Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De giua HKII 2017 2018 Mac Huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.51 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN ĐỨC
TỔ 4-5

NĂM HỌC : 2017- 2018

Mơn :TỐN – Lớp 4
(Thời gian :…………..phút)
Họ và tên:....................................................Lớp:.....................................
GV coi : ……………………………. GV chấm………………………………..
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:(5 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 1: (0,5 điểm) MĐ1
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành:

A.

B.

C.

Câu 2: (1 điểm) MĐ1
a.Giá trị của chữ số 9 trong số 567 309 547 là:
A. 900
B. 9000
C. 90 000
b.Trong các phân số sau:
8

A. 8



8
;
8
6
B. 7

6
;
7

7
; phân số nào bằng 1:
6
7
C. 6

Câu 3: (1 điểm) MĐ1
§óng ghi §, sai ghi S vào ô trống:
1 3 3 1
ì = ì
2 5 5 2

a–0=0

Câu 4: (0,5 điểm) MĐ2
1 5

Kết quả của 2 3 là :


6
A. 5

13
B. 6

13
C. 12

Câu 5 (0,5 điểm) MĐ2
4

2

Kết quả của 3 − 9 là :
10

A. 12
Câu 6: (0,5 điểm) MĐ3

B.

10
9

2

C. 9



3m2 12cm2= … cm2; Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 312
B. 3012
C. 30012
Câu 7: (1 điểm) MĐ3
1 4 5

Các phân số 2 ; 3 ; 5 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: :
4 5 1
; ;
A. 3 5 2

B.

1 4 5
; ;
2 3 5

C.

1 5 4
; ;
2 5 3

Câu 8: (1 điểm) MĐ2

15 5
:
=………………………………………………………………………………
7 8


Câu 9: (1 im) M4
Chu vi của hình vuông có diện tÝch 25 cm2 lµ: ..............
PHẦN II : TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) MĐ3
3
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính
diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) MĐ4

1 1 1 1 1

Cho A= 5 + 6 + 7 + 8 + 9 . Không thực hiện phép tính, hãy so sánh giá trị của A với 1
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN ĐỨC


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II


TỔ 4-5

NĂM HỌC : 2017- 2018

Môn : TIẾNG VIỆT – Lớp 4
(Thời gian :…………
Họ và tên:....................................................Lớp:.....................................
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
I. Đọc thành tiếng( 3điểm) :

1. Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn, thơ khoảng 85-90 chữ trong sách
Tiếng Việt lớp Bốn (tập 2):
2. Giáo viên nêu 1 đến 2 câu hỏi về nội dung trong bài cho học sinh trả lời.
II. Đọc thầm và làm bài tập( 7 điểm): (Thời gian: 25 phút)

Nhà thiên văn học nổi tiếng thế giới

Bài đọc thầm :

Giáo sư Trịnh Xuân Thuận sinh năm 1948 tại Hà Nội. Hồi bé, cũng như bao đứa trẻ
cùng lứa tuổi tò mò khác, cậu bé Trịnh Xuân Thuận vẫn thường nhìn lên bầu trời, ngắm
những vì tinh tú. Những ngơi sao đổi ngơi, những biến chuyển không ngừng trên nền trời
đêm bao la làm cậu say mê rồi tự đặt ra cho mình vơ vàn câu hỏi.
Lên đường du học khi vừa trịn 18 tuổi, chỉ một năm sau, nhờ thành tích học tập xuất sắc,
chàng sinh viên Trịnh Xuân Thuận giành được học bổng của ba trường đại học danh tiếng
nhất nước Mỹ.
Sau nhiều năm miệt mài học tập, Trịnh Xuân Thuận đã bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ

