Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

75 cau trac nghiem quan he vuong goc trong khong gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.48 KB, 10 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUAN HỆ VNG GĨC
C©u 1: Trong các mệnh đề dới đây chỉ có một mệnh đề đúng. HÃy chỉ ra bằng cách khoanh tròn số
thứ tự trớc mệnh đề đó.
A.Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B.Cho hai đờng thẳng song song, đờng thẳng nào vuông góc với đờng thẳng thứ nhất thì cũng
vuông góc với đờng thẳng thứ hai.
C.Trong không gian , hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
D.Hai đờng thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
Câu 2: HÃy điền những từ thiếu vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
A.Hai đờng thẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng:..
B. Góc giữa hai đờng thẳng a và b là góc giữa hai đờng thẳng a,b và lần lợt
. với a và b.
Câu 3: Trong không gian cho đờng thẳng không nằm trong mp(P). đờng thẳng đợc gọi là
vuông góc với mp(P) nếu:
A.vuông góc với hai đờng thẳng phân biệt nằm trong mp(P).
B.vuông góc với đờng thẳng a nằm trong mp(P).
C.vuông góc với mọi đờng thẳng nằm trong mp(P)
D.vuông góc với đờng thẳng a mà a song song với mp(P).
Câu 4: Chỉ ra một mđề sai trong các m đề sau bằng cách khoanh tròn số thứ tự tríc mƯnh ®Ị ®ã:
A.Qua mét ®iĨm O cho tríc cã một mp duy nhất vuông góc với một đờng thẳng  cho tríc.
B.Qua mét ®iĨm O cho tríc cã mét và chỉ một đthẳng vuông góc với một đ thẳng cho trớc.
C.Qua một điểm O cho trớc có một và chỉ một đ thẳng vuông góc với một m phẳng cho trớc.
D.Hai đờng thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa đờng
thẳng này và vuông góc với đờng thẳng kia.
Câu 5: Cho hai đờng thẳng a, b và mp(P) , các mệnh đề sau đúng hay sai?
A.Nếu a // mp(P) và b mp(P) thì a b.
B.Nếu a//mp(P) và b a thì b mp(P).
C.Nếu a//mp(P) và b//a thì b// mp(P).
Câu 6: Xét các mệnh đề sau:
I, Cho hai đờng thẳng song song, khi đó mặt phẳng nào vuông góc với đờng thẳng này thì cũng


vuông góc với đờng thẳng kia.
II, Cho 2 đ thẳng vuông góc với nhau a và b, mp(P) vuông góc với a thì mp(P) vuông góc với b.
III, Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với mét mp th× song song víi nhau.
IV, Cho hai mp song song, đ thẳng nào vuông góc với mặt mp này thì cũng vuông góc với mp kia.
V, Hai mp cùng vuông góc với một đờng thẳng thì song song với nhau.
Những mệnh đề sai là: ..
Câu 7: Cho tứ diện SABC có SA (ABC) và ABBC. Số các mặt của tứ diện SABC là tam giác
vuông là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8 : Tập hợp các điểm cách đều các đỉnh của một tam giác là đờng thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa tam giác đó và đi qua:
A.Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác đó . B.Trực tâm tam giác đó .


B. Trọng tâm tam giác đó .
D.Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác đó .
Câu 9: Cho tứ diện SABC thoả mÃn SA=SB=SC. Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC) . Đối với
ABC ta có điểm H là :
A. Trực tâm
B. Trọng tâm
C. Tâm đờng tròn nội tiếp
D. Tâm đờng tròn ngoại tiếp
Câu 10: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau .Gọi H là hình chiếu của O
trên (ABC) . Xét các mệnh đề sau :
1.Vì OA OB và OA OC nªn OC  (OAB).
2.Do AB  (OAB) nªn AB  OC. (1)
3.Có OH (ABC) vàAB (ABC) nên AB OH.(2)

4.Từ (1) và (2) AB (OCH).
Trong các mệnh đề trên các mệnh đề đúng là:
A.1, 2 , 3 .
B.4 , 1 .
C.2 , 3 , 4.
D.1 , 2 , 3 , 4.
Câu 11 : Với đầu bài của câu trên . Xét các mệnh đề sau :
A. CH là đờng cao của ABC.
B. H là trực t©m  ABC .
C.

1
1
1
=
+ 2
2
2
OC OA OB

D.

