Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

On tap Chuong 3 Phuong trinh bac nhat mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.61 KB, 21 trang )

TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG
Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG III

Giáo viên: Phạm Đức Ninh


Ôn tập chơng III:
A Phần lí thuyết
1 / Nêu định nghĩa phơng trình: bc nht mt n, PT tích . Cho vÝ dơ
2 / Nªu nghiƯm cđa PT : một n, bc nht mt n.
3 / Định nghĩa PT tơng đơng. Nêu quy tắc biến đổi tơng đơng các PT

Trả lêi :
1 / - PT bËc nhÊt mét Èn cã dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó a , b số đÃ
cho và x lµ Èn sè . VÝ dơ :PTBN mét Èn 3x – 4 = 0 ( a = 3 ; b = - 4 )
2 / -PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô sè nghiÖm.
- PT bËc nhÊt mét Èn ax + b = 0 ( a kh¸c 0) cã nghiƯm duy nhÊt.
3 / - Hai PT tơng đơng là hai PT có cùng một tập hợp nghiệm.
-Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta đợc PT mới
tơng đơng với PT ®· cho .


4 / Cách giải : - PT ax + b = 0 ( a
0 )  x = -b/a
- PT A(x).B(x) = 0  A(x) = 0 hc B(x) = 0
5 / Cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu

- Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu, phải làm đủ 4 bớc.
*B1: ĐKXĐ là những giá trị của ẩn làm cho các mẫu trong PT khác 0;
*B 2 : QĐKM


*B 3 : Thu gọn và giải pt
*B4: nghiệm của phơng trình chỉ là những giá trị ẩn tìm đợc thoả ĐKXĐ)


Lấy ví dụ vê phơng trình một ẩn và phơng tr×nh tÝch
1 / - PT bËc nhÊt mét Èn cã dạng ax + b = 0 ( a khác 0) . Trong đó
a , b số đà cho và x lµ Èn sè . VÝ dơ :PTBN mét Èn 3x – 4 = 0
(a=3;b=-4)
2/ PT tÝch cã d¹ng A(x).B(x) = 0 ; VÝ dô : PT tÝch (3x – 4).(x +1 )= 0
5 / Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Bớc 1: Lập pt
-Chọn ẩn,đặt đk cho ẩn.
-Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn,
-Lập pt
Bớc 2: GiảI pt:
Bớc 3: Kiểm tra đối chiếu , kÕt luËn.


A Phần lí thuyết :

Trắc nghiệm

1 .Phươngưtrìnhưnàoưsauưđâyưưlàưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩnư?
A
A, 2,3 x = 0 . B, –3x + 5y = 0 . C, 1: y – 16 = 0. D, 2: x + 1 = 0
2. Phươngưtrìnhưnàoưsauưđâyưnhậnưxư=ư2ưlàmưnghiệm ?
A : x 2x +1= 0 .
B : x – 2 = 1,5
D
C : 5 - 3x = 0

D : (x-2)(1 + 3x) = 0
3 .Phươngưtrìnhưnàoưsauưđâyưtươngưđươngưưvớiưưphươngưtrình : x = 1.
A, x. 2= 1
BB, x. 2 = 2 . C, x.x = x . D, x = 1
4. Điềuưkiệnưxácưđịnhưcủaưphươngưtrình :
A, x
A

2

B, x

-1, x -4

x 1
x
6 x

 2
1
x 2 x2 x  4

2

C, x

D, x

0, x  2



Ôn tập chơng III: Phơng trình bậc nhất một ẩn
A Lí thuyết:
B Bài tập:
50,Giải PT.

2

a )3 4 x( 25  2 x ) 8 x  x  300
2
2
 3  100 x  8 x 8 x  x  300
 x  100 x 3  300
303
 x
3
101


2(1  3x) 2  3 x
3(2 x  1)
b)

7
5
10
4

số16chung
(1 3nhỏ

x) nhất
4(là?
2 3Nhân
x)
30
Mẫu
hai280
vế với
40 ( 2 x 1)

0x 246

Phơng trình v« nghiƯm

5x  2 8x  1 4 x  2
c)


5
6
3
5
 5(5 x  2)  10(8 x  1) 6(4 x  2)  150
158
 x
79


3x  2 3x  1
5

d)

2 x 
2
6
3
 3(3 x  2)  (3 x  1) 12 x  10
5
x
6
51.Giải phơng trình đa về dạng phơng trình tích
a) (2 x  1)(3 x  2) (5 x  8)(2 x  1)

 (2 x  1)(3x  2)  (5 x  8)(2 x  1) 0

 (2 x  1) (3 x  2)  (5 x  8) 0

 (2 x  1)(  2 x  6) 0
 2 x  1 0 Hc  2 x  6 0


2

b) 4 x  1 (2 x  1)(3 x  5)

 (2 x  1)(2 x  1)  (2 x  1)(3x  5) 0
 (2 x  1)( x  4) 0

c)


