Tải bản đầy đủ (.docx) (135 trang)

TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10 FULL (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.8 KB, 135 trang )

Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
BÀI 1: TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC
Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thơng tin?
A. Điện thoại di động

B. Máy tính điện tử

C. Máy thu hình

D. Máy thu thanh

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội
B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế
và dễ sử dụng hơn.
C. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính
ngày càng cao.
D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp
Câu 3: Lĩnh vực tin học
A. nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thơng tin, phương pháp thu thập, xử lý và
truyền thơng tin.
B. nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thông tin
C. nghiên cứu các phương pháp thu thập, xử lý truyền thông tin
D. nghiên cứu tất cả những gì liên quan đến máy tính điện tử
Câu 4: Thuật ngữ tiếng Anh chỉ Tin học là:
A. Informatics

B. Cả A, D đều sai

C. Cả A, D đều đúng


D. Computer Science

Câu 5: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau.
Tin học là
A. lập chương trình cho máy tính
B. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
C. ngành khoa học về xử lý thơng tin tự động dựa trên máy tính điện tử
D. máy tính và các cơng việc liên quan đến máy tính điện tử
Câu 6: Xã hội lồi người đang được coi là bước vào nền văn minh nào?
A. Nền văn minh nông nghiệp

B. Nền văn minh thông tin

C. Nền văn minh công nghiệp

D. Nền văn minh mậu dịch
1


Câu 7: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập
B. chế tạo máy tính
C. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người
D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Máy tính có thể “làm việc khơng mệt mỏi” trong suốt 24 giờ/ngày
B. Tin học là một ngành khoa học đã có từ rất lâu và có tốc độ phát triển mạnh mẽ.
C. Máy tính là cơng cụ giúp con người tính tốn, lưu trữ và xử lý thơng tin.
D. Máy tính đã xuất hiện khắp nơi, chúng hỗ trợ hoặc thay thế hoàn toàn
con người.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Tin học là mơn học sử dụng máy tính điện tử
B. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử
C. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người
D. Tin học là mơn học nghiên cứu, phát triển máy tính điện tử
Câu 10: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại cơng cụ nào?
A. Động cơ hơi nước

B. Máy tính điện tử

C. Máy điện thoại

D. Máy phát điện

Câu 11: Đặc điểm của máy tính là:
A. Có thể liên kết các máy tính với nhau cùng chia sẻ tài nguyên
B. Tốc độ xử lý nhanh và chính xác
C. Cả 3 đặc điểm trên
D. Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một khơng gian nhỏ
Câu 12: Máy tính trở thành cơng cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội
hiện đại vì:
A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin
B. Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó
D. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để
tìm kiếm thơng tin.
2


BÀI 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Câu 1: Mã nhị phân của thông tin là
A. Số trong hệ nhị phân
B. Số trong hệ thập lục
C. Số trong hệ hexa
D. Dãy bit biểu diễn thơng tin đó trong máy tính
Câu 2: Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau:
“Tâm nghe một bản nhạc trên đĩa CD Audio “Johann Sebastian Bach”
A. Dạng văn bản

B. Dạng hình ảnh

C. Dạng âm thanh

D. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh

Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau?
A. 1 Byte = 2 Bit

B. 1 Byte = 8 Bit

C. 1 MB = 210 Byte

D. 1 MB = 28 Byte

Câu 4: 1 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 8 bit

B. 16 bit

C. 10 bit


D. 2 bit

Câu 5: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân?
A. 11010111

B. 1010111

C. 1010111011

D. 10010110

Câu 6: Chọn câu đúng?
A. 1B = 1024MB

B. 1Bit= 1024B

C. 1B = 1024 Bit

D. 1MB = 1024KB

Câu 7: Sách giáo khoa thường chứa thơng tin dưới dạng
A. hình ảnh

B. văn bản

C. âm thanh

D. A và B


Câu 8: Mùi vị là thông tin
A. Dạng số
B. Dạng phi số
C. Vừa là dạng số vừa là dạng phi số
D. Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được
Câu 9: Số “1A9” trong hệ cơ số 16 bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10?
A. 6800

B. 425

C. 6799

D. 426
3


Câu 10: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 01100010 2 = 108 10

B. Cả ba câu trên đều sai.

C. 01110010 2 = 114 10

D. 01110111 2 = 114 10

Câu 11: Hệ đếm cơ số 16 (Hệ Hexa - Hệ thập lục phân)
A. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F
B. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14,
15
C. sử dụng tập kí hiệu gồm 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

D. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P
Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 1.44 Mb =

1,44. 1048576 bytes

C. 1.44 Mb = 1449949,44 bytes

B. 1.44 Mb = 1509949,44 bytes
D. Cả ba câu đều đúng.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 10011001 2 = 153 10

B. 01101000 2 = 104 10

C. 01110010 2 = 114 10

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 14: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII sử dụng
A. 16 bit để mã hóa kí tự

B. 8 bit để mã hóa kí tự

C. 32 bit để mã hóa kí tự
D. 4 bit để mã hóa kí tự
Câu 15: Hệ nhị phân sử dụng các kí tự
A. 0 và 1
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F
Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng. 1 KB bằng
A. Cả A và B đều đúng

B. 210 bit

C. Cả A và B đều sai

D. 1024 byte

Câu 17: Hãy chọn khẳng định sai trong trong các khẳng định sau?
A. Máy tính có thể thay thế cho con người trong lĩnh vực tính tốn
B. Học tin học là học sử dụng máy tính
4


C. Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con người
D. Một người phát triển toàn diện trong xã hội hiện đại không thể thiếu hiểu biết về
tin học.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 66 10

= 01011010 2

B. 212 10 = 11010100 2

C. 96 10

= 01100101 2


D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.
B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A, B, C, D, E,
F.
C. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9.
D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I, V, X, L, C, D. M
Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 67 16 = 01100111 2

B. 129 10 = 81 16

C. Tất cả đều sai.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 66 10

= 01000010 2

C. Cả ba câu trên đều đúng.

B. 103 10 = 01100111 2
D. 212 10 = 11010100 2

Câu 22: Hãy chọn phương án đúng nhất.
A. Tất cả đều sai

B. Mã hóa thơng tin là đưa thơng tin vào máy tính
C. Mã hóa thông tin là cách biến đổi dãy bit thành thông tin dạng số
D. Mã hóa thơng tin là biến đổi thông tin thành dãy bit
Câu 23: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì
A. Là số nguyên tố chẵn duy nhất
B. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10
C. Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/khơng có điện) có thể dùng để thể hiện
tương ứng “1”, “0”
D. Dễ dùng
Câu 24: Trong tin học, dữ liệu là:
A. các số liệu
5


B. dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính
C. biểu diễn thông tin dạng văn bản
D. những hiểu biết về một thực thể nào đó
Câu 25: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE sử
dụng
A. 16 bit để mã hóa kí tự

B. 32 bit để mã hóa kí tự

C. 4 bit để mã hóa kí tự

D. 8 bit để mã hóa kí tự

Câu 26: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII có thể mã hóa
được
A. 65535 kí tự


B. 256 kí tự

C. 65536 kí tự

D. 255 kí tự

Câu 27: Thơng tin là
A. các tín hiệu vật lý
B. dữ liệu của máy tính
C. tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
D. tất cả những gì mang lại cho con người sự hiểu biết
Câu 28: Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thơng tin nào?
A. Dạng âm thanh

B. Dạng hình ảnh

C. Tất cả câu trên đều đúng

D. Dạng văn bản

Câu 29: Mã hóa thơng tin thành dữ liệu là q trình
A. Chuyển thơng tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được
B. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
D. Chuyển thơng tin bên ngồi thành thơng tin bên trong máy tính
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức

B. Chính chữ số 1


C. Đơn vị đo lượng thơng tin

D. Một số có 1 chữ số

Câu 31: Biểu diễn nhị phân của số Hexa 5A là
A. 1010010

B. 1100110

C. 1101010

D. 1011010

Câu 32: Hệ thập phân sử dụng các kí tự
6


A. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F
C. 0 và 1
D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

Câu 33: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 96 16 = 148 10

B. 96 16 = 219 10

C. 96 16 = 150 10


D. 96 16 = 98 10

Câu 34: Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp
sau: “Tâm xem truyện tranh “Thánh Gióng” (khơng có âm thanh) trên đĩa C”
A. Dạng âm thanh

B. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh

C. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh

D. Dạng văn bản

Câu 35: Người ta phân thơng tin ra làm
A. 5 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị, dạng ánh
sáng
B. 2 loại: số và phi số
C. 4 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị
D. 3 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh
Câu 36: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số 2 trong hệ thập phân?
A. 11