rồi trở thành Giáo sư ngành Vật lý thiên văn tại Mỹ. "Lúc đầu, tôi chỉ biết tiếng Pháp, không
biết tiếng Mỹ. Xa gia đình, xa đất nước mình, thiếu chỗ nương tựa tinh thần… nên lúc đầu
rất khó khăn". Giáo sư Trịnh Xuân Thuận nhớ lại những ngày tháng ấy.
Ông đã cho ra đời nhiều tác phẩm nổi tiếng về sự hình thành vũ trụ. Nhiều cơng trình
nghiên cứu của ơng gây tiếng vang lớn trên thế giới.
Giáo sư Trịnh Xuân Thuận đã nhiều lần về Việt Nam, giảng dạy cho sinh viên trong
nước tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức những buổi nói chuyện về vũ trụ và vật
lý thiên văn.
Năm 2009, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) đã
trao tặng Giải thưởng Ka-lin-ga cho nhà Thiên văn học Trịnh Xn Thuận. Giải thưởng tơn
vinh những người có cơng hàng đầu thế giới trong việc nghiên cứu và phổ biến khoa học.
Theo Dân Trí
-Thiên văn học : ngành khoa học nghiên cứu vũ trụ và các vì sao.

Đánh dấu x vào

trước ý trả lời đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

Câu 1(0.5 đ) (Mức 1):
Trịnh Xuân Thuận được sinh ra ở đâu ?
a.  Hà Nội

b.  Thành phố Hồ Chí Minh

c.  Huế

Câu 2(0.5 đ) (Mức 1): Trịnh Xuân Thuận giành được học bổng của các trường đại học
ở nước Mỹ vì:
a.  có nhiều cơng trình nghiên cứu


b.  thành tích học tập xuất sắc


c.  là sinh viên người Việt Nam

d.  cả a, b, c đúng

Câu 3(0.5 đ) (Mức 1): Trịnh Xuân Thuận được nhận Giải thưởng của Tổ chức Giáo
dục, Khoa học
và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) vì:
a.  có ý chí vượt qua khó khăn, miệt mài học tập thành tài
b.  nhiều lần về Việt Nam để giảng dạy cho sinh viên
c.  có cơng lớn trong việc nghiên cứu và phổ biến khoa học
Câu 4 (1 đ) (Mức 4) : Em học được điều gì ở giáo sư Trịnh Xuân Thuận ?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 5(0.5 đ) (Mức 2): “Lúc đầu, tôi chỉ biết tiếng Pháp, không biết tiếng Mỹ.” thuộc
kiểu câu kể nào?
a.  Ai là gì?

b.  Ai thế nào?

c.  Ai làm gì ?

Câu 6(0.5 đ) (Mức 2): Động từ trong câu “Giáo sư Trịnh Xuân Thuận nhớ lại những
ngày tháng ấy.” là:
a.  Giáo sư

b.  Trịnh Xuân Thuận


c.  nhớ lại

Câu 7(0.5 đ) (Mức 2): “Nhiều cơng trình nghiên cứu của ơng gây tiếng vang lớn trên
thế giới.” có chủ ngữ là:
a.  Nhiều cơng trình nghiên cứu của ơng
b.  Nhiều cơng trình nghiên cứu
c.  Nhiều cơng trình
Câu 8(1 đ) (Mức 3) : Tìm một câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 9(1đ) (Mức 3): Với chủ ngữ Trịnh Xuân Thuận hãy đặt một câu kể Ai là gì ?
Đặt câu:
Trịnh Xuân Thuận.................................................................................... .
Câu 10(1đ) (Mức 3): Tìm và ghi lại 2 từ láy có trong bài :
……………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (1 0đ)

I. CHÍNH TẢ (2điểm) : ( nghe - viết) (15 phút)

Bầu trời ngoài cửa sổ
Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh nắng, đầy màu sắc. Ở đấy, Hà thấy bao
nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên cánh, mà con trống bao
giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lông hơn chợt bay đến rồi chợt bay đi. Nhưng có lúc, đàn


vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao nhất giữa bầu trời
ngoài cửa sổ.
II. TẬP LÀM VĂN (8điểm): (35phút)
Đề bài: Sân trường em (hay nơi em ở) có nhiều cây cho bóng mát và nhiều cây hoa
đẹp. Hãy miêu tả một cây cho bóng mát (hoặc một cây hoa) mà em yêu thích.