2

2

( x  1) 4( x  2 x  1)
2

2

 ( x  1)   2( x  1) 0
  ( x  1)  2( x  1) ( x  1)  2( x  1) 0

 ( x  3)(3 x  1) 0
3

2

2 x  5 x  3x 0
2
 x (2 x  x)  (6 x  3) 0
 x(2 x  1)( x  3) 0
d)






52.Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu


1
3
5
a) Cho biết:
điều kiÖn
2 x  3 x(2 x  3) x

3
x 0, x
2

Qui
mẫu
số phơng
x trình
3 chứa5
1-đồng
Cách
giải

ẩn ở mẫu?

x ( 2 x  3)



x

Khư
mÉugi¶i

sè PT
2- Khi
( x chøa
3) Èn
5(2ëxmÉu
 3) ta

ph¶i chó ý những gì ? 3

x

4

Thỏa mÃn đk là nghiệm của phơng trình


x  1 x  1 2( x 2  2)
®iỊu kiƯn
c)

 2
x 2 x2
x 4
Qui ®ång mÉu sè
Khư mÉu sè

x 2

( x  1)( x  2)  ( x  1)( x  2) 2( x 2  2)
 2

2
x 4
x 4

0 x 0

Pt cã nghiƯm víi mäi

x 2

3x  8 
 3x  8 
®iỊu kiƯn
 1 ( x  5)
 1
 2  7x 
 2  7x 
3x  8 
 3x  8 
ChuyÓn vÕ (2 x  3)
 1  ( x  5)
 1 0
 2  7x 
 2  7x 
d) (2 x  3)

 3x  8


1


 ( x  8) 0
 2  7x


2
x
7


53.Giải phơng trình

x 1 x 2 x 3 x  4



9
8
7
6

MÉu sè chung nhá nhÊt ?
= 9.8.7=504

56( x  1) 63( x  3) 72( x  3) 84( x  4)




504

504
504
504


Ôn tập chơng III :
Hớng dẫn bài 54 SGK trang 34.
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ng
ợc dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách
giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nớc là 2
km/h.

A



va

Vnớc= 2km/h

vb

B


ĐL
TH
Canô xuôi
dòng
Ca nô ngợc

dòng

Vận tốc
(km/h)

Thời gian
(h)

QuÃng đ
ờng(km)

x + 2

4

4.(x + 2 )

x - 2

5

5.(x – 2 )

Gäi vËn tèc thùc của canô khi nớc yên lặng là x (km/h), x> 0
Thì vận tốc canô khi xuôi dòng : x + 2 (km/h)
QuÃng đờng canô khi xuôi dòng : 4.( x + 2 ) (km)
Vận tốc
canô khi ngợc dòng:

x - 2 (km/h)


QuÃng đờng canô khi ngợc dòng :

5.( x 2 ) (km/h)

Ta cã PT: 5.( x – 2 ) = 4.( x + 2 )


Hớng dẫn bài 55 SGK trang 34.
Gọi số tích
gam nđề
ớc cần
Phân
bàipha
? thêm là x (g) điều kiện x > 0
Khi đó tổng số gam muối có trong dung dịch là: x+50 gam
Và tổng số gam dung dịch lúc này là : 200+x gam
Nồng độ dung dịch là : 20%
=> Phơng tr×nh:

x  50 1

x  200 5


Hớng dẫn bài 56 SGK trang 34.
Gọi số điện ở mức thứ nhất giá x đồng điều kiện x > 0
100 số đầu là : 100x đồng
50 số sau là: 50(x+150) đồng
15 số sau nữa là 15(x+150+200) đồng

Tổng số tiền cha thuế VAT là : 100x + 50(x+150) +
15(x+150+200)
Thêm 10% thuế nữa thì số tổng phải nộp là:
100x + 50(x+150) + 15(x+150+200) + (100x + 50(x+150) +
15(x+150+200)).0,1
Phơng trình:
100x + 50(x+150) + 15(x+150+200)
+ (100x + 50(x+150) + 15(x+150+200)).0,1
=95700


HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

1.Khi gi¶i PT chøa Èn ë mÉu
ta cần chú ý điều gì ?
1.Làm đủ 4 bớc: - Tìm ĐKXĐ của PT.
- QĐKM.
- Giải PT nhận đợc.
- Kết luËn nghiÖm.


HOT NG VN DNG

Câu 4: Hai PT tơng đơng là
hai PT có chung một nghiệm?
Sai.
Hai PT tơng đơng là hai PT cã cïng
mét tËp hỵp nghiƯm.



HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C©u2. PT: x2 +4 = 0
cã nghiƯm là x = ?
PT đà cho vô nghiệm, không có số thực nào
thoả mÃn
2

x 4


HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C©u10. TËp nghiƯm cđa PT:
–x = 2 ?
Lµ S = {2} ?
Sai. NghiƯm PT lµ x = -2.
TËp nghiƯm lµ S = {-2}



×