Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HKII lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.34 KB, 3 trang )

Trường TH Cẩm Thắng

ĐỀ KTĐK- CKII NĂM HỌC 2017-2018

Lớp: 5……

Môn thi: Toán lớp 5

Họ & tên:…………………………

Ngày :

Nhận Xét

Điểm

Đề bài
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

(2đ)

a) Chữ số 3 trong số thập phân 8,537 có giá trị là:
3
B. 10

A. 3

3
C. 100

3


D. 1000

b) Tỉ số phần trăm của 36 và 48 là:
A. 750%

B. 75%

C. 7,5%

D. 80%

C.72,5

D. 7,4

2

c) Số 7 5 được viết dưới dạng số thâp phân là:
A. 7,04

B. 7,25

d) Giá trị của biểu thức:
A. 15,7

4,63 + 2,46 x 4,5 là:
B. 14, 7

C,17,4


D.15,07

2. Chọn ý đúng nhất:
a) Một hình tam giác có cạnh đáy là 16 cm, chiều cao 3,5cm. Diện tích hình tam giác?
A. 56 cm

2

B. 28 cm

2

C. 10,2 cm

2

D. 333 cm

2

b) Một hình thang có đáy lớn 52m, đáy bé 40m, chiều cao 18,6m. Diện tích hình đó là:
A.855,6 m

2

B. 1711,2 m

2

C.92 m


2

D.8556 m

3. Điền số vào chỗ chấm :

( 1,5 đ )

a) 1,02m = ……….cm

b) 5m ❑2 2dm ❑2 = ……………m ❑2

c) 15432 kg = ……….tấn ………
4. Chọn ý đúng nhất :
A. 245

2

kg

2phút 45 giây = …………. giây.Số cần điền vào là: ( 0,5đ)
B 24,5

5. Tìm X : x – 2,56 = 13,5 : 4,5
…………….= ……………..

C. 165

D. 145

( 1đ )


…...= ………….
…...=…….
6. Đặt tính rồi tính:

(2đ)

a) 365,74 + 65,48

b) 196,32 – 79,34

c) 36,5 x 4,8

……………….

………………

…………….

……………….
……………….

………………
………………

……………
……………
…………….

……………….

d) 27,63 : 0,45
………..
………
…………
………..

7. Lúc 6 giờ một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch
cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ đuổi theo xe máy. Hỏi đến mấy giờ ô tô du lịch đuổi kịp
xe máy?

(2đ)
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................

8. Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 2077,15. Nếu bỏ dấu phẩy của số thập
phân đó thì tổng mới sẽ bằng 2284. Tìm số thập phân và số tự nhiên đó.

( 0,5đ )


...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................


MA TRẬN MƠN TỐN 17-18
TT

1

Chủ đề
Số học và
đại số

2

3

4

Đại lượng
và đo đại
lượng
Yếu tố hình
học

Số đo thời
gian và tốn
chuyển động
đều
Tổng số câu
Tổng số
Số điểm

Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
Câu số
Số
điểm

Mức 1
TN
TL
1
1


Mức 2
TN
TL
1
5,6



Mức 3
TN
TL



Mức 4
TN
TL
1
8
0,5đ

Tổng
TN
TL
1
2


3,5đ


2
3,4

2

1,5đ

1,5đ

1
2

1





1

1

4

1
2 điểm

5
5,5 điểm


1
7

1





1
2
2 điểm

1
1
0,5 điểm

4

5

9
10 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×