Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kỳ I ( lớp 1)
Năm học 2017 – 2018
Nội
dung
kiểm
tra
I
Kiểm
tra
đọc
Số
Mức 1
câu
Số
TN TL
điểm
A,
Số
1
Đọc câu
thành Số
1
tiếng điểm
B,
Số
Đọc câu
hiểu Số
điểm
II
A,
Số
Kiểm chính câu
tra
tả
Số
viết
điểm
B,
Số
Bài
câu
tập
Số
điểm
Tổng
1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TN
TN
TL
TL
Tổng
TL
1
1
3
1
1
3
1
1
1
3
1
1
1
3
1
1
2
1
1
2
1
1
2
1
1
2
1
10
3
1
2
2
Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kỳ I ( lớp 1)
Năm học 2017 – 2018
TT
1
Chủ đề
Số
học
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TLTN
TL TN
TLTN
TLTN
TL
Số câu
2
1
3,
4, 6
Điểm
1
1
3
Yếu
Số câu
tố
2
hình
học Điểm
Số câu
Tổng
Số điểm
01
1
PHỊNG GD& ĐT KỲ SƠN
01
1
03
3
7, 8,
10
9
1
8
3
1
1
8
5
1
1
1
1
1
03
3
01
1
2
2
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
8
8
TRƯỜNG TH DÂN HỊA
MƠN: TỐN LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Họ và tên: .............................................. Giáo viên coi:......................................
Lớp: ................................................Giáo viên chấm:. ........................................
Nhận xét : ............................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 1: Số
Bài 2:
a. khoanh vào vào số lớn nhất:
7
;
5
;
9
;
6
;
10
b. khoanh vào vào số bé nhất:
5
;
3
;
1
;
8
;
9
Bài 3: Tính
9
–
3
+
10
–
9
+
2
7
4
0
………
…….....
……….
………..
Bài 4: Tính
3 + 6 – 4 = ………
Bài 5: Số chọn câu trả lời đúng.
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng.
A. 1 hình vng
B. 2 hình vng
C. 3 hình vng
D. 4 hình vng
Bài 6:
5 – 4 + 6 = ……..
a.
3 + … = 10
c. 9 - … = 5
b.
…–4=6
d. … + 4 = 8
Bài 7: > , < , = ?
9
5+3
10 – 6
5+1
6+2
10 - 2
4+5
9–4
Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
=
9
Bài 9:
Có: 5 quả cam
Có: 10 quả bóng
Thêm: 4 quả cam
Cho: 3 quả bóng
Có tất cả…….quả?
Cịn: ……quả bóng?
Bài 10: Số ?
+3
6
+1
-5
+4
PHÒNG GD& ĐT KỲ SƠN
TRƯỜNG TH DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian làm bài: 80 phút
Điểm
Họ và tên: .............................................. Giáo viên coi:......................................
Lớp: ................................................Giáo viên chấm:. ........................................
Nhận xét : ............................................................................................................
.............................................................................................................................
A. Phần kiểm tra đọc: (6 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần sau: (1điểm)
on, ao, êm, uông, inh.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (1điểm)
Mùa dưa, đèn điện, vươn vai, cây sung, cánh buồm.
3. Đọc thành tiếng các câu: (1điểm)
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn
từng đàn.
4. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1điểm)
- ăt hay ât: ph …
cờ
g…
lúa
- iên hay iêm: v…
phấn
lúa ch……
5. Nối ô chữ cho phù hợp (1điểm)
bông hồng
giảng bài
trăng rằm
con mèo
trèo cây cau
Thơm ngát
Cô giáo
6.
sếp các từ dưới đây để tạo thành câu: (1 điểm)
Chăm
con
B. Phần kiểm tra viết: (4điểm)
ong
sáng tỏ
chỉ
Sắp
1. Viết các vần: ia, ươi, ong, iêm, ôm (1điểm)
2. Viết các từ sau: Dòng kênh, trái cam, vườn nhãn, mềm mại (1điểm)
3. Viết câu: (1điểm)
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
4. Điền : ng , ngh , g hay gh: (1điểm)
…………õ nhỏ
- gồ………ề
…………….é ọ
- ghế……….ỗ