Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI HOC KI II NAM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.64 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

THI HỌC KÌ II NĂM 2018
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN MƠN HĨA HỌC – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 568

Câu 1. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448
lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,36.

B. 2,40.

C. 3,28.

D. 3,32.

Câu 2. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n.
C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.

B. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.

Câu 3. Tiến hành tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 3 olefin ở thể khí (đktc). Hai ancol


trong hỗn hợp có thể là
A. etanol và metanol.
C. butan-2-ol và etanol.

B. butan-2-ol và pentan-2-ol.
D. etanol và butan-1-ol.

Câu 4. Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể
nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. Băng phiến.
C. Axeton.

B. Fomon.
D. Axetanđehit (hay anđehit axetic).

Câu 5. Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là
A. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit.
C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit.

B. etilen, axetilen, cacbon đioxit.
D. etilen, axetilen, etan.

Câu 6. Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X
có cơng thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu đúng về X là
A. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.
B. n = 2.
C. Có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.
D. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.
Câu 7. Lấy 15,4 gam hỗn hợp metanol và glixerol phản ứng hoàn toàn với natri thu được 5,6 lít (đktc) khí
hiđro. Khối lượng glixerol trong hỗn hợp ban đầu là (cho H = 1, C = 12, O = 16)

A. 1,6 gam.

B. 4,6 gam.

C. 13,8 gam.

D. 9,2 gam.

Câu 8. Cho dãy các hợp chất thơm: p–HO–CH2–C6H4–OH, p–HO–C6H4–COOC2H5, p–HO–C6H4–COOH,
p–HCOO–C6H4–OH, p–CH3O–C6H4–OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.


Câu 9. Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu
được tối đa bao nhiêu ete?
A. 6.

B. 8.

C. 3.

D. 4.


Câu 10. Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z ( Z nhiều hơn Y 1 ngun tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X
(đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO3
1M trong NH3 dư. Giá trị của V là
A. 0,36.

B. 0,48.

C. 0,24.

D. 0,32.

Câu 11. Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư),
thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 6,2 gam.

B. 12,4 gam.

C. 9,2 gam.

D. 15,4 gam.

Câu 12. Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140oC chỉ thu được 10,8
gam H2O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol. Giá trị của m và x lần lượt là
A. 25,2 và 0,6.

B. 46,8 và 0,6.

C. 46,8 và 0,2.


D. 25,2 và 0,2.

Câu 13. Anđehit X no, mạch hở có cơng thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT đúng với X là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 14. Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64
gam muối. X là
A. CH3-COOH.

B. C6H5-COOH.

C. CH2 = CHCOOH.

D. H-COOH.

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng thấy

. Vậy hai

hidrocacbon
A. thuộc đồng đẳng của etilen.
C. thuộc đồng đẳng của metan.

B. thuộc đồng đẳng của benzen.

D. thuộc đồng đẳng của axetilen.

Câu 16. Axit cacboxylic trong giấm ăn có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH.

B. CH3-COOH.

C. CH3-CH(OH)-COOH.

D. HCOOH.

Câu 17. Cho CTCT của hidrocacbon X: CH2=CH-CH=C(CH3)-CH3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. X là ankadien.
C. X là 4-metylpenta-1,3-dien.

B. X là ankandien liên hợp.
D. X là hidrocacbon không no.

Câu 18. Đểphânbiệthaichấtlỏnglà but-1-in và but-2-in người ta dùngthuốcthửnàosauđây
A. ddHBr

B. dd KMnO4

C. dd Br2

D. dd AgNO3/NH3

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A cần 11,2 lít O2 (đktc) thu được H2O và 13,2 gam CO2. Vậy
A là
A. C4H10.


B. C3H8.

C. C6H16.

D. C2H6.

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin hoặc
ankađien.
(b) Hợp chất phenylaxetilen có chứa 14 liên kết σ.
(c) Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan.


(d) Những hợp chất hữu cơ có cùng cơng thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các
nguyên tử trong phân tử là đồng phân của nhau.
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh, khơng hồn tồn và khơng theo một hướng nhất định.
(g) Hợp chất C9H12BrCl có vịng benzen trong phân tử.
Số phát biểu sai là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 21. Cho 4 chất: phenol (a), ancol etylic (b), benzen (c), axit axetic (d). Độ linh động của nguyên tử
hiđro trong phân tử các chất trên tăng dần theo thứ tự là
A. b < c < d < a.


B. a < b < c < d.

C. c < b < a < d.

D. c < d < b < a.

C. CnH2n-2 (n ≥3).

D. CnH2n-2 (n ≥2).

Câu 22. CT chung của hidrocacbon thơm là
A. CnH2n-6 (n ≥6).

B. CnH2n (n ≥2).

Câu 23. Đun nóng 12gam axit axetic với 12gam ancol etylic trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng 75%.
Khối lượng este thu được là
A. 17,2gam.

B. 17,6gam.

C. 13,2gam.

D. 12,3gam.

Câu 24. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 1 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.

B. Anken.


C. Ankan.

D. Ankylbenzen.

Câu 25. Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 90%.

B. 75%.

C. 85%.

D. 80%.

Câu 26. Đốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (trong
khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí
(ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 56,0 lít.

B. 84,0 lít.

C. 78,4 lít.

D. 70,0 lít.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.


Câu 27. Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất
A. CH3OC2H5

B. C3H8.

Câu 28. Cho các chất sau: ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch nước
brom là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol khơng no,
có một liên kết đơi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,4.

B. 2,7.

C. 2,34.

D. 8,4.

Câu 30. Khi oxi hóa khơng hồn tồn ancol X đơn chức thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc. Tỉ
khối hơi của X so với Y bằng 1,0345. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O.

B. C2H6O.


C. CH4O.

D. C3H6O.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời
gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối


hơi của Y so với He bằng 9,6875. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br2 thì làm mất màu
vừa đủ a mol Br2. Giá trị của A là
A. 0,16 mol.

B. 0,02 mol.

C. 0,04 mol.

D. 0,20 mol.

C. CH3NH2.

D. C2H5OH.

Câu 32. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

Câu 33. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12

C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10

B. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8

Câu 34. Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm nào?
A. CH2 = CH – CH2 – CH2
C. CH2 = CH2

B. CH2 = CH – CH = CH2
D. C2H5OC2H5

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được CO 2 và H2O với số mol bằng nhau. X thuộc dãy
đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankylbenzen.
C. Anken.

B. Ankan.
D. Ankin hay ankadien.

Câu 36. Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3

(3) C17H35COONa + H2SO4

(2) CH3COOH + NaCl

(4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2

Phản ứng không xảy ra được là

A. (2) và (4).

B. (1) và (2).

C. (3) và (4).
------ HẾT ------

D. (2).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×