B. 00

C. 10

D. 01

C. KB

D. MB


Câu 37: Đơn vị cơ bản đo thông tin là:
A. Bit

B. Byte

Câu 38: Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp
sau:

“Tâm xem bức ảnh lớp bạn Mai (chụp bằng máy ảnh số)”

A. Dạng văn bản

B. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh

C. Dạng hình ảnh

D. Dạng âm thanh

Câu 39: Số “10110” trong hệ cơ số 2 bằng bao nhiêu trong hệ cơ số 10
A. 23

B. 43

C. 22

D. 44

Câu 40: Trong các hệ đếm dưới đây, những hệ đếm nào thường dùng trong tin học
7



A. Hệ nhị phân, hệ cơ số 8, hệ cơ số 16
B. Hệ đếm cơ số 16, hệ nhị phân, hệ thập phân
C. Hệ đếm cơ số 8, hệ đếm La Mã, hệ thập phân
D. Hệ đếm hexa, hệ cơ số 7, hệ cơ số 12
Câu 41: Bit là lượng thông tin vừa đủ để xác định chắc chắn một trạng thái của một
sự kiện có:
A. 2 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau
B. 4 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau
C. 3 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau
D. 1 trạng thái với khả năng xuất hiện như nhau
Câu 42: Một bản nhạc viết trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?
A. hình ảnh

B. âm thanh

C. văn bản

D. A và C

Câu 43: Một cuốn sách A gồm 200 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa chiếm
khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu cuốn
sách có lượng thơng tin xấp xỉ như cuốn sách A?
A. Khoảng 3200 cuốn

B. Khoảng 8000 cuốn

C. Khoảng 1600 cuốn


D. Khoảng 4000 cuốn

Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 89 16 = 129 10

B. 89 16 = 137 10

C. 89 16 = 150 10

D. 89 16 = 148 10

Câu 45: Chọn phương án ghép đúng. 1MB = ______
A. 1024 KB

B. 1420 Byte

C. 1000 Byte

D. 1024 Byte

Câu 46: Xác định câu đúng trong các câu sau?
A. 65535 byte = 64 KB

B. 65536 byte = 64 KB

C. 65535 byte = 65,535 KB

D. 65535 byte = 65535 Bit

Câu 47: Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp

sau: “Tâm xem bài văn của bạn Hương”
A. Dạng văn bản

B. Dạng âm thanh + Dạng văn bản

C. Dạng văn bản + Dạng hình ảnh

D. Dạng hình ảnh
8


Câu 48: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE
có thể mã hóa được
A. 256 kí tự

B. 255 kí tự

C. 65535 kí tự

D. 65536 kí tự

Câu 49: Dãy 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân?
A. 98

B. 15

C. 21

D. 39


9


BÀI 3: GIỚI THIỆU MÁY TÍNH
Câu 1: Thiết bị ra ………
A. điều khiển hoạt động lưu trữ thông tin trong các bộ nhớ ngồi
B. dùng để lưu trữ thơng tin lâu dài
C. để nhập thông tin vào
D. để đưa dữ liệu ra
Câu 2: Chọn câu SAI?
A. Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và trong bộ nhớ Cache nhanh như nhau
B. Trong máy tính, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân và cũng được xử lí
như các dữ liệu khác;
C. Câu A, D sai
D. Máy tính hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính có thể tạo
ra một số kết quả mà con người không thể đạt được khi khơng dùng máy tính.
Câu 3: Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất?
A. Thanh ghi (Register)

B. Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)

C. RAM

D. ROM

Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
A. Bộ nhớ ngoài sẽ bị mất khi tắt máy hay cúp điện đột ngột.
B. CPU gồm hai bộ phận: bộ điều khiển ( CU – Control Unit ) và bộ số học /
lôgic (ALU – Arithmetic / Logic Unit).
C. Phần cứng máy tính bao gồm: Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, các thiết bị vào

– ra thơng tin, bộ nhớ ngồi.
D. Bộ nhớ ngồi thường là đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa Compact.
Câu 5: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. cache và ROM