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... .

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... .

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... .

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................... .
.......................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... .


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN
Câu
Câu 1 Câu 2A Câu 2B Câu 3

Đáp án B

B

A

15 8 120
15 5
 
:
Câu 8: 7 8 = 7 5 35

I. TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm)
Câu 4 Câu 5 Câu 6
Câu 7

Đ,S

B

B


C

C

Câu 8

Câu 9

8/21

20cm

II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1( 2 điểm)

3
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là: 0,75đ
30 x 5 =18 (m)
Diện tích của mảnh vườn đó là: 0,75đ 30 x 18 = 540 (m2) Đáp số : 540 m2
1 1 1 1 1

0,5đ

Câu 2( 1đ) (Phân tích A= 5 + 6 + 7 + 8 + 9 .
1 1 1 1 1

1= 5 + 5 + 5 + 5 + 5 .

1 1 1 1 1


1 1 1 1 1

Mà 5 > 6 > 7 > 8 > 9 nên 1>A hay 1> 5 + 6 + 7 + 8 + 9 .)

ĐÁNH GIÁ Môn: TIẾNG VIỆT – Lớp 4

I. ĐỌC THẦM: (7 điểm)

Nội dung cần đạt
Câu 1

a.  Hà Nội

Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

b.  thành tích học tập xuất sắc
c.  có cơng lớn trong việc nghiên cứu và phổ biến khoa học
b.  Ai thế nào?
c.  nhớ lại
a.  Nhiều cơng trình nghiên cứu của ơng
Người ta là hoa đất. hoặc Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.

Câu 9


Gợi ý: Trịnh Xuân Thuận là nhà thiên văn học nổi tiếng.

Câu 10

VD: tị mị, miệt mài

Câu 4

Gợi ý: có ý chí, miệt mài học tập, nghiên cứu…

II. CHÍNH TẢ (2đ): Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ;

trình bày đúng quy định,viết sạch, đẹp : 1 điểm Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5
lỗi) : 1điểm
III. TẬP LÀM VĂN : (8 điểm ) Yêu cầu: -Thể loại: Miêu tả (cây cối)
-Nội dung: Học sinh biết miêu tả theo đúng yêu cầu đề bài.
-Hình thức: * Học sinh biết chọn tả cây cho bóng mát hoặc cây hoa theo trình tự phù hợp (từ
tổng quát đến bộ phận, hay ngược lại), đủ 3 phần chính, bố cục bài viết cân đối, hợp lý
* Học sinh biết dùng từ ngữ thích hợp (chính xác, thể hiện tình cảm), viết câu ngắn gọn, bước
đầu biết sử dụng các biện pháp tu từ, dùng các từ gợi tả, giúp người đọc hình dung được cây
(hoa) được tả. *Bài viết đúng chính tả, ngữ pháp, bố cục hợp lý, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ
Biểu điểm Điểm 4,5 - 5: Học sinh thực hiện đầy đủ các yêu cầu và có sáng tạo. Diễn đạt mạch
lạc. Miêu tả có liên kết chặt chẽ, hợp lí; nêu được tình cảm đối với đồ vật chọn tả. Lỗi chung
không đáng kể. Điểm 3,5 - 4,0: HS thực hiện đầy đủ cách tả đồ vật nhưng rập khuôn, chưa
sáng tạo. Không quá hai lỗi chung. Điểm 2,5 - 3,0: HS thực hiện các u cầu ở mức trung bình.
Khơng q 4 lỗi chung. Điểm 1,5 - 2,0: Bố cục thiếu cân đối, từ ngữ miêu tả nghèo nàn, ý diễn
đạt lủng củng. Không quá 4 lỗi chung. Điểm 0,5 - 1,0: Nội dung viết lan man, lạc đề hoặc bài
viết dở dang. GV căn cứ vào yêu cầu để đánh giá đúng mức, công bằng bài làm của học sinh.



Tùy theo mức độ sai sót cụ thể về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4, 5 đ; 4
đ; 3, 5 đ; …vv….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×