Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ON TAP VA KT CHUONG IIIHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.91 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 20/3/ 2018
TIẾT 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I- Mục tiêu :
1- Kiến thức: HS được nhớ lại một cách khái quát nội dung cơ bản của chương để
vận dụng kiến thức đã học vào giải toán và trong thực tế .
2- Kỹ năng: Biết dựa vào các định lí, hệ quả của đ/l Talet, tính chất đường phân
giác của tam giác và các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính tốn, chứng
minh.
3- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của tốn học, sự kiên trì và tính chính xác
trong c/m hình học
II- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: SĐTD hệ thống các kiến thức lý thuyết chương III, dụng cụ vẽ hình
- HS: Eke; Thước, ôn tập toàn bộ chương theo HD của GV
III. Tiến trình bài học trên lớp:
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS ở nhà
3) Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
I- Lý thuyết
I- Lý thuyết
AB A ' B '
GV cho các nhóm bàn trình bày hệ

thống các kiến thức đã học theo
1- Đoạn thẳng tỷ lệ: CD C ' D '
SĐTD của mỗi nhóm, sau đó GV cho 2- Định lý Talét trong tam giác
HS trả lời theo hướng dẫn của GV các  ABC có a // BC 
câu hỏi để bổ sung hoàn chỉnh các
AB ' AC ' AB ' AC ' BB ' CC '


;

;

kiến thức đã học trong chương theo
AB
AC BB ' CC ' AB
AC
SĐTD mà HS chuẩn bị sẵn ở nhà
3- Hệ quả của định lý Ta lét
AB ' AC ' B ' C '
1. Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ?


2- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của AB AC
BC
4- Tính chất đường phân giác trong
định lý Talét trong tam giác?
- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của tam giác: Trong tam giác , đường phân
giác của 1 góc chia cạnh đối diện thành
định lý Talét đảo trong tam giác?
hai đoạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề hai
3- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT’ KL hệ
đoạn ấy.
quả của định lý Ta lét
4-Nêu tính chất đường phân giác trong 5- Tam giác đồng dạng
Hai tam giác là đồng dạng nếu:
tam giác?
5- Nêu các trường hợp đồng dạng của - 3 cạnh tương ứng tỷ lệ
- Hai cạnh tương ứng tỉ lệ và góc tạo bởi

2 tam giác?
6- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai cạnh đó bằng nhau.
- Hai góc bằng nhau.
2 tam giác vng?
II. Bài tập:
II- Bài tập
Bài 56: Tỷ số của hai đoạn thẳng
1) Chữa bài 56
GV gọi một HS lên bảng chữa bài tập a) AB = 5 cm ; CD = 15 cm thì


56 SGK
HS lên bảng làm bài

AB 5 1
 
CD 15 3

b) AB = 45 dm; CD = 150 cm = 15 dm
AB 45
AB

thì: CD 15 = 3; c) AB = 5 CD  CD =5

Bài 58
2) Chữa bài 58
a)Xét  BHC và  CKB có:
GV cho HS đọc đề bài 58 SGK và cho BC chung
^ K^ =900(gt)
^ C^ (gt); H=

HS thảo luận theo bàn làm bài
B=
GV gọi một HS lên bảng vẽ hình ghi

 BHC =  CKB ( ch- gn) (1)
GT-KL của bài toán
⇒ BK = HC ( 2 cạnh tư )
A
b)Từ (1) => BK = HC
mà AB = AC ( gt) => AK = AH

 AKH cân tại A
0
180 − A^
^
^
A K H =A B C=
2

Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
K
H
⇒ KH // BC
c)Kẻ AI  BC
B
C
Xét  IAC và  HBC có:
I
^ ^I=90 0 (gt); C^ chung
H=

