Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

so yeu ly lich ca nhan cua em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.58 KB, 8 trang )

Mẫu eCBCCVC-BNV/2016
Đơn vị quản lý CBCCVC: UBND huyện Đak Song
Đơn vị sử dụng CBCCVC: Trường Tiểu học Trần Bội Cơ - Đăk Mol - Đăk Song - Đăk
Nông.

MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CƠ
SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC
(Dùng để cập nhật Phần mềm/CSDL CBCCVC)
…..............
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): HÁN VĂN TUẤN
2. Họ và tên gọi khác: Khơng

3. Giới tính (nam, nữ,...):

4. Sinh ngày 26 tháng 02 năm 1976.
Hóa

Nam

5. Nơi sinh: Hoằng Đức – Hoằng Hóa – Thanh

6. Quê quán:
- Theo hồ sơ gốc: Hoằng Đức – Hoằng Hóa – Thanh Hóa
- Theo đơn vị hành chính hiện nay: Phố Hưng Sơn TT Bút Sơn – Hoằng Hóa – Thanh Hóa
7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thôn 5 – Đăk Môl – Đăk Song – Đăk Nông
8. Nơi ở hiện nay: Thôn 5 – Đăk Môl – Đăk Song – Đăk Nông
9. Số CMND/thẻ căn cước: 245288275 Ngày cấp: 29/10/2012. Nơi cấp: CA Đăk Nông
10. Số định danh cá nhân: …............................11. Số sổ BHXH: 4096011940
12. Dân tộc: Kinh



13. Tôn giáo: Khơng

14. Tình trạng hơn nhân: Đã kết hơn

II. TUYỂN DỤNG, Q TRÌNH CƠNG TÁC
15. Ngày tuyển dụng lần đầu: 10/09/1996
16. Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng: Không nghề nghiệp
17. Cơ quan tuyển dụng: Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Đăk Lăk
18. Vị trí tuyển dụng: Giáo viên Tiểu học
19. Ngày vào cơ quan hiện nay: 01/4/2004
20. Công việc chính được giao: Giảng dạy
21. Năng lực sở trường: Dạy học
22. Tóm tắt q trình cơng tác:
Từ
Đến Chức danh, chức vụ, đơn vị cơng tác (đảng, chính quyền, đồn thể, tổ
tháng/ tháng/ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn,
năm
năm
nghiệp vụ,...


9/ 1996 7/1997 Giáo viên trường Tiểu học Lương Thế Vinh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk
Lăk.
8/ 1997 4/2004 Giáo viên trường Tiểu học Ngô Gia Tự, huyện Đăk Song, tỉnh Đắk
Lăk.
4/ 2004

Nay


Giáo viên trường Tiểu học Trần Bội Cơ, huyện Đăk Song, tỉnh Đắk
Nông.

III. LƯƠNG, PHỤ CẤP, CHỨC VỤ
23. Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp: V.07.03.08
24. Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp: Giáo viên Tiểu học hạng III.
25. Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp:06/06/2016
26. Bậc lương: 7/10 27. Hệ số lương: 3,96 28. Ngày hưởng bậc: 06/6/2016.
29. Phần trăm hưởng: 100 %

30. Ngày nâng lương tiếp theo: 01/01/ 2018.

31. Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK):......%. 32. Ngày hưởng phụ cấp TNVK:
…../..../.....
33. Chức vụ (chức danh) hiện tại: P. Hiệu trưởng

34. Ngày bổ nhiệm:. 13/ 02/2015

34.1. Ngày bổ nhiệm lại:......../....../.............. 35. Hệ số phụ cấp chức vụ: 0,3
36. Chức vụ đang được quy hoạch: Hiệu trưởng
37. Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm:
38. Các loại phụ cấp khác:
1. Phụ cấp khu vực
Từ ngày Đến ngày
09/1996
09/1998
09/2000
09/2002
09/2004
10/2004

06/2006
09/2006

08/1998
08/2000
08/2002
08/2004
09/2004
05/2006
08/2006
12/2006

Loại phụ cấp
Khu vực
Khu vực
Khu vực
Khu vực
Khu vực
Khu vực
Khu vực
Khu vực

2. Phụ cấp thâm niên nghề
Từ ngày Đến ngày Loại phụ cấp
05/2011
07/2011
09/2011
12/2011
09/2012
09/2013


06/2011
08/2011
11/2011
08/2012
08/2013
08/2014

Thâm niên nghề
Thâm niên nghề
Thâm niên nghề
Thâm niên nghề
Thâm niên nghề
Thâm niên nghề