B. thanh ghi và ROM

C. ROM và RAM

D. thanh ghi và RAM

Câu 6: Với máy vi tính, bộ nhớ ngồi thường là:
A. USB

B. Đĩa cứng

C. Tất cả đều đúng

D. Đĩa Compact

Câu 7: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Ngun lí điều
khiển bằng chương trình: “Máy tính hoạt động theo ………”
10


A. dãy bit

B. chương trình

C. địa chỉ


D. mã nhị phân

Câu 8: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Nguyên lí truy cập
theo địa chỉ: “Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thơng qua ………
nơi lưu trữ dữ liệu đó”
A. dãy bit

B. địa chỉ

C. chương trình

D. mã nhị phân

Câu 9: Hãy chọn câu SAI?
A. Cả B, D đều đúng
B. Máy tính có thể khơng có bàn phím cơ để nhập dữ liệu.
C. Cả B, D đều sai
D. Một số thiết bị ngoại vi có thể khơng có dây nối với máy tính, thiết bị chuột có
thể khơng có bi lăn
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác?
A. Giá thành máy tính ngày càng tăng

B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng

C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng

D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng

Câu 11: Thông tin về một lệnh bao gồm:

A. Mã của thao tác cần thực hiện.
B. Cú pháp lệnh.
C. Đường dẫn của lệnh.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 1Bit = 8 byte.
B. RAM là bộ nhớ ngồi.
C. Dữ liệu là thơng tin đã được đưa vào máy tính.
D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
Câu 13: Bộ nhớ trong ………
A. là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. là nơi xử lí dữ liệu
C. gồm có 2 phần RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) và CACHE (bộ nhớ truy cập
nhanh)
D. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong q trình xử lí
11


Câu 14: Trong tin học sơ đồ khối là
A. Sơ đồ về cấu trúc máy tính

B. Sơ đồ mơ tả thuật tốn

C. Ngơn ngữ lập trình bậc cao

D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

Câu 15: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngồi?
A. Bàn phím


B. Chuột

C. Đĩa CD

D. RAM

Câu 16: Chọn câu ĐÚNG nhất?
A. Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Thiết bị vào và thiết bị ra
B. Hệ thống tin học gồm có 3 phần: bộ nhớ trong, bộ nhớ ngồi và bộ xử lí
trung tâm
C. Hệ thống tin học gồm có 3 phần: phần cứng, phần mềm và sự quản lí,
điều khiển của con người
D. Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Bộ nhớ trong và Bộ nhớ ngoài
Câu 17: Bộ nhớ ngoài ………
A. dùng để lưu trữ dữ liệu, khi mất điện dữ liệu sẽ bị mất
B. lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí
C. lưu trữ thơng tin lâu dài
D. là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu
Câu 18: Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là
A. 1.44 MB

B. 2.44 MB

C. 3 MB

D. 1.44 KB

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM
B. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm

C. RAM là bộ nhớ chỉ đọc
D. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy
Câu 20: Chọn câu ĐÚNG nhất?
A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ơ nhớ đó thường thay đổi trong q
trình máy tính làm việc
B. Xử lí dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ liệu đó
C. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó là độc lập
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 21: Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau?
12


A. ROM chứa một số chương trình hệ thống do người sử dụng nạp vào
B. ROM dữ liệu trong ROM khơng thể xóa được
C. Khi tắt máy dữ liệu trong ROM không bị mất đi
D. ROM chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn.
Câu 22: Hai thiết bị nào hỗ trợ cho việc lưu trữ thơng tin trong máy tính
A. Bàn phím và máy Scanner

B. CPU và RAM

C. Đĩa cứng và đĩa mềm

D. CD ROM và màn hình

Câu 23: Bộ số học/logic ………
A. điều khiển hoạt động đưa thông tin ra
B. điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị
ngoại vi liên quan.
C. thực hiện các phép toán số học và logic

D. điều khiển hoạt động đưa thông tin vào
Câu 24: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
A. Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính.
B. Việc tổ chức thơng tin ở bộ nhớ ngồi và việc trao đổi thơng tin giữa bộ nhớ
ngoài với bộ nhớ trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi là hệ điều
hành.
C. Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ.
D. Webcam là thiết bị dùng để đưa hình ảnh từ máy tính ra bên ngoài.
Câu 25: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Bộ nhớ ngoài bao gồm: RAM và ROM, …
B. ROM là bộ nhớ có thể đọc, ghi, sửa xóa tùy ý.
C. Bộ nhớ trong bao gồm: các loại đĩa cứng, đĩa mềm, …
D. RAM là bộ nhớ trong, tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Các thiết bị vào bao gồm: bàn phím, chuột, máy in.
B. Các thiết bị vào bao gồm: bàn phím, chuột, máy qt hình.
C. Các thiết bị ra bao gồm: bàn phím, chuột, loa.
D. Các thiết bị vào bao gồm: bàn phím, chuột, màn hình.
Câu 27: Thiết bị nào khơng phải là thiết bị vào
13