⇒  IAC
 HBC( g-g)
GT  ABC( AB = AC) ; BH  AC;
CK  AB; BC = a ; AB = AC =
IC
AC
a2

 HC 
b
2b
⇒ HC BC
KL a) BK = CH
Vì KH // BC ⇒  ABC  AKH
b) KH // BC
a2
a
(
b

)
c) Tính HK?
AH KH
2ab 2  a3
2b


AC




BC

 KH 

b



GV gọi một HS lên chữa bài
Bài 60 trang 92 SGK
HS dưới lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung
A
GV đánh giá chung bài giải
D
2) Chữa bài 60
Cho HS đọc đề bài, vẽ hình
Tam giác vng có một góc bằng 300
thì tam giác vng đó có gì đặc biệt ?
B
* Tam giác vng có một góc bằng
300 thì tam giác vng đó là nửa tam
0
0
^
^
giác đều, cạnh của tam giác đều là
a)  ABC có A=90
và C=30

cạnh huyền của tam giác vng đó, độ
1
AB = BC
dài cạnh góc vng đối diện với góc

2

2b 2

C


300 bằng nửa cạnh tam giác đều tức
là bằng nữa cạnh huyền
0
0
^
^

 ABC có A=90
và C=30
AB = ?
Phát biểu tính chất đường phân giác
của tam giác ?
HS:
BD là phân giác của góc ABC suy ra
DA
=
DC ?


BD là đường phân giác của góc ABC nên:
1
BC
DA
BA
1
=
= 2
= .
DC
BC
BC
2

b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25(cm)
áp dụng định lí Pitago để tính độ dài AC
2
2
AC = BC 2 - AB2  25  12,5 21, 65(cm).

Gọi 2p và S theo thứ tự là chu vi, diện tích
của tam giác ABC, ta có:
2p = AB + BC + CA
= 12,5 + 25 + 21,65 = 59,15(cm)

Để tính chu vi của  ABC ta phải làm
1
1
gì?
AB.AC = .12,5.21,65 =135,31(cm 2 ).

2
HS: Để tính chu vi của  ABC ta phải S = 2
biết độ dài các cạnh của nó: AC, BC
Độ dài AC được tính như thế nào? Vì
sao?
Phát biểu cơng thức tính diện tích tam
giác vuông ?
HS trả lời
4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà
- Ôn lại bài học đã HD trên lớp
- Làm hoàn chỉnh các bài tập
- Làm bài 57; 61 SGK ( Bài 57 không bắt buộc phải làm)
- chuẩn bị cho bài kiểm tra hết chương III


Tiết 53: Kiểm tra chương III
I. Mục tiêu
1) Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức đã học trong chương III của HS.
2) Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng: vận dung các kiến thức trên để giải các dạng
tốn: Tính độ dài đoạn thẳng; Chứng minh các đẳng thức; Chứng minh các tam giác
đồng dạng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính tốn chính xác
3) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Nghiêm túc trung thực
trong kiểm tra.
II. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Định lý Talet, định Talet đảo và hệ
quả.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ :
Tính chất
đường trung
phân giác
trong tam
giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ :
Các trường
hợp đồng
dạng của hai
tam giác.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TS câu
Tổng điểm
Tỉ lệ

III. Đề kiểm tra

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp

-Biết được thế
nào tỉ số của
hai đoạn thẳng.
Biết đổi để hai
đoạn thẳng
cùng đơn vị đo
để tính tỉ số.
1 (câu 1)

10 %

Cộng

Cấp độ cao

- Tính tỉ số của
hai đoan thẳng.
Áp dung định lý
Ta-let đảo để
chứng minh hai
đường thẳng
song song.
1(câu 2)
1,5đ
15 %

2
2,5

25%
- Vận dung được tính chất đường
phân giác trong tam giác đưa ra tỉ
lệ thức. Áp dụng tính chất của tỉ lệ
thức để tính độ dài đoạn thẳng.