Phần trăm
hưởng
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,7
0,7

Hệ số

Phần trăm
hưởng

13
13
14
14
15
16

Hệ số

Hình thức hưởng

Giá trị
(đồng)

Hình thức hưởng

Giá trị
(đồng)

1,57
1,74
1,91
2,08
2,25
2,66
2,66
2,86

3,34
3,34

3,34
3,65
3,65
3,65


09/2014
12/2014
09/2016
09/2017

11/2014
08/2016
08/2017
11/2017

Thâm niên nghề
Thâm niên nghề
Thâm niên nghề
Thâm niên nghề

3. Phụ cấp ưu đãi
Từ ngày Đến ngày

Loại phụ cấp

10/9/1996 31/1/2014
1/2/2014 30/4/2017
1/5/2017
Nay


Ưu đãi
Ưu đãi
Ưu đãi

4. Phụ cấp chức vụ
Từ ngày Đến ngày

Loại phụ cấp

13/2//2016

Nay

Chức vụ

17
17
18
19

3,65
3,96
3,96
3,96

Phần trăm Hệ số
hưởng
0,50
0,70

0,50

Hình thức hưởng

Giá trị
(đồng)

Phần trăm Hệ số
hưởng
0,3

Hình thức hưởng

Giá trị
(đồng)

39. Quá trình lương:
Từ ngày

Đến ngày

1/09/1996
1/09/1998
1/09/2000
1/09/2002
1/09/2004
1/10/2004
1/09/2006
1/09/2008
1/01/2008

1/01/2009
1/01/2012

1/09/1998
1/09/2000
1/09/2002
1/09/2004
1/09/2006
1/09/2006
1/09/2008
1/01/2008
1/01/2009
1/01/2012
1/01/2015


ngạch/chức Tên ngạch/chức danh nghề
Bậc lương Hệ số lương
danh nghề
nghiệp
nghiệp
15114
Giáo viên Tiểu học
1/16
1,57
15114
Giáo viên Tiểu học
2/16
1,74
15114

Giáo viên Tiểu học
3/16
1,91
15114
Giáo viên Tiểu học
4/16
2,08
15114
Giáo viên Tiểu học
5/16
2,25
15114
Giáo viên Tiểu học
5/12
2,66
15114
Giáo viên Tiểu học
6/12
2,86
15114
Giáo viên Tiểu học
7/12
3,06
15a.204
Giáo viên Tiểu học chính
5/10
3,34
15a.204
Giáo viên Tiểu học chính
6/10

3,65
V.07.03.08 Giáo viên Tiểu học chính
7/10
3,96

IV. TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
40. Trình độ giáo dục phổ thơng :

12/12.

Hệ bổ túc văn hóa: □x

41. Trình độ chun mơn cao nhất: Cử nhân
Trình độ
Chuyên ngành
Cơ sở đào tạo, hình thức đào tạo, năm tốt nghiệp, tốt
đào tạo
đào tạo
nghiệp loại
Trường ĐH Quy Nhơn – Đào tạo tại chức . Năm tốt
Đại học
Giáo dục Tiểu học
nghiệp : 2012. Tốt nghiệp loại : Khá
42. Ngoại ngữ: Anh: x , Đức:........ Nga: …..... Pháp: ….... Trung Quốc: …….
Ngoại ngữ khác: ….....
43. Tin học:
Khác ….....

□ A x □ B □ C □ Chuẩn kỹ năng cơ bản □ Chuẩn kỹ năng nâng cao


44. Trình độ lý luận chính trị:

□ Sơ cấp

□ Trung cấp □ Cao cấp


45. Trình độ quản lý nhà nước:

□ Cán sự

□ CV

□ CVC

□ CVCC

46. Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh: □ 47. Tiếng dân tộc thiểu số: M.Nông
48. Chức danh khoa học: …................ 49. Năm phong chức danh: …..............................
50. Học vị cao nhất: …................. năm: ….............. chuyên ngành ….................................
51. Đào tạo, bồi dưỡng về chun mơn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học,
chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp, v...v...
Đến
Chuyên ngành
Hình thức đào tạo, văn bằng,
Từ tháng/
tháng/
Tên trường
đào tạo, bồi

chứng chỉ trình độ gì, năm tốt
năm
năm
dưỡng
nghiệp, tốt nghiệp loại
Tập trung. Chứng chỉ. Năm tốt
Cao đẳng Sư
Trung học Sư nghiệp: 1996. Tốt nghiệp loại:
03/1996 08/1996
phạm Đăk Lăk
phạm 12 + 6 Trung bình
06/2003 08/2005

