Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT giua hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.38 KB, 5 trang )

Điểm

Nhận xét

PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2018 - 2019
Mơn: Tốn – Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)

.............................................................................
.............................................................................

Họ và tên: ................................................................Lớp: 4 ………. Trường Tiểu học Huyền
Sơn.
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
4

Câu 1: (0,5đ) Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 ?
20

A. 16

B.

12
16

16

16



C. 15

D. 20

Câu 2: (1đ) Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 15

B. 60

b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5
A. 7

C. 125

D. 224

6 chia hết cho 3 và 9 là:

B. 8

C. 9

D. 5

C. 3000

D. 30 000


C. 60m2 5dm2

D. 6m2 50dm2

Câu 3: (0,5đ) 30 000 000 m2 = …………km2.
A. 30
Câu 4: (1đ)

B. 300
6005dm2 = ……m2 …….dm2.

A. 6m2 5dm2

B. 60m2 50dm2

Câu 5: (1đ) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao

nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A.

2
5

B.

2
3

C.


3
5

D.

3
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2đ) Tính:
a)

2
4
3 + 5 = …………………………………......…………………..……………………………………………………………...


5
4

b)

6
7

-

=……………………………………………………………………………………..
4
5


c)

9
=
7

……………………………………………………..

……………………………………………………………...

3
5

d)

2
=………………………………………………………..
7

:

……………………………………………………………...

Câu 6. (1đ) Tính giá trị biểu thức:
2
5

+


1
3

x

1
4=

……………………………………………………..

……………………………………………………………...

.........................................................................................................................................................................................................................................

.

3

Câu 7. (2đ) Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90 m và chiều cao bằng 5 độ

dài đáy.
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................


Câu 8. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 3 6 7
2 7 18 = ……………………………………………………..……………………………………………………………...
.........................................................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................................................

Trường Tiểu học Huyền Sơn
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KỲ 1
Mơn: Tốn - Lớp 4
Năm học: 2018 - 2019
PHẦN I. (4 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng : ý D
Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5đ
a) Ý B ;
b) Ý A
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh đúng A
Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng C
Câu 5. (1 điểm) Khoanh đúng B
PHẦN II. (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỡi phần
Câu 6. (1 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
Chiều cao hình bình hành là
3
90 x 5 = 54 (m)

Diện tích hình bình hành là:
90 x 54 = 4860 (m2)

Đáp số: 4860 m2

0.5 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm

Câu 8.(1điểm)
Vận dụng tính đúng theo cách tính nhanh được 1đ
( Tính đúng theo cách thơng thường được 0,5đ)


Trường Tiểu học Huyền Sơn
MA TRÂN NỘI DUNG, CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Mơn: Tốn - Lớp 4
Năm học: 2018 – 2019
MA TRẬN ĐỀ MƠN TỐN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

Số học: Dấu hiệu

chia hết; so sánh
phân số; cộng, trừ,
nhân, chia phân số.

TL

Số câu 1

1

Số
điểm

1,0

Đại lượng: m2, km2.
Số
điểm

Hình học: hình bình
hành.

Số câu

Số
điểm
Giải tốn có lời
văn.

Số câu

Số

TN TL

Mức 3
TN

Số câu

TL

Mức 2

0,5

Mức 4
TN TL

Tổng
TN

TL

2

2

2

4,0


1,5

4,0

1

1

2

0,5

0,5

1,0

1

1

1

2

0,5

1,0

1,0 1,5


1

1

2,0

2,0


điểm

Tổng

Số câu
Số
điểm

3

1

2

3

1

6


1,5

0,5

2,0

6,0

1,0 4,0

4
6,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×