1
1
1
1
=
+ 2+ 2
2
2

OH OA OB OC

ChØ cã mét mƯnh ®Ị sai , h·y chØ ra bằng các đánh dấu trớc mệnh đề đó.
Câu 12: Cho hình chóp SABC có SA(ABC).
Gọi H,K lần lợt là trực tâm các tam giác SBC và ABC.
Đánh dấu trớc mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. SB  (CHK).
B. BC  (SAH).
C. BC  (SAB).
D. HK (SBC).
Câu 13: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AD=CD=a,
AB=2a, SA(ABCD), E là trung điểm của AB. Đánh dấu trớc mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau :
A. CE  (SAB)
B. CE  (SDC)
C. CB  (SAB)
D. SDC vuông ở C

Câu 14: Cho hai mặt phẳng () và () vuông góc với nhau và gọi m = ()  ().
1. NÕu a  () vµ a  m th× a  ().
2.
NÕu b  m th× b  () hc b  ().
3. NÕu c // m thì c // () hoặc c // ()
4.
Nếu d  () th× d  m .
5. NÕu ()  m thì () () và () ().
Các mệnh ®Ị ®óng lµ :
1. a vµ d .
2. d vµ e .
3. a, c và e.

4. a, d và e.
Câu 15:
A. Cho a  b , nÕu a  () và b () thì () ().
B.
Cho a () , mọi mặt phẳng () chứa a thì () ().
C. Cho a b , mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a.
D. Cho hai đờng thẳng song song a vµ b . Mäi mp() chøa c mà c a , c b thì đều vuông góc
với mp(a,b).
Trong các mệnh đề trên chỉ có một mệnh đề đúng là:.
Câu 16: Cho hai đờng thẳng chéo nhau a và b đồng thời a b . Khi ®ã :
A. mp(P) chøa b th× mp(P)  a .
B. mp(Q) chứa b và đờng vuông góc chung của a và b thì mp(Q) a


C. mp(R) chứa b và chứa đờng thẳng b a th× mp(R) // a.
D. mp() chøa a , mp() chøa b thì ()().
Trong các mệnh đề trên chỉ có một mệnh đề đúng , hÃy chỉ ra bằng cách đánh dấu trớc mệnh đề
đó .
Câu 17 : Sơ đồ ven dới đây biểu diễn mối quan hệ của 6 kh¸i niƯm ë
cét A . H·y nèi c¸c kh¸i niƯm ®ã víi sè thø tù thÝch hỵp ë cét B .
Cột A
Cột B
A.hình hộp
1
B.hình lăng trụ
2
C.hình hộp chữ nhật
3
D.hình lăng trụ đứng
4

E.hình lập phơng
5
F.hình hộp đứng .
6
Câu 18 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng ? Đánh dấu trớc
tính chất ấy .
A.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau .
B.Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh đôi một song song và bằng nhau , do đó hai đáy
là hai đa giác bằng nhau .
C.Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình bình hành .
Câu 19: Một hình chóp là hình chóp đều thì :
A. Đáy của nó là miền đa giác đều và những mặt bên của nó là những tam giác cân .
B. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau .
C. Đáy của nó là miền đa giác đều và chân đờng cao của hình chóp trùng với tâm của đa giác đều
đó .
HÃy đánh dấu trớc mệnh đề sai .
Câu 20: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) , a là một đờng thẳng nằm trên (P). Mệnh đề nào sau đây
sai ? Đánh dâu trớc mệnh đề đó .
A. Nếu a cắt (Q) thì (P) cắt (Q).
B. Nếu a//b víi b = (P) (Q) th× a // (Q) .
B. NÕu (P)  (Q) th× a  (Q).
D. NÕu (P)//(Q) thì a//(Q).
Câu 21: Cho tứ diện ABCD có AB (BCD). Trong BCD vẽ các đờng cao BE và DF c¾t nhau ë O
. Trong (ADC) vÏ DK  AC tại K. Khẳng định nào sau đây sai ? Đánh dấu trớc khẳng định đó .
A. (ADC) (ABE). B. (ADC) (DFK).
C. (ADC) (ABC).

Câu 22: Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình vuông , SA(ABCD). Gọi () là mặt phẳng
chứa AB và vuông góc với (SCD), () cắt chóp SABCD theo thiết diện là hình gì?
A.hình chữ nhật

B.hình thang không vuông
C. hình bình hành
D.hình thang vuông
Câu 23 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , ABD cùng vuông góc với đáy BCD . Vẽ các đờng
cao BE, DF của BCD , đờng cao DK của ACD . Khẳng định nào sai ?
A.AB (BCD).
B.(ABE)  (ACK).
C.(DFK)  (ACD).
D.(ACD)  (ABC).