12/2005 06/2007

Bồi dưỡng. Văn bằng. Năm tốt
Trung học Sư
nghiệp: 2005. Tốt nghiệp loại:
phạm 12 + 2
Trung bình.
Tại chức. Văn bằng. Năm tốt
Cao đẳng Sư
nghiệp: 2007. Tốt nghiệp loại:
Giáo dục tiểu học
phạm Đăk Lăk
Khá.
Cao đẳng Sư
phạm Đăk Lăk

6/2010 12/2012 ĐH Quy Nhơn


6/2015 8/2015
7/2017 Nay

VHVL. Văn bằng. Năm tốt
nghiệp: 2012. Tốt nghiệp loại:
Giáo dục tiểu học
Khá.

Tập trung. Chứng chỉ. Năm tốt
QLCB TP Hồ Chí
nghiệp: 2015. Tốt nghiệp loại:
Quản lý giáo dục
Minh
Khá.
Trường Chính trị
tỉnh Đăk Nơng

TCLLCT-HC

VHVL.Văn bằng Năm tốt
nghiệp: 2018.

V. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
52. Khen thưởng (hình thức cao nhất, năm nào): Bằng khen - năm 2010
53. Số quyết định khen thưởng: 19/QĐ-LĐLĐ tỉnh ngày 29/9/2010.
54. Cấp ký quyết định khen thưởng: Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đăk Nơng.
55. Kỷ luật (hình thức cao nhất, năm nào): Không
56. Số quyết định kỷ luật: ….............. ngày …/.../.............
57. Cấp ký quyết định kỷ luật: …........

VI. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH
58. Đặc điểm lịch sử bản thân:
58.1. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai


báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa
điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc...).
….....................................................Không................................................................................
…...............................................................................................................................................
58.2. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngồi
(làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu...)?
…......................................................Khơng...............................................................................
…...............................................................................................................................................
58.3. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngồi (làm gì, địa
chỉ...)?
….......................................................Khơng..............................................................................
…...............................................................................................................................................
59. Quan hệ gia đình:
59.1. Về bản thân: Cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột.
Mối
quan hệ

Họ và tên

Cha

Hán Văn Dớn

Mẹ


Chu Thị Tâm

Vợ

Trần Thị Hồng Vân

Con

Hán Nữ Kiều Trang

Con

Hán Huy Hoàng

Anh

Hán Văn Bình

Anh

Hán Văn Minh

Em

Hán Văn Tới

Em

Hán Văn Tú


Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ,
Năm
đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngồi
sinh
nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...
Quê quán : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
1945 Nghề nghiệp: Làm nơng.
Nơi ở: Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
Q qn : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
1952 Nghề nghiệp: Làm nơng.
Nơi ở: Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
Q qn : Bình Đơng- Bình Sơn-Quảng Ngãi.
1980 Nghề nghiệp: Giáo viên MN.
Nơi ở: Đăk Môl-Đăk Song-Đăk Nơng
Q qn : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
2007 Nghề nghiệp: Học sinh.
Nơi ở: Đăk Môl-Đăk Song-Đăk Nông
Quê quán : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
2009 Nghề nghiệp: Học sinh.
Nơi ở: Đăk Mơl-Đăk Song-Đăk Nơng
Q qn : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
1970 Nghề nghiệp: Làm nơng.
Nơi ở: Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
Q qn : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
1972 Nghề nghiệp: Làm nơng.
Nơi ở: Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
Quê quán : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
1978 Nghề nghiệp: Làm nơng.
Nơi ở: Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.
Q qn : Hoằng Đức-Hoằng Hóa-Thanh Hóa.

