Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi giua hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.3 KB, 3 trang )

Trường: Tiểu học Krông Búk
Tên
: …………………………….
Lớp
:4…

Thứ ……., ngày ……, tháng 03, năm 2019
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2018 – 2019
Môn : Toán 4
Thời gian : 90 phút

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh vào chữ cái đăt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Điền vào bảng sau:
Viết sô

Đọc sô

15
21
..........
...........
1090
.........

………………………………………………………………..
Ba trăm hai mươi tám phần hai nghìn không trăm linh hai


………………………………. ………………………………
ba trăm hai mươi mốt

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A.  Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau: S = A x H.
B.  Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
C.  Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.
D.  Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 km. Viết tắt là km2.

8
3
Câu 3. Quy đồng mẫu số các phân số 9 và 7 ta được các phân số là:
24
56
56
27
56
A. 63 và 63
B. 63 và 63
C. 27
24
24
D. 27 và 56

27
và 56

3
Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng 5
vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?

A. S= 186m2.
B. S = 252m2.
C. 420m2.
1 20 360 40
; ;
;
Câu 5. Trong các phân số sau :
2 10 720 80

để làm

D. 168m2.

4
a) Phân sô nào không bằng với phân sô 8 là :
1
20
360
A. 2
B. 10
C. 720
D.
40
80

c) Phân sô nào là phân sô tôi giản ?

b) Phân sô nào lớn hơn 1?

d) Phân sô nào nhỏ hơn các phân sô còn lại?


40
80

1
A. 2

360
B. 720

20
C. 10

D.

1
2

1
2

40
A. 80

40
A. 80

20
B. 10


360
B. 720

360
C. 720

20
C. 10

D.

D.


Câu 6. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500
B. 803250
C. 8325000
D. 832500

1414
Câu 7. Cách rút gọn phân số 1818 nào dưới đây là đúng:
A.

1414 1414 : 101 14
=
=
1818 1818:101 18

B.


1414 1414 :101 14 7
=
= =
1818 1818:101 18 9

1414 1414 : 14 101
=
=
1818 1818 : 18 101

C.

D.

1414 1414 : 14 101
=
=
=1
1818 1818 : 18 101

2
Câu 8. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng 3 cạnh đáy. Tính diện
tích mảnh đất đó ?
A. 3741 m2.
B. 3174 m.

C. 3174m2.

D. 3741m.


Câu 9. Viết dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:

48
35
a) 80 …… 80
9
10

7
5
b) 28 …… 20

13
c) 15 ……

Câu 10. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được
nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi)
A. 19 tuổi
B. 15 tuổi
C. 20 tuổi
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có)

7 5
+
9 9

3 7
+

20 25

23 17

18 18

8 5

9 6

c)

11 9
x
12 10

15
15

10
d) 9 ……

2
. Tuổi của anh hiện
3
D. Không có kết quả.

8 25
x
15 28


a)

d)

7
:4
12

18 3
:
25 5

b)
Câu 2. (1đ)

a) Tìm x, biết:

5
5 3
×x = +
4
8 12

2018 6 3 12 4
− : + x
b) Tính thuận tiện nhất: 2010 9 4 24 7

3
2

Câu 3. (2đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất 7 đàn gà, lần thứ hai bán được 5 đàn gà thì đàn gà còn lại 60
con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×