DE THI GIU'A HOC KY I NAM HỌC 2018-2019
A. TRAC NGHIEM
Cau 1: Phuong trinh dién li nao sau đây không đúng
A Zn(OH)a
2H* + ZnO¿z?
B NaHCO; —> Nat + HCO;
C Zn(OH)2 $ Zn?* + 20H
D H3PO, > H* + H2POs
Câu 2: Cho 10ml dd HCI có pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi
khuấy đều. thu được dd có pH = 4?
A
10ml
B 40ml
C
100ml
D 90ml
Câu 3: Cho dung dịch chứa a gam NaOH vào dung dịch chứa a gam HCI. Dung dich sau
phản ứng có môi trường:
A Trung tinh
Cau 4:
B Không xác dinh duge
C Axit
D Bazo
Cho day cac chat sau: Al, NaHCOs, (NH4)2CO3, NHa4Cl, AbOs, Zn, K2CO3, KoSO4. C6
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCI, vừa tác dụng được với dung dich
NaOH?
A.3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Cau 5: Cho 40ml dd chira déng thoi H2SOz 0,25M va HCl 0,25M vao 160ml dd KOH
0,2M thu được 200ml dd có pH là
A.2.
B. 3.
C. 11.
D. 12.
Câu 6: Dãy ion không thể tôn tại đồng thời trong dung dịch là
A K',H',CTI, SOa7
B Nat, OH, Mg”*, NOs
C Ag*, Mg*, Ca**, NO3
D OH, Na’, Ba**, Cl
Câu 7: Tron V; lit dd Ba(OH)2 c6 pH=12 voi V2 lit dd HNO; c6 pH=2 thu dugce (Vi+V2)
lit dd c6 pH=10. Ti 16 V1:V2 bang
A. 11:9.
B. 101:99.
Œ. 12:7.
D. 5:3.
Câu 8: Cho dung dịch NaOH có pH = I2 (dd A) . Cần pha lỗng hay cơ cạn dung dịch A
bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = II.
A. Pha lỗng 100lần
lân
^
B. Pha lỗng I0lần
—C. Cơ cạn 10 lần
D. Cô cạn 100
Câu 9: Có 4 lọ riêng biệt đựng các dd bị mat nhan: AICl3, NaNO3, KxCO3, NHaNO3. Cé
thể dùng dd nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các chất trên?
A. Ba(OH)2
B. AgNOs.
C. H2SO4
D. NaOH
Cau 10: Hoa tan hét 3,6gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dich HNO; thay thoat ra 1,568
lít khí gồm NO va N20 ở đktc và có tỉ khối so với Hạ là 18. Khối lượng tương ứng của
các kim loại là (ø)
A. 2,46 va 1,14
D. 2,16 va 1,44
B. 2,36 va 1,24
C. 2,26 va 1,34
Cau 11: Hoa tan hén hop gém 0,1 mol Fe va 0,25 mol AI vào dung dịch HNO2 dư thu
được hỗn hợp khí A gồn NO và NO2¿ có tỷ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Thể tích hỗn hợp
khí A (đkte) là
A. 8,64
B. 10,08
C. 28
D. 12,8
Câu 12: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, AI tác dụng hết với HNO2 thu được 0,01 mol
NO và 0,04 mol NO». Khối lượng muối tạo thành là
A. 5,6g
B.4.45g
C. 5,072
D. 2,485¢.
Câu 13: Cho 9,94g hén hop 3 kim loai Al, Fe, Cu tan hoan toan trong HNO3 thu duoc
3,584lit khí (đktc). Tổng khối lượng muối thu đựoc sau phản ứng là
A. 19,86g
B. 39,7g
C. 18,96¢
D. 37,9¢
Câu 14: Hồ tan hồn tồn m gam AI vào dung dịch HNO2 loãng. thu được hỗn hợp gồm
0,015 mol khi N2O va 0,01 mol khí NO (không tạo ra NHaNO2). Giá trị m là
A. 13,5 g
B. 1,35 g
C.0,81 g
D. 8,1 ¢
Câu 15: Cho 15 gam hỗn hợp AI và Mg tác dụng với dung dich HNO3 du, dén
phản ứng hoản toàn thu được dung dịch X và 4.48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cơ
cạn dung dịch X thu được 109,8 gam muối khan. % số mol của AI trong hỗn hợp
ban dau là
A. 36%.
B. 33,33%.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết phương trình điện li các chất sau.
CH,COOH:BaSO,, NH,Cl, HF, HI, HCIO,, HNO,
C. 64%.
D. 6,67%.
Câu 2:
a. Viết phương trình phân tử và ion thu gọn các phản ứng sau.
Dung dich H,SO, va dung dich BaCl,
Dung dich NaOH
va dung dich FeSO,
b. Từ phương trình ion thu gọn, hãy việt phương trình phản ứng dạng phân tử.
HCO; +OH" -CO;”+H,O
HCO, +H* ->CO,+H,O
Câu 3: Nhận biết các lọ mất nhãn sau.
NaOH; BaCl,;K, SO,
Cau 4:
a.
Tron 200 ml dung dich NaOH 0,2M voi 300 ml dung dich HCI
0,15M thu được
dung dich X. Tinh néng d6 mol/l cla cdc ion cé trong dung dich X ?
b. Tinh pH cua dung dich H,SO, 0,005M ?
c.
Tron 50,0 ml dung dich NaOH 0,40M với 50,0 mÏl dung dịch HCT 0,20M được
dung dich A. Tinh pH cua dung dich A
Câu 5: Một dung dịch có chứa 0,2 mol Fe** va 0,1 mol Zn**, x mol Cl” va y mol SO;".
Biết rang khi c6 can dung dich thu 48,6 g chat ran khan. Tinh gid tri của x, y ?
Câu 6: Viết phương trình chứng minh
a.
N, có tính khử
b.
N; có tính oxi hóa
c.
NH, có tính khử
d.
NH,c6 tinh bazo
e.
Viết phương trình điều chế NH, trong céng nghiép, trong phdng thi nghiém
Câu 7: Lấy 300ml dung dich AICI; 2M phan tmg voi V ml dung dịch NaOH 1M. sau
phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định V trong các trường hợp sau:
a.
m=39g
b.
m=46,8g
c
m=0