Câu 24: Cho hình hộp ABCDABCD Có đáy là hình thoi Â=600 và AA = AB = AD . Gọi O =
AC  BD . H×nh chiÕu A’1 cđa A’ trên (ABCD) là :
A.trọng tâm ABD .
B.giao của hai đoạn AC và BD .
C.trung điểm của AO
D.trọng tâm BCD .
Câu 25 : Trong lăng trụ đều ta có :
A. đáy là đa giác đều .
B. các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .
C. các mặt bên là những hình bình hành .
D. các cạnh bên là những đờng cao .
E. các mặt bên là những hình chữ nhật bằng nhau .
Đánh dấu trớc câu trả lời sai .
Câu 26 : Cho hình lăng trụ đứng ABCABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , với AB = c ,
AC = b , cạnh bên AA = h . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với BC .Thiết diện của lăng trụ
cắt bởi mặt phẳng (P) có hình :

A. h.1 và h.2
B. h.1

C. h.2 và h.3
D. h.2
Câu 27 : Cho khối lập phơng ABCDABCD . Đoạn vuông góc chung của hai đờng thẳng chéo
nhau AD và AC là :
A. DD B. BB
C. AA
D. DA

Câu 28 : Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên tia Ax vuông góc với mặt
phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a .
Khoảng cách tõ A ®Õn (SBC) b»ng :
A.

a √3

B. a √21
7

C. a 5

D. 2 a

Câu 29 : Hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ S đến
(ABC) bằng :
A. a 5
B. a 3
C. 2 a
D. a
Câu 30 : Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a là :
A. a 2


B. a 3

C. a 5

D. a 2
2

Câu 31 : Cho hình lập phơng ABCDABCD cạnh a . Khoảng cách giữa (ABC) và (ADC) b»ng
:


A. a √ 3

D. a

C. a √ 3

B. a √ 2

3

3

Câu 32 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA(ABCD) và SA = a .
Dới đây là một số kết quả về khoảng cách giữa hai đờng thẳng chéo nhau SC và BD .
A. a √6
6

B. a √ 6


D. a

C. a √ 3

C©u 33 : Với đầu bài của câu trên , ta có một số kết quả về độ dài đoạn vuông góc chung cđa SB
vµ CD nh sau :
A. a
B. a √ 2
C. a √ 3
D. a √ 6
C©u 34 : Cho hình chóp SABC có các mặt bên nghiêng đều trên đáy . Hình chiếu H của S trên
(ABC) là :
A.Giao điểm hai đờng thẳng AC và BD.
B.Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
C.Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC.
D.Trọng tâm tam giác ABC .
Câu 35 : Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCD . Góc giữa hai đờng thẳng chéo nhau AD và
AB là :
A.300
B.900
C.450
D.1350
AM=

3a
Câu 36 : Lăng trụ tam giác đều ABCABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là điểm trên
4

cạnh AA sao cho :

A.

. Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng(MBC) và (ABC) là :

1
2

B. 2

C.2

2

D. 3
2

Câu 37 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
SA (ABC) . E, F lần lợt là trung điểm của các cạnh AB à AC . Góc giữa hai mặt phẳng (SEF) và
(SBC) là :
A.BSF
B.CSF
C.BSE
D.CSE

Câu 38 : Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt
phẳng vuông góc . Gọi H, K lần lợt là trung điểm của AB, CD . Góc nhị diện cạnh CD là :
A.SCB
B.SKH
C.SCD
D.SDC

Câu 39 : Với đầu bài của câu 38 , ta có tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) b»ng :
A. √3
2

B. 2 √ 3
3

C. √ 3
3

D. √ 2
3

Câu 40 : Cho hai tam giác ABC và ABD nằm trong hai mặt phẳng hợp với nhau một góc 60 0 ,
ABC c©n ë C , ABD c©n ë D . §êng cao DK cđa ABD b»ng 12 cm . Khoảng cách từ D đến
(ABC) bằng :
A. 3 3 cm
B. 6 cm
C. 6 √ 2 cm
D. 6 √ 3 cm
C©u 41 : Cho gãc tam diƯn Sxyz víi xSy = 1200 , ySz = 600 , zSx = 900 .
Trên các tia Sx , Sy , Sz lần lợt lấy các điểm A, B, C sao cho
SA = SB = SC = a . Tam gi¸c ABC cã đặc điểm nào trong các số các đặc điểm sau :


