TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẮK ANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - LỚP I
MÔN: TOÁN
Đề bài
Câu 1: ?
0 3 8
Câu 2: ?
Câu 3:
? 7…….5 6……...6
0……..4 5…….. 3 + 1
Câu 4: Tính:
a. 2 + 1 = 1 + 4 = 3 + 0 =
b.
+
1
1
+
2
2
+
+
1
4
Câu 5: a Khoanh vào số bé nhất: 6 5 8 3
b. Khoanh vào số lớn nhất: 6 5 8 3
Câu 6: Viết các số: 9, 6, 7, 3, 5
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Câu 7: Hình dưới có mấy hình tam giác ?
……hình tam giác.
số
>
<
=
số
ĐÁP ÁN
Câu 1: ?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 2: ?
Câu 3:
? 7…>… 5 6…=… 6
0…<… 4 5…>… 3 + 1
Câu 4: Tính:
a. 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 3 + 0 = 3
b.
+
1
1
+
2
2
+
+
1
4
3 4 5
Câu 5: a Khoanh vào số bé nhất: 6 5 8 3
b. Khoanh vào số lớn nhất: 6 5 8 3
Câu 6: Viết các số: 9, 6, 7, 3, 5
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 , 5 , 6 , 7 , 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9 , 7 , 6 , 5 , 3
Câu 7: Hình dưới có mấy hình tam giác ?
…3…hình tam giác.
>
<
=
số
3
5
2
6
3 3
số
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1:(1 điểm): Học sinh viết đúng dãy số theo thứ tự được 1 điểm. Sai một số trừ 0,25 điểm.
Câu 2:(1 điểm): Viết sai một số không tính điểm.
Câu 3:(2 điểm): Điền dấu đúng một phép tính được 0,5 điểm. Sai không tính điểm
Câu 4:(3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Sai không tính điểm.
Câu 5:(0,5 điểm): Khoanh đúng một số được 0,25 điểm. Sai không tính điểm
Câu 6:(2 điểm): Viết đúng mỗi ý được 1 điểm. Viết sai một số không tính điểm.
Câu 7: (0,5 điểm): Điền đúng được 0,5
Đắk Ang, ngày 7 tháng 10 năm 2008
DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG KHỐI TRƯỞNG
Đỗ Thị Anh
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. ĐỌC
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG
1. Đọc âm:
b ch ng gh đ ph m kh ư tr
2. Đọc tiếng, từ ngữ:
cá thi sẻ nghệ
bế bé vở vẽ
3. Đọc câu:
Bé đi nhà trẻ
II. ĐỌC HIỂU
1. Điền âm d hay âm đ vào chỗ trống:
con ….ế ….á bóng ….i học
2. Nối theo mẫu:
B. VIẾT
1. Viết âm:
e b g h m p ng kh th gh ph tr
2. Viết tiếng, từ ngữ:
bé ngủ phố khế
giỗ tổ nhà thơ
3. Viết câu:
mẹ để bà đi bể nghỉ
nghỉ
nghi
ru
ngủ
hè
ngờ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. ĐỌC
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG
4. Đọc âm: (2,5 điểm): Đọc đúng 1 âm được 0,25 điểm
5. Đọc tiếng, từ ngữ: (3 điểm): đọc đúng 1 tiếng được 0,5 điểm; đọc đúng 1 từ được 1
điểm
6. Đọc câu: (2 điểm): Đọc đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm
II. ĐỌC HIỂU
2. Điền âm d hay âm đ vào chỗ trống:( 1,5 điểm: điền đúng mỗi âm được 0,5 điểm)
con dế đá bóng đi học
2. Nối theo mẫu: (1 điểm: nối đúng mỗi từ được 0,5 điểm)
B. VIẾT
1. Viết âm: 3 điểm. Viết đúng, đẹp mỗi âm được 0,25 điểm.
2. Viết tiếng, từ ngữ: 4 điểm. Viết đúng, đẹp mỗi tiếng được 0,5 điểm. Viết đúng, đẹp mỗi
từ được 1 điểm.
3. Viết câu: 3 điểm. Viết đúng, đẹp cả câu được 3 điểm.Viết đúng, đẹp mỗi tiếng được 0,5
điểm.
Đắk Ang, ngày 7 tháng 10 năm 2008
DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG KHỐI TRƯỞNG
Đỗ Thị Anh
nghỉ
nghi
ru
ngủ
hè
ngờ