PGD & ĐT Cư Mgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Tuần 5
BÀI VIẾT SỐ
Tiết 17,18
(Văn kể chuyện)
1
Đề bài:: Em hãy kể một câu chuyện (truyền thuyết) mà em thích bằng lời văn của
em.
Hướng dẫn chấm
I/. Yêu cầu về kĩ năng:
- Học sinh biết cách làm bài tự sự.
- Bài làm có bố cục cân đối, lời văn có cảm xúc, chân thật.
- Bài viết sạch sẽ, trình bày rõ ràng.
- Ít sai lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp.
II/ Yêu cầu về kiến thức :
1/ Học sinh biết kể lại câu chuyện bằng lời văn của mình.
2/ Học sinh có thể tùy thích chọn câu chuyện để kể, song cần thực hiện được các yêu
cầu sau:
a/ Mở bài : Giới thiệu được câu chuyện em định kể. (1,0 đ)
b/ Thân bài : - Giới thiệu được nhân vật, việc làm của nhân vật. (1,5 đ)
- Diễn biến câu chuyện (5,0 đ)
- Kết thúc câu chuyện (1,5 đ)
c/ Kết bài: Tình cảm của em đối với câu chuyện đó (1,0 đ)
* Chú ý : Trong quá trình chấm, giáo viên cần chú ý đến sự sáng tạo của học sinh,
nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa, không căn cứ quá cứng vào hướng dẫn chấm.
PGD & ĐT Cư Mgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Tuần 7
Tiết 28
KIỂM TRA : Văn
Thời gian: 45’
Câu 1: ( 4điểm)
Thế nào là truyện truyền thuyết? Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh có phải truyện
truyền thuyết khơng? Vì sao?
Câu 2: ( 4 điểm)
Kể tóm tắt truyện Thánh Gióng trong khoảng 10 dịng.
Câu 4: ( 2 điểm)
Người xưa muốn gửi gắm điều gì qua truyện Thạch Sanh?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PGD & ĐT Cư Mgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Tuần 7
Tiết 28
KIỂM TRA : Văn
Thời gian: 45’
Đáp án và biểu điểm
Câu 1: ( 4 điểm)
- Truyện truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có
liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo.
Truyền thuyết thể hiện cách thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với
các sự kiện và nhân vật lịch sử được kể. ( 2 điểm)
- Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh là truyện truyền thuyết vì:
+ Nhân vật lịch sử: Hùng Vương thứ mười tám.
+ Thái độ của nhân dân: Suy tôn, ca ngợi công lao dựng nước của các vua
Hùng.
+ Chi tiết tưởng tượng kì ảo: Tài năng của Sơn Tinh, Thủy Tinh….( 2 điểm).
Câu 2: ( 4 điểm)
Yêu cầu:
- Độ dài khoảng 10 dịng.
- Giữ được sự việc chính, nhân vật chính, khơng thêm bớt tùy tiện khi kể.
- Trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
( Giáo viên linh động theo bài làm cụ thể của học sinh để cho điểm).
Câu 3: ( 2 điểm)
Qua truyện Thạch Sanh: người xưa muốn gửi gắm ước mơ, niềm tin về đạo
đức, cơng lí xã hội và lí tưởng nhân đạo, u hịa bình của nhân dân ta.
PGD & ĐT CưMgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
KIỂM TRA : Văn
Tiết 28
Thời gian: 45’
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nhận biết
Tên Chủ đề
1. Truyện
truyền thuyết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Truyện
Thánh Gióng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Truyện
Thạch Sanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Cộng
Khái niệm
Số câu 0,5
Sốđiểm:2đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 0,5
Sốđiểm:2đ
Tỉ lệ: 20 %
Truyện Sơn
Tinh, Thủy Tinh
là truyện truyền
thuyết, lí do...
Số câu : 0,5
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 0,5
Sốđiểm:2đ
Tỉ lệ: 20 %
Kể tóm tắt
khoảng 10 dịng
Ý nghĩa của
truyện
Số câu: 1
Số điểm : 2đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 0,5
Số câu: 1,5
Sốđiểm:2,0đ Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1
Số điểm : 4đ
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 01
Số điểm:4đ
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1
Số điểm: 4 đ
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1
Số điểm : 2đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 3
Sốđiểm:10đ
Tỉ lệ: 100
%
PGD & ĐT CưMgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Tuần 10
Tiết 37 – 38
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 2
( Văn kể chuyện)
Đề bài: Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1: Kể về một việc tốt mà em đã làm.
Đề 2: Kể về thầy giáo hoặc cô giáo mà em quí mến.
Đáp án và biểu điểm
MB: (1,5 điểm) Giới thiệu chung về nhân vật, sự việc.