1982 Nghề nghiệp: Bộ đội.
Nơi ở:Trung đồn 24-Đăk Tơ-Kon Tum.


59.2. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, mẹ, anh chị em ruột vợ (hoặc chồng)
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ,
Mối quan
đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài
Họ và tên
Năm sinh
hệ
nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã
hội...
Cha
Trần Gặp
1952 (đã chết)
Q qn : Bình Đơng- Bình Sơn-Quảng Ngãi.
Mẹ
Phan Thị Hạnh
1952 Nghề nghiệp: Hưu trí
Nơi ở: Đăk Săk-Đăk Mil-Đăk Nơng
Q qn : Bình Đơng- Bình Sơn-Quảng Ngãi.
Em
Trần Thanh Tâm
1981 Nghề nghiệp: Giáo viên
Nơi ở: Đăk Săk-Đăk Mil-Đăk Nơng
Q qn : Bình Đơng- Bình Sơn-Quảng Ngãi.
Em
Trần Thanh Đức
1983 Nghề nghiệp: Công nhân

Nơi ở: Đăk Săk-Đăk Mil-Đăk Nơng
Q qn : Bình Đơng- Bình Sơn-Quảng Ngãi.
Em
Trần Thanh Thiện
1985 Nghề nghiệp: Cơng nhân
Nơi ở: TP HCM
Q qn : Bình Đơng- Bình Sơn-Quảng Ngãi.
Em
Trần Thanh Quang
1987 Nghề nghiệp: Cơng nhân
Nơi ở: TP HCM
VII. THÔNG TIN KHÁC
60. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:../.../...... và làm việc gì trong đó:
…...........................................................................................................................................
61. Ngày vào Đảng: 17./10./2002
…...............

62. Ngày chính thức: 17/10/2003

63. Số thẻ Đảng:

64. Ngày ra khỏi Đảng:.../.../....... 65. Ngày kết nạp Đảng lần hai:..../.../ ….................
66. Chức vụ Đảng: Phó bí thư
67. Chi bộ đang sinh hoạt Đảng: Trường TH Trần Bội Cơ
68. Ngày nhập ngũ:..../.../........... 69. Ngày xuất ngũ:.../...../.......
70. Quân hàm cao nhất: …...........
71. Danh hiệu Nhà nước phong tặng: …............................................................................
72. Thương binh hạng: …../........ 73. Hình thức thương tật: …............................................
74. Đối tượng chính sách: …...............................................................................................
75. Đại biểu Quốc hội: □


76. Đại biểu HĐND: □ cấp tỉnh □ cấp huyện □ cấp xã

VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI
Năm (5 năm gần
nhất)

2013

2014

Kết quả đánh giá
phân loại

Hoànthành
xuất sắc
nhiệm vụ

Hoànthành
xuất sắc
nhiệm vụ

2015

2016

2017

Hoànthành
Hoànthành Hoàn thành

xuất sắc
tốt nhiệm vụ tốt nhiệm vụ
nhiệm vụ


NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC
…...........................................................................................................................................
…...........................................................................................................................................
Người khai
Xác nhận kiểm
Đăk Mol, ngày …. tháng 04 năm 2018
Tôi xin cam đoan những
tra phiếu
Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp
lời khai trên đây là đúng
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
(Ký tên, đóng dấu)
sự thật.
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Hán Văn Tuấn


Chú thích:
1. Mã vạch hai chiều trên mẫu phiếu eCBCCVC-BNV/2016, eCBCCXA-BNV/2016 được
sử dụng để tra cứu thông tin các thông tin cơ bản về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ,
công chức cấp xã bằng cách sử dụng công cụ quét mã vạch chuyên dụng hoặc các phần
mềm đọc, quét mã vạch được xây dựng trên các thiết bị di động.
2. Các thông tin được thể hiện ở mã vạch hai chiều bao gồm:

a. Số hiệu cán bộ, công chức, viên chức;
b. Số CMND hoặc số thẻ căn cước (ưu tiên sử dụng số thẻ căn cước);
c. Họ và tên;
d. Ngày, tháng, năm sinh;
đ. Giới tính;
e. Cơ quan, đơn vị hiện đang công tác;
g. Chức vụ/Chức danh;
h. Ngạch/chức danh nghề nghiệp;
i. Số điện thoại liên hệ;
k. Email.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×