Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de kiem tra 1 tiet mon dia ly 9 theo chuan ra de moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.86 KB, 9 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung của năm
học.
- Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học làm sao góp phần hình thành và phát triển
các năng lực phẩm chất của HS.
1.2. Kỹ năng:
- Hình thành kĩ năng làm bài tập địa lý
- Rèn luyện kĩ năng bản đồ, biểu đồ
1.3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác làm bài
2. CHUẨN BỊ:
2.1.GV: Giáo án,đề bài, đáp án, SGK, SGV.
2.2.HS: Đồ dùng học tập, giấy kiểm tra.
3.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
3.1.Ôn định tổ chức:
3.2.Kiểm tra bài cũ: không


3.3. Tiến trình dạy học: MA TRẬN

Cấp độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Chủ đề,



Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ

nội dung
1.Địa lý kinh tế

cao
-Biết được sự
chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
- Biết được các yếu
tố ảnh hưởng đến sự
phát triển, tình hình
phát triển và phân bố
của các nghành kinh
tế, tin

Số điểm 6

TN :4 câu ,1 điểm

Tỉ lệ 60%

- Hiểu được vai trò của
những yếu tố ảnh
hưởng đến sự phát
triển kinh tế

- Vẽ biểu đồ đường thể
hiện tốc độ tăng
trưởng đàn gia súc, gia
cầm qua các năm

-Phân tích lược - Tính tốn,
đồ địa hình
phân tích dựa
vào bảng số
-Lựa chọn dạng liệu
biểu đồ
- Giải thích
được vì sao
đàn lợn và
gia cầm tăng,
đàn
trâu
giảm

TN:5 câu ,1.25 điểm

TN 2 câu,0.5điểm

TL: 1 ý,2 điểm

TN: 1 câu ,
0.25 điểm
TL: 1
ý,1điểm


2. Sự phân hóa Biết được tài nguyên
lãnh thổ
thiên nhiên để phát
triển kinh tế ở Tây
Nguyên

Hiểu được vai trò quan
trọng của tài nguyên
đất trong sự phát triển
kinh tế của Tây Nguyên

Số điểm 4

TL: 1 ý, 1.5 điểm

Tỉ lệ 40%
Tổng số điểm

TL: 1 ý, 2.5 điểm

đ
Số điểm 3,5

Số điểm 4.75

Số điểm 1.75

10
Tỉ lệ 100%


HỌ VÀ TÊN……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐIỂM


LỚP:
……………………………….

MÔN: ĐỊA LÝ 9

I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng ( mỗi câu trả lời
đúng được 0.25đ)
Câu 1. Cây nào không phải là cây lương thực của nước ta?
A. Ngô.
B. Lạc.
C. Lúa nước.
D. Khoai lang.
Câu 2. Cây cao su là cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở
A. vùng Đông Nam Bộ.
B. vùng Tây Nguyên.
C. vùng Bắc Trung Bộ.
D. vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 3. Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ...sao cho hợp lí.
Tổng chiều dài của đường sắt chính tuyến của nước ta là................
A. 2500 km
B. 2632 km
C. 4500 km
D. 205.000 km
Câu 4. Chuyển dich cơ cấu thành phần kinh tế là từ khu vực kinh tế
A. Nhà nước sang nền kinh tế tập thể.

B. tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.


C. Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
D. Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 5. Nhân tố nào quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp?
A. Đất.
B. Nước.
C. Khí hậu.
D. Điều kiện kinh tế- Xã hội.
Câu 6. Nền cơng nghiệp nước ta có cơ cấu đa ngành là do
A. dân cư và nguồn lao động dồi dào
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp hiện đại
D. chính sách phát triển thích hợp
Câu 7 .Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực
nông thôn do
A. dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
B. giao thông vận tải phát triển hơn
C. thu nhập bình qn đầu người cao hơn
D. có nhiều chợ hơn.
Câu 8. Vùng Đồng bằng Sông Hồng là vùng chăn ni lợn lớn nhất cả nước vì
A. dân số đơng.
B. nguồn thức ăn dồi dào.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm.
D. dân số đông và nguồn thức ăn dồi dào.
Câu 9


Dựa vào lược đồ, cho biết địa hình đã tác động như thế nào đến khí hậu ở Bắc

Trung Bộ?
A. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm.
B. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn.
C. Tăng thêm tính chất nhiệt đới ẩm.
D. Khác biệt giữa phía Tây và Đơng dãy Trường Sơn.
Câu 10. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở
Đồng bằng sông Hồng?
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Quy hoạch thuỷ lợi.
C. Khai hoang và cải tạo đất.
D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.
1.


Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người ở Đồng bằng Sơng Hồng(%)
Tiêu chí
Năm
1995

1998

2000

2002

Dân số

100,0


103,5

105,6

108,2

Sản lượng lương thực

100,0

117,7

128,6

131,1

Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
Câu 11. Dựa vào bảng số liệu, dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện các tiêu chí
trên là
A. miền.
B. trịn.
C. đường.
D. cột
Câu 12. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm
2015

Đồng bằng sơng Cửu
Long
Diện tích (nghìn ha)
4308,5
Sản lượng (triệu tấn)
25,6
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Cả nước
7834,9
45,2

A. Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sơng Cửu Long gần bằng ½ cả
nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ 2 cả
nước.
C. Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sơng Cửu Long đều lớn hơn 60% cả
nước.
D. Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long bằng 55% và
56,6% cả nước.
II. TỰ LUẬN (7điểm)


Câu 1. (4đ) Tây Nguyên có những tài nguyên thiên nhiên nào để phát triển kinh
tế? Tài nguyên đất của vùng Tây Ngun có ý nghĩa gì trong sự phát triển kinh tế
của vùng?
Câu 2. (3đ) Cho bảng số liệu dưới đây:
Số lượng gia súc, gia cầm và chỉ số tăng trưởng từ năm 2000-2012( năm
1990=100.0%)
Chỉ số tăng

trưởng(%)

Năm

Trâu

Chỉ số
tăng
trưởng(
%)



Chỉ số
tăng
trưởng
(%)

Lợn

2000

2 854,1

100

3 116,9

100


12 260,5

100

107,4

100

2005

2 962,8

103.8

3 638,9

116.7

16 306,4

133.0

142,1

132.3

2010

2 897,2


101.5

4 127,9

132.4

20 193,8

196,1

182.6

2012

2 814,4

98.6

4 062,9

130.4

23 169,4

233,3

217.2

164.7


Chỉ số tăng
trưởng(%)

Gia
cầm

189.0

a. Vẽ biểu đồ 4 đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm (từ
2000 đến 2012)
b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia
cầm và đàn lơn tăng, đàn trâu giảm?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ 9
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

Đáp
án

B

A

B

C

D

B

A

D


D

A

C

D

II. TỰ LUẬN:
Câu

Nội dung

Điể
m


Câu
1.

- Tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên
+ Tài nguyên đất: Đất đỏ badan: 1.36 triệu ha

0.5

+Rừng: gần 3 triệu ha( chiếm 29.2 % diện tích rừng tự nhiên cả
nước)

0.5


+ Khí hậu: Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm

0.5

+ Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn( chiếm 21% trữ năng
thủy điện cả nước)

0.5

+ Khống sản: bơ xít có trữ lượng vào loại lớn, hơn 3 tỉ tấn.
- Ý nghĩa của tài nguyên đất:
+ Đất đỏ badan có diện tích 1.36 triệu ha, chiếm hơn 66% diện tích
đất đỏ badan của cả nước, thích hợp với việc trồng cà phê, cao su,
điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm..là những cây cơng nghiệp có giá
trị cao.
+ Cây cà phê rất phù hợp phát triển trên đất đỏ badan vì vậy Tây
Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản đứng thứ hai cả nước và là một
trong những quốc gia xuất khẩu cà phê hàng đầu trên thế giới
Câu
2.

0.5


0.5

a. Vẽ biểu đồ
- Vẽ biểu đồ: Yêu cầu : Vẽ 4 đường biểu diễn (có kí hiệu riêng) trên
cùng một hệ trục toạ độ, tỷ lệ biểu đồ hợp lí, cân đối, khoảng cách
năm đúng, có ghi chú, tên biểu đồ.




b. Nhận xét và giải thích tình hình tăng trưởng của đàn gia súc, gia
cầm:
- Đàn gia cầm và đàn lợn tăng nhanh:

0.5

+ Nhu cầu của xã hội về thịt và trứng tăng nhanh, mà gia cầm và
lợn là nguồn cung cấp thịt và trứng chủ yếu.
+Đã giải quyết được tốt khâu thức ăn cho lợn và gia cầm.
+ Có nhiều hình thức chăn ni đa dạng, thích hợp (chăn ni
cơng nghiệp, chăn ni hộ gia đình).
- Đàn Bị tăng chậm, đàn Trâu không tăng :
+ Nhu câu dùng sức kéo bằng Trâu, Bị trong nơng nghiệp đã
giảm. Giá trị cung cấp thực phẩm chưa cao.

0.5đ


+ Điều kiện tự nhiên khó khăn, nguồn thức ăn chủ yếu dựa vào
đồng cỏ tự nhiên, nhưng chất lượng các đồng cỏ tự nhiên chưa được
cải thiện.



×