A. Webcam

B. Máy qt

C. Màn hình.

D. Bàn phím


Câu 28: Phần mềm là
A. Các hệ điều hành

B. Các trò chơi (Games) trên máy tính

C. Các chương trình trên máy tính

D. Các dữ liệu trong máy tính

Câu 29: Bộ điều khiển ………
A. điều khiển hoạt động đưa thông tin vào
B. điều khiển hoạt động đưa thông tin ra
C. điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị
ngoại vi liên quan.
D. thực hiện các phép toán số học và logic
Câu 30: Bộ phận nào sau đây khơng có khả năng lưu dữ liệu?
A. Đĩa Compact

B. máy chiếu

C. RAM

D. Đĩa mềm

Câu 31: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. ROM là bộ nhớ ngồi
C. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
D. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu
Câu 32: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?

A. Các thông tin lưu trữ trong bô nhớ ngồi sẽ khơng mất khi tắt máy.
B. Bộ nhớ ngồi dùng để lưu trữ lâu dài các thơng tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
C. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh
và dữ liệu đang xử lí.
D. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thơng tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngồi.
Câu 33: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Tại mỗi thời điểm máy tính chỉ thực hiện được một lệnh, tuy nhiên nó thực hiện
rất nhanh.
B. Người dùng điều khiển máy tính thơng qua các câu lệnh do họ mơ tả trong
chương trình.
C. Với mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì con người khơng thể
can thiệp dừng chương trình đó.
D. Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác;
14


Câu 34: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh
và dữ liệu đang xử lí.
B. Bộ nhớ ngồi dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
C. Câu A sai, câu B đúng.
D. Cả hai câu A và B đều đúng.
Câu 35: Thiết bị nào khơng phải là thiết bị ra
A. Webcam

B. Màn hình.

C. Máy in

D. Máy chiếu


Câu 36: Chọn câu ĐÚNG nhất?
A. Hệ thống tin học dùng để xử lí dữ liệu và truyền thông tin
B. Hệ thống tin học dùng để nhập, xứ lí, xuất và lưu trữ thơng tin.
C. Hệ thống tin học dùng để lưu trữ thông tin
D. Hệ thống tin học dùng để nhập, xuất dữ liệu
Câu 37: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Bộ nhớ ngoài thường là đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa Compact.
B. Phần cứng máy tính bao gồm: Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, các thiết bị vào
– ra thông tin, bộ nhớ ngoài.
C. CPU gồm hai bộ phận: bộ điều khiển (CU – Control Unit) và bộ số học / lôgic
(ALU – Arithmetic / Logic Unit).
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, Ram, ROM
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash.
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
D. Bộ nhớ ngồi có ROM và RAM.
Câu 39: Thiết bị vào ………
A. thực hiện các phép toán số học và logic
B. dùng để nhập thông tin vào
C. lưu trữ thông tin lâu dài
D. dùng để đưa thông tin ra
Câu 40: Chọn phát biểu đúng nhất?
15


A. Sự phát triển phần cứng phụ thuộc hoàn toàn vào sự phát triển của phần mềm
B. Sự phát triển của phần cứng tạo điều kiện cho phát triển phần mềm và
ngược lại.

C. Sự phát triển phần cứng máy tính độc lập với sự phát triển phần mềm máy tính
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 41: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. RAM là bộ trong, là nơi có thể ghi, xố thơng tin trong lúc làm việc
B. Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F.
C. ROM là bộ trong, là nơi có thể ghi, xố thông tin trong lúc làm việc
D. Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2.
Câu 42: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thơng tin
thực hiện theo quy trình nào trong những qui trình dưới đây:
A. Tất cả đều sai
B. Xuất thơng tin  Xử lí dữ liệu  Nhận; Lưu trữ dữ liệu;
C. Nhập dữ liệu  Xử lí dữ liệu  Xuất; Lưu trữ dữ liệu;
D. Nhập dữ liệu  Xuất thông tin  Xuất; Lưu trữ dữ liệu;
Câu 43: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Webcam

B. Modem

C. Máy chiếu

D. Màn hình

Câu 44: Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
B. Người quản lí, máy tính và Internet
C. Máy tính, mạng và phần mềm
D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
Câu 45: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
A. Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ khơng xử lí từng bit.
B. Cả ba câu trên đều sai.

