Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.64 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2017– 2018
MƠN : TOÁN - LỚP 4
( Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và tên:.........................................................................

Năm học: 2017 – 2018

Lớp: 4.........

Mơn: TỐN - Thời gian: (40phút)

Điểm Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Đọc:..........
Viết:..........
Điểm chung:...../.....

.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105
B. 5643
C. 2718
D. 345
Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4


B. 40
C. 400
D. 4000
75

Câu 3: Phân số 300
A.

25
100

được rút gọn thành phân số tối giản là:
B.

15
60

C.

Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572
B. 322
C. 233
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025
B. 125
C. 1025
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315

B. 185
C. 180

1
4

D.

D. 286
D. 12500
D. 195

Viết vào chỗ chấm.
Câu 6: Tính:
2 3

a) 5 + 4
=...................................................................................................................................
2

3

3

4

b) 3 − 8
=...................................................................................................................................
c) 7 × 5
=..................................................................................................................................


5
50


2 2

d) 5 : 3 =¿
...................................................................................................................................
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
...............................

b) 127 + 1 + 73 + 39
..........................................

...............................

..........................................

...............................

..........................................

...............................

..........................................

...............................


..........................................

...............................

..........................................

Câu 8: Trên hình vẽ sau:

A

E

B
C
D
a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................
b) Đoạn thẳng vng góc với ED là .....................................................................................
4

Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 6 chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
Bài giải

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA
MƠN: TỐN
Câu 1: 0.5 điểm
Câu 2: 0,5 điểm

C. 2718
C. 400

Câu 3: 0.5 điểm

C.

Câu 4: 1 điểm
Câu 5: 1 điểm
a) 0.5 điểm
b) 0.5 điểm
Câu 6. 2 điểm

B. 322

a)


2 3
+
=
5 4

1
4

A. 10025
D. 195

8 15 23
+ =
20 20 20

2

3

16

9

7

b) 3 − 8 = 24 − 24 =24

(0.5 điểm)

(0.5


điểm)
3

4

c) 7 × 5 =

3×4
12
= 35
7 ×5

2 2

d) 5 : 3 =¿

(0.5 điểm)

2 3 6 3
× = =
5 2 10 5

(0.5

điểm)
Câu 7: 1điểm
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36
b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 10 x 36

=
200 +
40
=
360 (0.5 điểm)
=
240
(0.5 điểm)
Câu 8: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE (0.25 điểm)
b. Đoạn thẳng ED vng góc với đoạn thẳng DC (0.25 điểm)
Câu 9: 2điểm
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
(0,25 điểm)
36 : 6 x 4 = 24 (m)
(0,25 điểm)
a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m)
(0,25 điểm)
b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
(0,25 điểm)
2
36 x 24 = 864 (m )
(0,5 điểm)
Đáp số: a. 24m
(0,25 điểm)
b. 864 m2


Câu 10: 1 điểm

Bài giải

Số bé:
30

(0,25 điểm)

Số lớn:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần)
Số bé là: 30 : 3 = 10

(0,25 điểm)
(0, 25 điểm)


Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: Số bé 10; Số lớn 20

(0,25 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×