Dòng các electron và iôn âm.
C. C. Dòng các electron và iôn dương.
D. D. Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
42. Phát biểu nào sau đây là sai :

A. Sét là sự phóng điện giữa đám mây và mặt đất.
B. Hiệu điện thế giữa đám mây và đất khi có sét có thể tới hàng tỉ
volt.
C. Cường độ dòng điện trong sét rất lớn, có thể tới hàng vạn ampe.
D. B và C sai.
43. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Tia lửa điện và hồ quang điện đều là dạng phóng điện trong
không khí ở điều kiện thường.
B. Với tia lửa điện, cần có hiệu điện thế vài vạn volt, còn với hồ
quang điện chỉ cần hiệu điện thế vài chục volt.
C. Cường độ dòng điện trong tia lửa điện và trong hồ quang điện
đều nhỏ.
D. Tia lửa điện có tính chất gián đoạn, còn hồ quang điện có tính
chất liên tục.
44. Trong các dòng điện sau đây:
I. Dòng điện qua dây dẫn kim loại
II. Dòng điện qua bình điện phân có cực dương tan
III. Dòng điện qua ống phóng điện
IV. Dòng điện trong chân không
Dòng điện nào tuân theo đònh luật Ohm?
A. I và II B. I và III
C. I, II và III D. I, II và IV
45. Phát biểu nào là sai khi nói về dòng điện qua bình chân không?
A. Dòng điện qua bình chân không là dòng các electron bức ra từ
catôt bò nung nóng
B. Catôt phải bò nung nóng tới một nhiệt độ nào đó mới bắn ra
electron
C. Dòng điện ban đầu qua bình là nhờ các hạt mang điện tự do có
trong bình
D. Dòng điện qua bình có chiều duy nhất là từ anôt sang catôt

46. Khi hiệu điện thế giữa hai điện cực trong bình chân không tăng tới
một giá trò nào đó thì số electron tới anôt bằng số electron bắn ra từ
catôt trong cùng thời gian nên với catôt nung nóng tới một nhiệt độ
xác đònh , khi tăng hiệu điện thế giữa hai điện cực tới một giá trò
nào đó thì cường độ dòng điện không đổi
A B C D
47. Hạt mang điện tự do trong chân không là :
A. Electron tự do và iôn dương
B. Electron tự do và electron do “va chạm”
C. Electron nhiệt
D. Electron nhiệt và electron do “va chạm”
48. Dòng điện trong chân không là:
A. Dòng các electron bắn ra từ catôt được nung nóng
B. Dòng các electron bắn ra từ catôt khi có iôn dương đập vào
catôt
C. Dòng các electron tạo thành do tác nhân iôn hóa
D. Dòng các electron bắn ra từ catôt với vận tốc lớn.
49. Chiều dày của lớp Niken phủ lên mặt tấm kim loại bằng 0.05mm
sau thời gian điện phân 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại
bằng 30cm
2
. Cho biết A = 58, n = 2 và
D = 8,9.10
3
Kg/m
3
. Điện lượng qua bình điện phân là:
A. 4,4C B. 44,4C
C. 4442C D. 444,2C
50. Điện phân dung dòch NaCl với dòng điện có I = 2A. Sau 16 phút 5

giây, thể tích khí Hydrô (ở ĐKTC) thu được ở catôt là:
A. 2240cm
3
B. 224cm
3
C. 1120cm
3
D. 112cm
3
51. Điện phân dung dòch AgNO
3
với điện cực bằng Ag. Điện lượng qua
bình điện phân là 965C. Khối lượng bạc tụ ở catôt là bao nhiêu?
A. 1,08g B. 10,8g
C. 0,108g D. Một giá trò khác
52. Điện phân dung dòch H
2
SO
4
với dòng điện có cường độ I. Sau
32phút10 giây, thể tích khí oxi (ở ĐKTC) thu được ở anôt là 224cm
3
.
I có giá trò nào sau đây ?
A. 1A B. 0,5A
C. 1,5A D. 2A
53. Một bình điện phân dung dòch CuSO
4
có điện cực bằng Platin có
suất phản điện là 3,1V, điện trở trong 0,5Ω. Mắc bình điện phân

vào nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong 0,1Ω. Sau bao
lâu thì khối lượng đồng bám vào catôt là 2,4g? Cho Cu = 64.
A. 9650s B. 4650s
C. 5200s D. Một giá trò khác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×