A.Đều
B.Cân không vuông
C.Vuông không cân
D.Vuông cân
Câu 42 : Với đề bài của câu 41 , ta có góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng :

A. 150
B. 300
C .450
D.600


đáp án
Câu 1: 2
Câu 2:
a. bằng 900
b. cắt nhau ...... song song
Câu 3: c
Câu 4: 2
Câu 5: 1.Đ , 2.S , 3.Đ
Câu 6: II và V
Câu 7: d
Câu 8: d
Câu 9: d
C©u 10: d
C©u 11: 3
C©u 12: 3
C©u 13: a
C©u 14: 4
C©u 15: b
C©u 16: 2
C©u 17: 1-e , 2 – c , 3 – f , 4 – a , 5 – d , 6 – b
C©u 18: 3
C©u 19: 2

C©u 20:

C©u 21:
C©u 22:
C©u 23:
C©u 24:
C©u 25:
C©u 26:
C©u 27:
C©u 28:
C©u 29:
C©u 30:
C©u 31:
C©u 32:
C©u 33:
C©u 34:
C©u 35:
C©u 36:
C©u 37:

c
c
d
d
a
c
a
c
b
d
d
3

1
a
c
b
d
c


Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:

b
b
d
c
b.

Trắc nghiệm quan hệ vuông góc
Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD góc giữa hai đờng thẳng AB Và CD có số đo bằng bao nhiêu:
A. 900
B. 600
C. 450
D. 300
Câu 2: Cho tứ diện ABCD gọi M,N lần lợt là trung điểm các cạnh BC và AD.biết AB=CD=2a,MN=a
AB và CD ta đợc kết quả:
3 tính góc hai đờng thẳng
A. 300

B. 450
C. 600
D. 900
/
/
/
/
Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A B C D có tất cả các cạnh đều bằng nhau.Trong các mệnh đề sau,tìm
mệnh đề sai:
A. AC B/D/
B. AA/ BD
C. AB/ CD/ D. AC
BD
C©u 4: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a gọi M là trung điểm cạnh BC.Tính cosin của góc giữa AB
và DM
1
A. 3
B. 3
C.
D. 2
2
6
2
2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lợt là trung điểm của AD và
SD.Tính số đo của góc giữa hai đờng thẳng MN và SC
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M,N lần lợt là trung điểm của AD và
SD.Tính số đo của góc giữa hai đờng thẳng MN và AB
A. 900
B. 600
C. 450
D. 300
C©u 7: Cho tø diƯn ABCD cã AC=BD. gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD,DA.Tính
góc giữa đờng thẳng MP và NQ
A. 1200
B. 900
C. 600
D. 450
Câu 8: Cho đờng thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( ).Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề sai:
A. a
với hai đờng thẳng cắt nhau trong ( )
B. a
với hai đờng thẳng song song trong (
)
C. a
với hai đờng thẳng bất kì trong ( )
D. cả A,B,C đều sai
Câu 9: Qua một điểm O cho trớc có bao nhiêu đờng thẳng vuông góc với một đờng thẳng cho trớc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. vô số
Câu 10: Qua một điểm O cho trớc có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với một đờng thẳng cho trớc:
A. 0
B. 1
C. 2

D. vô số
Câu 11: Qua một điểm O cho trớc có bao nhiêu đờng thẳng vuông góc với mét mp( α ) cho tríc:
A. 0
B. 1
C. 2
D. v« số
Câu 12: Tìm mệnh đề có thể sai:
A. Hai đờng thẳng vuông góc trong không gian thì cắt nhau hoặc chéo nhau
B. Trong mặt phẳng hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì song song
C. Trong không gian hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì song song
D. Cho hai đờng thẳng song song đờng thẳng nào vuông góc với đờng thẳng thứ nhấtthì vuông góc với
đờng thẳng thứ hai
Câu 13: Trong các mệnh đề sau:
a // b
( ) // (β)
(α ) ⊥ a
a ⊥(α )
( Ι¿
( ΙΙ )
}
}
⇒(α )⊥ b
⇒ a ⊥(β )
(α) ⊥ a
a ⊥(α )
(
β)

a
b ⊥(α )