- Nhận biết
được cặp góc
tương ứng
bằng nhau từ
cặp tam giác
đồng dạng.
- Vẽ đươc hình
và ghi GT-KL.
1(4b)+GT-KL.
1,75
17,5%
2
2,0
20%

1(câu 3)
1,75
17,%
- Chứng minh
- Chứng minh được hai tam giác
được hai tam
đồng dạng từ đó suy ra đẳng thức
giác đồng dạng về cạnh.
theo trường hợp - Chứng minh đươc hai tam giác

c.g.c và g.g.
vng đồng dạng, tính đươc tỉ số
đồng dạng. Áp dụng tính chất về tỉ
số diện tích của hai tam giác đồng
dang để suy ra tỉ số diện tích của
hai tam giác.
2(câu 4a,5a)
1(câu 5b)
1(câu 5c)
2,75
1
1
27,5%
17,5%
17,5 %
,3
3
4,25
3,75
Tỉ lệ : 42,5%
37,5%

1
1,75
17,5%

5
6,5
65%
8

10
100%


Bài 1 : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 2dm. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB
A
và CD?
Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1, biết AM = 3cm,
4cm
3cm

AB = 9cm, AN = 4cm, AC = 12cm.

M

N

12cm

9cm

Chứng minh : MN//BC.
Bài 3 : (4,0 điểm ) Cho hình vẽ 2, biết AD = 4cm, AB = 6cm,
AE = 3cm, AC = 8cm, BC = 10cm.

B

A

a/ (1,5) Chứng minh :


C

E

Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED.



b/ (0,75) Chứng minh : ECB  EDA .

D
C


c)( 1,75 ) Gọi AD là phân giác của BAC ,

B

hình 2 D

tính độ dài BD, DC?
Bài 4 : (3, 5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH biết AB = 9cm, BC =
12cm.
a/ Chứng minh : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AHB .
b/ Chứng minh : BC2 = CH.AC.
c/ Qua B kẻ đường thẳng xy, từ C dựng CN và từ A dựng AM vng góc với xy (N, M

thuộc xy). Chứng minh :


S AMB 

9
16

S BNC

.

Lưu ý : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 : không yêu cầu vẽ lại hình, khơng u cầu ghi GT-KL.
IV. Hướng dẫn chấm

Bài
Câu 1
(1,0 điểm)

Nội dung cần đạt
- Đổi đúng đơn vị 2dm = 20cm
- Thay đúng tỉ số
AB

1


Câu 2
(1,5 điểm)

- Rút gon đúng kết quả CD 4
- Tính đúng các tỉ số .
- Kết luận đươc hai tỉ số bằng nhau

- Lâp luân chặt chẽ và đúng MN // BC

Điểm
0,5
0, 25
0, 25
0, 5
0, 25
0,75


Câu 3
(17,5 điểm)

DB

AB

0,75



- Lâp luận rõ ràng để đưa được DC

AC

0, 5

- Áp dụng đúng tính chất của tỉ lệ thức đưa được
DB


AB


DB  DC

AB  AC

.
0,5

8

- Thay số vào và tính đúng DB = 3 cm.
Câu 4
a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh đúng tỉ lê thức về cạnh
(2,25 điểm) - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng .
b/ (0,5 điểm) : - Suy đúng cặp góc bằng nhau
Câu 5
- Vẽ đúng hình và ghi đúng GT-KL A
(3,5 điểm)
a/ (1 điểm ) :
H
- Chứng minh được
∆ABC đồng dạng với ∆AHBM
(lậpluận chặt chẽ).
b/ (1 điểm) :
- Chứng minh được
B
∆ABC đồng dạng ∆BHC

(lâpluận chặt chẽ).
- Từ cặp tam giác trên đồng dạng
Suy ra được BC2 = HC.AC.
N
c/ ( 1 điểm) Chứng minh được ∆MBA đồng dạng với ∆NCB.
- Tính đúng tỉ số đồng dạng.
- Chứng minh đúng tỉ số diện tích (lập luận chặt chẽ).
Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,75
1, 0
0, 5
0,5
1,0
0,5
C

0,5
0,25
0,25
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×