C. Mô đem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thơng tin ra.
D. Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến.
Câu 46: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm
A. CPU, bộ nhớ trong/ngồi, thiết bị vào/ra

B. Màn hình và máy in

C. Bàn phím và con chuột

D. Máy quét và ổ cứng
16


Câu 47: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Đưa thơng tin ra màn hình, máy in, và các thiết bị ngoại vi khác
B. Nhận và xử lí thơng tin
C. Lưu trữ thơng tin vào các bộ nhớ ngồi
D. Nhận biết được mọi thông tin
Câu 48: ROM là bộ nhớ dùng để
A. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng
thường không thay đổi được
B. chứa các dữ liệu quan trọng
C. chứa hệ điều hành MS DOS
D. người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
Câu 49: Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết bị
A. chuyên dùng để làm thiết bị vào và ra

B. chuyên dùng để làm thiết bị vào

C. chuyên dùng để làm thiết bị ra


D. chuyên dùng để làm thiết bị

Câu 50: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Ngun lí lưu trữ
chương trình: “Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng ……… để lưu trữ, xử lí như
những dữ liệu khác”
A. mã nhị phân

B. dãy bit

C. chương trình

D. địa chỉ

Câu 51: Lệnh máy tính khơng chứa các thành phần nào sau đây?
A. Địa chỉ của chính lệnh máy

B. Mã của thao tác cần thực hiện

C. Địa chỉ của ơ nhớ tốn hạng

D. Địa chỉ của ô nhớ kết quả

Câu 52: Chọn câu đúng nhất?
A. Tất cả đều sai
B. Máy tính xử lí theo từng đơn vị xử lí thơng tin gọi là “từ máy”
C. “Từ máy” là dãy 16 bit hoặc 32 bit thơng tin
D. “Từ máy” của máy tính là một dãy các bit dữ liệu có độ dài xác định tạo thành
một đơn vị xử lí thơng tin.
Câu 53: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong câu sau. Ngun lí mã hóa

nhị phân: “Thơng tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Khi đưa vào máy tính chúng đều biến đổi sang dạng chung – dãy bit. ……… đó là
mã nhị phân của thơng tin mà nó biểu diễn”
17


A. địa chỉ

B. dãy bit

C. chương trình

D. mã nhị phân

Câu 54: Các thiết bị lưu trữ thông tin bao gồm:
A. Bộ nhớ trong có ROM và RAM.
B. Bộ nhớ ngồi là các đĩa cứng, đĩa mềm.
C. Câu B đúng, câu A sai.
D. Cả hai câu A và B cùng đúng.
Câu 55: Các thiết bị vào, ra bao gồm:
A. Main board.
B. Thiết bị dùng để đưa thông tin vào máy.
C. Thiết bị dùng để đưa dữ liệu trong máy ra môi trường ngoài.
D. Câu B và C cùng đúng.
Câu 56: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
A. Việc tổ chức thơng tin ở bộ nhớ ngồi và việc trao đổi thơng tin giữa bộ nhớ
ngồi với bộ nhớ trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi là hệ điều
hành.
B. Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ.
C. Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính.

D. Câu A, C đúng và câu B sai.
Câu 57: Thiết bị vào là
A. Cả màn hình, bàn phím đều là thiết bị vào
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Cả màn hình, bàn phím đều khơng phải là thiết bị vào
Câu 58: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
A. Thơng tin để máy tính xử lí được thì cần phải biến đổi thành một dãy bit
(biến đổi này gọi là mã hố thơng tin).
B. Thơng tin có thể cảm nhận được thông qua các giác quan của con người.
C. Dữ liệu trong máy tính là thơng tin đã được mã hoá.
D. Câu A, C đúng và câu B sai.
Câu 59: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. 8 bytes = 1 bit.
18


B. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
C. CPU là vùng nhớ đóng vai trị trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
D. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
Câu 60: Thiết bị nào khơng phải là thiết bị vào?
A. Webcam