( ΙΙΙ )
( ΙV ¿
}
}
⇒(α ) // ( β )
a // b
Tìm các mệnh đề có thể sai:
A. chØ ( Ι ¿
B. chØ ( ΙΙ )
C. chØ ( )
D. ( ) và ( V
Câu 14: Cho tứ diện SABC có ABC lá tam giác vuông tại B và SA
(ABC) gọi AH là đờng cao của
tam giác SAB .Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:


A. SA BC
B. AH
SC
C. AH
BC
D. AB
SC
Câu 15: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai điểm A và B là tập hợp nào sâu đây:
A. ờng thẳng trung trực của đoạn AB
B. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB
C. Một mặt phẳng song song với AB
D. Một đờng thẳng song song với AB
Câu 16: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều ba đỉnh của tam giác ABC là tập hợp nào sau
đây:

A.ờng thẳng
(ABC) tại tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
B. ờng thẳng //(ABC)
C.Mặt phẳng //(ABC)
D. Mặt phẳng
(ABC)
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và DBC là hai tam giác cân có chung đáy BC tìm mệnh đề
đúng:
A. AB
CD
B. AC BD
C. AD BC
D. AB
AD
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O.Biết rằng SA=SC=SB=SD hÃy tìn mệnh đề
sai
A. SO (ABCD)
B. AC
SD
C. BD
SC
D. SB
AD
Câu 19: Cho tứ diện ABCD có AB BD, A/ vàD/ là hình chiếu vuông góc của A và D xuống các mặt
đối diện .Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:
A. AD BC
B. AA/ cắt DD/
C. A/ là trực tâm tam giác BCD
D. Các câu A,B,C
đều sai

Câu 20: Cho đờng thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( ). Qua a có bao nhiêu mphẳng vuông góc với
( ):
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Câu 21: Cho đờng thẳng a không vu«ng gãc víi mp ( α ). Qua a cã bao nhiêu mphẳng vuông góc với
( ):
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Câu 22: Hình lăng trụ đứng có mặt bên là hình gì
A. Hình thang
B. hình thoi
C. hình chữ nhật
D. hình vuông
Câu 23: Hình lăng trụ tứ giác đều có mặt bên là hình gì
A. Hình thang
B. hình thoi
C. hình chữ nhật
D. hình vuông
Câu 24: Hình chóp đều có mặt bên là hình gì
A. hình thang vuông B. hình thang cân
C. tam giác cân
D. tam giác vuông
Câu 25: ờng thẳng d đi qua hai tâm của hai đáy trong hình chóp cụt đều, có tính nào sau đây:
A .d vuông góc với cạnh đáy B. d //với cạnh đáy C. d vuông góc với cạnh bên D. d //với cạnh
bên
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam gíc vuông tại C.Mặt bên SAC là tam giác đều và nằm

trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC).Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề đúng:
A. (SBC)
(SAC)
B. (SBC)
(SAB)
C. (SAB)
(SAC)
D. (SAB)
(ABC)
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên ; cạnh đáy đều bằng a.Độ dài đờng cao hình
chóp bằng bao nhiêu
a
A. a
B. a 2
C. a 2
D.
2
2
Câu 28: Cho hai mp (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M.Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
(P) Và (Q)
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Câu 29: Cho hộp chữ nhật ABCD.A/B/C/D/ có AB=a,BC=2a,CC/=3a.độ dài đờng chÐo cđa h×nh hép
b»ng:
A. a √ 3
B. a √ 5
C. a 14
D. 4 a

Câu 30: Cho hình lập phơng có cạnh bằng a 2 .Đờng chéo của hình lập phơng dài bao nhiêu
A. a 6
B. a 3
C. 2a
D. a 5
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi
I là trung điểm của AA/.Độ dài IB bằng bao nhiêu
a 2
A. a 3
B. a 6
C.
D. a 3
2
2
2
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi
I là trung điểm của AA/.Độ dài AA/ b»ng bao nhiªu
A . a √6
B. a √ 3
C. a 2
D. a 2
3
2
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi
I là trung điểm của AA/.Góc BIC bằng bao nhiêu
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi A/ là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD).Gọi

I là trung ®iĨm cđa AA/.Gãc BCI b»ng bao nhiªu
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900


ĐÁP ÁN
9 10 11 12 13 14 15 16 17

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
A C B A D B B D D B B C D D B A C
án
Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Đáp
D D D B C B C A A C B C A C A D C
án



×