Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HH8 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.42 KB, 5 trang )

Tuần: 25
Tiết: 45

Ngày soạn: 16 / 02 / 2019
Ngày dạy: 20 / 02 / 2019

LUYỆN TẬP §6
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu hai trường hợp đồng dạng của tam giác
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng.
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, chính xác, kỹ năng phân tích .
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A1:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (17’)
Bài 32 (Sgk):
B
GV vẽ hình và giới
HS chú ý theo dõi và
thiệu bài tốn.


vẽ hình vào trong vở.
A
O
C

D

GV hãy so sánh tỉ số
OC
OB
OA và OD

GV hai tam giác trê có
góc nào bằng nhau?
GV yê cầu 1 Hs đứng
tại chổ chứng minh OCB và
OAD đồng dạng
GV Cho học sinh thảo
luận nhóm làm câu b
GV chốt ý cho HS

y
OC OB 8


HS: OA OD 5

O
: Chung


HS thức hiện

Giải:
a) Xét OCB và OAD ta có:


O
: Chung
(gt)
OC OB 8



OA OD 5
Do đó: OCB  OAD(c-g-c)
b) theo câu a) OCB  OAD(c-g-c) suy


IBA
IDC

ra:

;



BIA
DIC
(đối đỉnh);


Ta có: theo câu a) OCB  OAD(c-g-c)
HS thảo luận nhóm
Các nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
lẫn nhau
HS chú ý ghi vở



suy ra: OCB OAD (1)


OAB
 BAI
1800 (2)


OCB
 DIC
1800

(3)



Từ (1); (2); (3) suy ra: BAI DCI


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (14’)
Bài 33(Sgk):
GV yêu cầu HS vẽ
HS chú ý theo dõi và
hình, ghi gt, kl
Giải:
vẽ hình vào vở.
A’B’C’ ABC ta suy ra
 A
 '; B
 B
 ';C
 C
'
GV từ tam giác Nên
HS thực hiện
A
 A
 '; B
 B
 ';C
 C
'
A’B’C’ ABC ta suy ra điều
A ' B ' B'C ' C ' A '
A



gì?
A ' B ' B'C ' C ' A '
AB
BC
CA =k


AB

BC

CA

=k
GV yêu cầu Hs chứng minh
HS thực hiện theo sự
A’B’M’ ABM
hướng dẫn của GV.
GV hãy tính tỉ số
A' M '
AM

GV chốt ý cho HS

A'M '
HS: AM =k

HS chú ý theo dõi ghi vở

B ' M ' B 'C ' BC


:
k
2
2
Ta có: BM

Xét A’B’M’ và ABM có:

A ' B' B' M '

k
AB
BM
 B
 ;
B'
A’B’M’ ABM(c- g – c)
A ' M ' A ' B' B' M '

k
BM
suy ra: AM = AB

4. Củng Cố: (6’)
- Hướng dẫn học sinh làm bài 34.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 40.
6. Rút Kinh Nghiệm:

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Tuần: 25
Tiết: 46

Ngày soạn: 16 / 02 / 2019
Ngày dạy: 21 / 02 / 2019

§7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp
xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra độ dài
các đoạn thẳng.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong lúc giải bài tập, tính thực tiễn trong toán học
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, máy chiếu, máy tính
- HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc, phiếu học tập
III . Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện,luyện tập thực hành, thảo luận nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A1:…………………………………………………………………
8A5:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dang, trường hợp đồng dạng thứ nhất, thứ hai.

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
1. Định lý:
GV: Giới thiệu bài toán
HS: Chú ý theo dõi Bài toán: Cho  ABC và  A’B’C’ có:
 A
 ' B
'
và vẽ hình trên bảng.
và vẽ hình vào trong vở.
A
và  B
.

Cm: A’B’C’  ABC
GV: Yêu cầu HS ghi
HS: Ghi gt, kl
gt, kl
GV: MN//BC ta suy ra

HS:  AMN
được hai tam giác nào đồng ABC
dạng?
GV: Nếu  AMN = 
A’B’C’ thì ta có thể suy ra
HS: Trả lời



được A’B’C’
ABC hay
khơng?
GV: u cầu HS chứng
HS: Chứng minh
minh  AMN =  A’B’C’.
Qua bài toán trên, GV
HS chú ý theo dõi và
giới thiệu nội dung định lý.
nhắc lại nội dung định lý.
GV: Chốt ý
HS: Chú ý theo dõi

Giải:
Trên AB lấy điểm M sao cho:
AM = A’B’. Kẻ MN//BC, N  AC.
Vì MN//BC   AMN  ABC (1)
Xét  AMN và  A’B’C’ ta có:
 A
 '
A

(gt)
AM = A’B’ (cách vẽ)



AMN
B'

(cùng bằng B
)


Vậy:: AMN = A’B’C’(g.c.g)
  AMN  A’B’C’ (2)

Từ (1) và (2):
Suy ra::A’B’C’
Định lý (sgk)

ABC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 2: (18’)
GVHD:
Hình1: Dựa vào tính
chất của tam giác cân là hai
góc ở đáy bằng nhau để tính
các góc cịn lại
Hình 2: Dựa vào tính
chất tổng ba góc của một tam
giác bằng 1800 để tính các góc
.cịn lại
GV: Cho HS thảo luận
nhóm chứng minh các tam
giác đồng dạng
GV: Trình chiếu kết
quả nhận xét chung, chốt ý

GV: Cho HS làm ? 2
GV: Vẽ hình và giới
thiệu bài tốn.
GV: u cầu 1HS lên
bảng làm câu a HS cịn lại làm
vào vở và nhận xét
GV: Hướng dẫn HS
làm cau b, c

GV: Từ  ABD
ACB ta suy ra các cặp đoạn
thảng tỉ lệ
GV: Yêu cầu HS thay
số và tính cạnh AD; DC
GV chốt ý lại cho HS

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG

2. Áp dụng:
?1: Cặp tam giác nào đồng dạng trong
HS đứng tại chỗ trả các hình dưới đây?
lời

Hình 1:
HS thảo luận nhóm
 ABC
 PNM
Nhóm 1,3 làm Hình 1

Nhóm 2,4 làm Hình 2 Hình 2:
 A’B’C’  D’E’F’
Đại diện nhóm trình
bày kết quả .
HS chú ý
?2: Cho hình vẽ: AB = 3cm; AC =
HS: Làm ?2



4,5cm; ABD BCA

HS: Chú ý theo dõi và
thực hiện
1HS lên bảng làm câu a
HS thực hiện theo
hướng dẫn của GV
HS:
 ABD

 ACB

AB AD


AC AB

HS: Thực hiện

a) Các tam giác: ABD; ACB; BCD

Xét  ABD và  ACB có:

A
chung
B C

1

1

(gt)

Vậy:  ABD
b)  ABD
 AD 

 ACB (g-g)
AB AD


AC AB
 ACB

AB2
9

2
AC 4,5
cm


 DC = AC – AD = 4,5 – 2 = 2,5 cm

B

c) BD là tia phân giác của
HS chú ý theo dõi

nên

AB AD
AB.DC 3.2,5

 BC 

3,75
BC DC
AD
2
cm
AB BD


AC CB
 ABD
 ACB
AB.CB 3.3, 75
 BD 

2,5
AC

4,5
cm

4. Củng Cố: (5’)
- GV cũng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 35, 36, 37 (sgk/tr79). Tiết sau luyện tập.
6. Rút Kinh Nghiệm:


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×