B. Bàn phím

C. Máy in.

D. Máy quét

19



BÀI 4: BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN
Câu 1: Bài tốn sắp xếp tráo đổi, xác định Input:
A. Input: Số nguyên dương A gồm N số nguyên a1,…,aN
B. Input: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN
C. Input: Dãy A được sắp thành dãy không giảm
D. Input: Giá trị lớn nhất Max
Câu 2: Bài tốn kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên, xác định Input:
A. Input: N là số nguyên tố
B. Input: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN
C. Input: Số nguyên dương N
D. Input: Số nguyên dương N và dãy N số ngun a1,…,aN
Câu 3: Bài tốn tìm Min, xác định Input:
A. Input: Giá trị nhỏ nhất Min
B. Input: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN
C. Input: Số nguyên dương N
D. Input: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN
Câu 4: Bài toán sắp xếp tráo đổi, xác định Output:
A. Output: Số nguyên dương A gồm N số nguyên a1,…,aN
B. Output: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN
C. Output: Dãy A được sắp thành dãy không giảm
D. Output: Giá trị lớn nhất Max
Câu 5: Bài tốn tìm kiếm tuần tự, xác định Output:
A. Output: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,aN và số nguyên k
B. Output: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN và số nguyên k
C. Output: Chỉ số i mà ai=k hoặc thông báo không có giá trị nào của dãy A bằng k
D. Output: Thơng báo tìm thấy số k
Câu 6: Bài tốn tìm kiếm tuần tự, xác định Output:
A. Output: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,aN và số nguyên k

B. Output: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN và số ngun k
C. Output: Thơng báo tìm thấy số k
20


D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 7: Output là gì?
A. Thơng tin ra

B. Thơng tin vào

C. Thuật tốn

D. Mã hóa thơng tin

Câu 8: Bài tốn giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (với a ≠ 0), xác định
Output:
A. Output: Phương trình có 2 nghiệm
B. Output: Phương trình có nghiệm kép
C. Output: Phương trình có 2 nghiệm hoặc nghiệm kép hoặc vô nghiệm
D. Output: Phương trình vơ nghiệm
Câu 9: Bài tốn tìm kiếm tuần tự, xác định Input:
A. Input: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,aN và số nguyên k
B. Input: Dãy A gồm N số nguyên k
C. Input: Dãy A gồm N số nguyên a1,…,aN và số nguyên k
D. Input: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau a1,…,aN
Câu 10: Bài toán tìm Min, xác định Output:
A. Output: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN
B. Output: Giá trị nhỏ nhất Min
C. Output: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN

D. Output: Số ngun dương N
Câu 11: Bài tốn kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên, xác định Output:
A. Output: Số nguyên dương N
B. Output: N là số nguyên tố
C. Output: N không phải là số nguyên tố
D. Output: N là số nguyên tố hoặc N không phải là số ngun tố
Câu 12: Có mấy cách trình bày thuật tốn?
A. 2 cách

B. 1 cách

C. 3 cách

D. 4 cách

Câu 13: Input của bài tốn giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 là:
A. a, b là số thực

B. a, b, c là số thực

C. x, a, c là số thực

D. x, a, b, c là số thực
21


Câu 14: Một thuật tốn phải có các tính chất sau.
A. Tính dừng

B. Tính xác định


C. Cả 3 câu trên đều đúng

D. Tính đúng đắn

Câu 15: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố:
A. Phương pháp giải tốn.

B. Đưa vào máy thơng tin gì (Input).

C. Cần lấy ra thơng tin gì (Output).

D. Cả hai câu B, C đều đúng.

Câu 16: Bài tốn tìm Max, xác định Input:
A. Input: Số nguyên dương N
B. Input: Giá trị lớn nhất Max
C. Input: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN
D. Input: Số nguyên dương N và dãy N số ngun a1,…,aN
Câu 17: Input là?
A. Thơng tin vào

B. Thuật tốn

C. Chương trình con

D. Thơng tin ra

Câu 18: Bài tốn tìm Max, xác định Output:
A. Output: Giá trị lớn nhất Max

B. Output: Số nguyên dương N và dãy N số nguyên a1,…,aN
C. Output: Dãy N số nguyên dương a1,…,aN
D. Output: Số ngun dương N
Câu 19: Bài tốn giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0, xác định Input:
A. Input: Nhập số thực a, b, c, x