VD: Kể về thầy hoặc cơ em q mến
( Thầy cơ đó là ai? Vì sao mình q mến? Sự việc khiến mình q mến là gì? Xẩy ra
khi nào...?)
TB: ( 6 điểm)
Kể diễn biến câu chuyện ( Mở đầu - phát triển- cao trào – kết thúc- ý nghĩa.)
VD: Kể một việc tốt
- Kể sơ qua cảnh thiên nhiên, thời gian, không gian xẩy ra sự việc...
- Tâm trạng, suy nghĩ của em trước khi làm việc đó....
- Kể về quyết định của mình...
- Kết quả của việc làm tốt đó...
KB: ( 1,5 điểm)
Kết thúc câu chuyện, cảm xúc của em, lời hứa...
( Lưu ý: Giáo viên tùy vào bài cụ thể của học sinh linh hoạt cho điểm cả nội
dung, hình thức.)
PGD & ĐT CưMgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Tuần 12
Tiết 46
KIỂM TRA: Tiếng Việt
Thời gian: 45’
Câu 1: ( 3 điểm)
Nêu đặc điểm của danh từ? Tìm danh từ trong câu sau:
Lan đi học.
Câu 2: ( 3 điểm)
Tìm cụm danh từ trong câu sau và đưa vào mơ hình cụm danh từ:
Ngồi vườn, một đôi bướm đang bay lượn.
Câu 3: ( 4 điểm)
Viết một đoạn văn khoảng 7 dòng ( chủ đề tự chọn) trong đó có ít nhất 01 danh từ
riêng, 02 từ ghép; 02 từ láy. Gạch chân dưới các từ loại đó.
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............
PGD & ĐT CưMgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Tuần 12
Tiết 46
KIỂM TRA: Tiếng Việt
Thời gian: 45’
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐỂM
Câu 1: 3 điểm
+ Đặc điểm của danh từ: (2 điểm)
- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy,
đó...ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
- Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ
cần có từ là đứng trước.
+ Tìm danh từ trong câu: Lan đi học. ( 2 điểm)
DT
Câu 2: 3 điểm
Ngoài vườn, một đôi bướm đang bay lượn.
- CDT: Một đôi bướm đang bay lượn.( 1,5 điểm)
- Mơ hình: ( 1,5 điểm)
PPT
Một
Câu 3: 4 điểm
PTT
Đôi bướm
PPS
Đang bay lượn
Yêu cầu:
- Độ dài: Khoảng 7 câu
- Chủ đề: Tự chọn
- Có đủ: 01 danh từ riêng, 02 từ ghép, 02 từ láy; gạch chân dưới những từ đó.
- Trình bày thành một đoạn văn, trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
( Giáo viên linh động tùy vào bài làm cụ thể của học sinh cho điểm).
PGD & ĐT CưMgar
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
KIỂM TRA : Tiếng Việt
Tiết 46
Thời gian: 45’
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nhận biết
Tên Chủ đề
1. Danh từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Cụm danh
từ
Số câu
Số điểm
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Cộng
Đặc điểm
của danh từ
Số câu 0,5
Sốđiểm:2đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 0,5
Sốđiểm:2đ
Tỉ lệ: 20 %
Tìm danh từ
trong câu
Số câu : 0,5
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10 %
Tìm CDT trong
câu văn và đưa
vào mơ hìnhCDT
Số câu: 1
Số điểm : 3đ
Số câu: 0,5
Sốđiểm:1đ
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 01
Số điểm:3đ
Tỉ lệ %
3. Danh từ, từ
ghép, từ láy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 0,5
Số câu: 1,5
Sốđiểm:2,0đ Số điểm: 4đ
Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 40 %
Tỉ lệ: 30 %
Viết đoạn văn có
01 danh từ riêng,
02 từ ghép, 02 từ
láy. Gạch chân ..
Số câu: 1
Số điểm : 4đ
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1
Số điểm: 4 đ
Tỉ lệ: 40 %
TUẦN 13
Tiết 49 – 50
VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3
( Kể chuyện đời thường)
Đề bài: Kể về một người thân của em.
Số câu: 1
Số điểm : 4đ
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 3
Số điểm:
10đ
Tỉ lệ: 100
%
Đáp án và biểu điểm
1. MB: (1,5 điểm)
Người được kể là ai? Giới thiệu chung về đặc điểm, tính nết...
2. TB: ( 6 điểm) Kể cụ thể
- Hình dáng...
- Cơng việc...
- Tính nết...
- Kỉ niệm gắn bó với mình....
3. KB: ( 1,5 điểm)
Tình cảm của mình với người đó, mong ước ....
( Lưu ý: Giáo viên tùy vào bài cụ thể của học sinh linh hoạt cho điểm cả nội
dung, hình thức).