Họ và tên:
Lớp:
ĐỀ LUYỆN 1
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề 111
1
A
B
C
D
A
B
C
D
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Câu 1: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao B. khu vực I và III cao, khu vực II thấp
C. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao D. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
Câu 2: Phần lớn đường biên giới trên đất liền nước ta nằm ở
A. trung du.
B. đồi núi.
C. đồng bằng.
Câu 3: Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên nước ta có tính
A. nhiệt đới khơ. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. nhiệt đới ẩm.
D. cao nguyên.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. có địa hình cao nhất nước. B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có các mạch núi lớn hướng TB-ĐN.
D. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng TB-ĐN.
Câu 5: Xu hướng tồn cầu khơng có biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh
B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng rõ nét.
D. các cơng ty xun quốc gia có vai trị ngày càng lớn
Câu 6: Ở ĐBSCL, đất phèn phân bố chủ yếu ở
A. ven hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. B. ven các cửa sông lớn.
C. các vùng đất mới được bồi đắp ven biển. D. vùng trũng ngập nước.
Câu 7: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều.
B. các nhà máy, xí nghiệp ngày
càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. hiện tượng cháy rừng ngày càng
nhiều.
Câu 8: Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật nên nước ta
A. đa dạng sinh học.
B. giàu tài ngun rừng.
C. giàu có tài ngun khống sản.
D. có hệ thực vật quanh năm xanh tốt.
Câu 9: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngồi nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tư ra nước ngồi lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
C. giá trị đầu tư ra nước ngồi lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết tên dãy núi không phải
thuộc vùng núi Tây Bắc
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Pu Đen Đinh. C. Dãy Pu Sam Sao . D. Dãy Con Voi.
Câu 11: MERCOSUR là tổ chức
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Liên minh Châu Âu.
C. Thị trường chung Nam Mỹ.
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
Câu 12: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp và bị chia cắt vỡ vụn là do
A. biển Đơng có nhiều vũng, vịnh, đầm, phá. B. sông ở đây ngắn và dốc.
C. cồn cát lấn chiếm đồng bằng. D. núi lấn sát biển, có nhiều núi ăn ngang ra biển.
Câu 13: Địa hình hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 14: Ngọn núi Chư –Yang- Sing thuộc khu vực
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam .
Câu 15: Địa hình nước ta già trẻ lại và có tính phân bận rõ rệt là do ảnh hưởng của
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và mưa nhiều.
B. vận động Tân kiến tạo.
C. sự xâm thực mạnh mẽ ở miên núi.
D. độ nghiêng của địa hình từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
Câu 16: Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước khác vì
A. đường bờ biển dài.
B. nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật.
C. đường biên giới dài.
D. nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
Câu 17: Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đơng nhất là
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Liên minh Châu Âu.
C. Thị trường chung Nam Mỹ.
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
Câu 18: NAFTA là tổ chức
A. Liên minh Châu Âu.
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Chây Á – Thái
Bình Dương.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 19: Vùng biển thuộc chủ quyền của nhà nước VN mà các nước khác được đặt ống dẫn
dầu, cáp ngầm, tàu thuyền, máy bay được tự do lưu thông .. là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng nội thủy.
Câu 20: Thế mạnh lớn nhất của khu vực đồng bằng nước ta để phát triển kinh tế - xã hội là
A. phát triển giao thông vận tải biển.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.
D. trồng cây lương thực.
Câu 21: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và
đang phát triển) là
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. đặc điểm
tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 22: Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn làng mạc, làm hoang mạc hóa
đất đai thể hiện rõ ở vùng
A. ven biển Nam Bộ.
C. ven biển miền Trung.
B. ven biển Bắc Bộ.
D. ven biển Đông Nam Bộ.
Câu 23: Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy từ….. đến…….
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 24: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đồng bằng ven biển miền Trung
A. hẹp ngang, bị chia cắt .
B. đất phù sa màu mỡ.
C. đất nhiều cát, ít phù sa.
D. do phù sa biển bồi đắp.
Câu 25: Trong số các quốc gia sau đây, nhóm quốc gia được coi là nước công nghiệp mới
(NICs) là:
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Bra-xin.
B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na.
C. Thái lan, Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Câu 26: Biên giới quốc gia trên biển chính là
A. ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. đường cơ sở.
C. ranh giới ngoài của thềm lục địa.
D. ranh giới ngoài của lãnh hải.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 4-5, cho biết trong số các tỉnh biên giới
trên đất liền giáp với Trung Quốc khơng có tỉnh nào sau đây
A. Hà Giang.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 28: Đặc điểm của các nước đang phát triển là
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
C. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngồi nhiều.
Câu 29: Bốn cơng nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
B. cơng nghệ hóa học, cơng nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lượng, cơng nghệ thơng tin.
C. cơng nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
Câu 30: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian
A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về xu hướng tồn cầu hóa ?
A. Tồn cầu hóa là q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. Tồn cầu hóa là q trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. Toàn cầu hóa có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế thế giới.
D. Tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế giữa Việt
Nam và Cam-Pu- Chia là
A. Lệ Thanh, Lao Bảo,Cha Lo.
B. Lệ Thanh, Hoa Lư, Mộc Bài.
C. Nậm Cắn, Na Mèo,Mường Khương.
D. Hữu Nghị, Móng Cái, Cầu Treo.
Câu 33: Tồn cầu hóa khơng dẫn đến hệ quả
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
Câu 34: Cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ có đặc trưng là
A. xuất hiện và phát triển nhanh chóng cơng nghệ cao.
B. cơng nghệ có hàm lượng tri thức cao.
C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
D. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất.
Câu 35: APEC là tổ chức
A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.
B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương.D. Liên minh Châu Âu.
Câu 36: Đặc điểm nổi bật của đồng bằng sông Hồng là
A. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ơ.
B. có nhiều khu ruộng cao bạc màu.
C. có nhiều đê bao.
D. có nhiều ơ trũng ngập nước.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi
A. 85% diện tích thấp dưới 1000 mét.
B. địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích.
C. cấu trúc địa hình khá đa dạng .
D. địa hình núi cao chiếm 1% diện tích.
Câu 38: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra
A. ở hầu hết các quốc gia.
B. chủ yếu ở các nước phát triển.
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D. chủ yếu ở châu Phi và Mỹ La tinh.
Câu 39: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là
A. có địa hình cao nhất nước.
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng TB-ĐN, cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. có các mạch núi lớn hướng TB-ĐN.
Câu 40: Biến đổi khí hậu tồn cầu chủ yếu là do
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
111 dapan
1 A
2 B
11 C
12 D
21 A
22 C
31 A
32 B
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
D
A
A
C
D
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
B
D
A
C
B
D
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
D
D
B
C
A
D
33
34
35
36
37
38
39
40
C
A
C
A
B
C
C
B