B. Input: Nhập số thực a, b, c, x, x2

C. Input: Nhập số thực a, b, c

D. Cả 3 câu trên đều sai

22


BÀI 5: NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất
về ngôn ngữ bậc cao?
A. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn
bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ
thuộc vào các máy tính cụ thể
B. là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực
tiếp được. Trước khi

thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ

máy.
C. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính
độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy.
D. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán

Câu 2: Ngôn ngữ máy là gì?
A. Cả B, C đều đúng
B. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính
độc lập cao và không

phụ thuộc vào các loại

máy
C. là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và
thực hiện được
D. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô
tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
Câu 3: Khi viết chương trình, người lập trình khơng nhất thiết phải làm gì?
A. Thường xuyên kiểm tra, phát hiện và sửa lỗi
B. Vẽ sơ đồ khối
C. Tổ chức dữ liệu (vào / ra)
D. Dùng các câu lệnh để mô tả các thao tác
Câu 4: Ngôn ngữ hợp ngữ là ngôn ngữ
A. máy có thể trực tiếp hiểu được, các lệnh là các dãy bit
B. phải có chương trình hợp dịch để dịch ra ngơn ngữ máy, các lệnh có sử dụng
một số từ tiếng Anh.
C. gần với ngôn ngữ tự nhiên
23


D. có tính độc lập với từng loại máy cụ thể

Câu 5: Một chương trình là:
A. một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được
Output từ Input.

B. sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng
một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được
C. một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết
một bài toán
D. một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn
ngữ lập trình
Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Cả hai câu C, B cùng sai.
B. Để một chương trình viết bằng hợp ngữ thực hiện
được trên máy tính, nó cần phải được dịch ra ngôn ngữ
máy bằng chương trình hợp dịch.
C. Mỗi loại máy tính có ngôn ngữ máy của nó, đó là
ngôn ngữ máy duy nhất để viết chương trình mà máy tính
trực tiếp hiểu và thực hiện được.
D. Cả hai câu C, B cùng đúng.
Câu 7: Ngơn ngữ máy là ngơn ngữ
A. gần với ngơn ngữ tự nhiên
B. có tính độc lập với từng loại máy cụ thề
C. phải có chương trình hợp dịch để dịch ra ngơn ngữ máy
D. máy có thể trực tiếp hiểu được, các lệnh là các dãy bit
Câu 8: Hợp ngữ là ngôn ngữ
A. sử dụng một số từ để thực hiện các lệnh trên thanh
ghi. Để thực hiện được cần dịch ra ngôn ngữ máy.
B. không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một
số loại máy có thể hiểu và thực hiện trực tiếp các câu
lệnh dưới dạng kí tự
24


C. mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không

cần dịch
D. mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
Câu 9: Chương trình dịch là chương trình:
A. Chuyển đổi các ngôn ngữ lập trình khác sang ngôn
ngữ máy.
B. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Tất cả đều đúng
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
Câu 10: Trong ngơn ngữ máy các lệnh được viết dưới dạng
A. mã thập lục

B. mã thập phân

C. Tất cả đều đúng

D. mã nhị phân

Câu 11: Ngôn ngữ bậc cao là ngôn ngữ
A. phải có chương trình hợp dịch để dịch ra ngơn ngữ máy, các lệnh có sử dụng
một số từ tiếng Anh.
B. máy có thể trực tiếp hiểu được, các lệnh là các dãy bit
C. máy có thể trực tiếp hiểu được, các lệnh là các dãy bit
D. gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập với từng loại máy cụ thể
Câu 12: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ máy

B. Cả 3 câu đều đúng.

C. Ngôn ngữ bậc cao


D. Hợp ngữ

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai khi phát biểu về ngơn ngữ máy tính?
A. Ngơn ngữ máy khơng thể dùng để viết những chương trình phức tạp.
B. Ngơn ngữ máy thích hợp với từng loại máy.
C. Viết chương trình bằng ngơn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt
của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn
D. Ngơn ngữ máy: máy có thể trực tiếp hiểu được. Các lệnh là các dãy bit.
Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Kết quả diễn tả thuật toán bằng một ngôn ngữ
sao cho máy tính có thể thực hiện được gọi là một chương
trình.
25


×