HỊNG GD-ĐT BÁC ÁI
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH C
ĐỂ KT ĐK CHKI
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKI MÔN KHOA HỌC K4
III. KHOA HỌC
Mạch kiến thức,
kĩ năng
1. Trao đổi chất
ở người
2. Dinh dưỡng
3. Phịng bệnh
4. An tồn trong
cuộc sống
5. Nước
6. Khơng khí
Tổng
Số câu và
số điểm
Mức 1
TNK
Q
Mức 2
T
L
TNK
Q
Mức 3
TL
TNK
Q
TL
Mức 4
TN
KQ
TL
Tổng
TNKQ
Số câu
1
1
Số điểm
1,0đ
1,0đ
Câu số
10
10
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5đ
1,0đ
1,5đ
Câu số
1
5
1,5
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5đ
1,0đ
0,5đ
1,0đ
Câu số
2
8
2
8
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5đ
1,0
1,5đ
Câu số
3
9
3,9
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
2,0đ
Câu số
6
11
12
6
11,12
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5đ
1,0đ
1,5đ
Câu số
4
7
4,7
Số câu
4
3
1
1
2
1
8
4
Số điểm
2,0đ
3,0đ
1,0đ
1,0
2,0đ
1,0đ
6,0đ
4,0đ
Người làm đề
Hoàng Minh Thế
ĐỀ:
TL
*Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất hoặc trả lời câu hỏi:
Câu1. Thức ăn có mấy nhóm chính ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Để phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:
A. Giữ vệ sinh môi trường, cá nhân, ăn uống
B. Mua thuốc để uống
C. Đi ăn ở các quán vỉa hè
D. Quét dọn vệ sinh trong nhà
Câu 3. Để phòng tránh tai nạn đuối chúng nước ta cần:
A. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
B. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
C. Tập bơi, hoặc bơi ở bất cứ ở đâu chỉ cần có phương tiện cứu hộ.
D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước
Câu 4. Khơng khí có những tính chất gì?
A. Có màu trắng, khơng có mùi, khơng có hình dạng nhất định
B. khơng có màu, có mùi tanh, khơng có hình dạng nhất định
C. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định.
D. khơng có màu, có mùi tanh, có hình dạng nhất định
Câu 5. Ngun nhân dẫn đến mắc bệnh biếu cổ là:
A. Do thiếu i- ốt
B. Do thiếu vi- ta- min C
C. Do ăn quá nhiều
D. Do thiếu vi- ta- min A
Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất của nước:
A. Là chất khí, khơng màu, không mùi, không vị
B. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị
C. Là chất rắn trong suốt, không màu, không mùi, không vị
D. Là chất lỏng. có màu trắng đục, khơng mùi, khơng vị
Câu 7. Điều kiện để duy trì sự cháy là ?
A. Cần khí ni- tơ
B. Cần khí các- bơ- níc
C. Cần nước
D. Cần khí ơ- xi
Câu 8. Khi bị bệnh cơ thể có những biểu hiện gì ?
.
Câu 9. Trước khi bơi em cần làm gì ?
A. Uống nước thật nhiều
B. Ăn thật no
B. Khởi động kĩ
D. Nhịn đói
Câu 10. Em hãy nêu quá trình trao đổi chất ở người ?
Câu 11. Em hãy vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
Câu 12. Nếu em thấy bạn mình ln xả nước lãng phí thì em sẽ làm gì ?
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH C
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2018 - 2019
Môn: Khoa học khối: 4
Đáp án, hướng dẫn chấm
Môn Khoa học: 10 điểm
Câu / Đáp án
Điểm
Câu 1: D
(0,5điểm)
Câu 2: A
(0,5điểm)
Câu 3: B
(0,5điểm)
Câu 4: C
(0,5điểm)
Câu 5: A
(1điểm)
Câu 6: B
(1điểm)
Câu 7: D
(1điểm)
Câu 8: Mệt mỏi, chán ăn, khó chịu, hắt hơi, chảy nước mũi, không
muốn ăn, đau trong người, nôn, tiêu chảy, sốt,…
(1 điểm)
Câu 9: B
(1 điểm)
Câu 10: Cơ thể người lấy vào: khí ơ-xi, thức ăn, nước uống. Thải ra
mơi trường: khí các-bơ-níc, phân, nước tiểu.
(1 điểm)
Câu 11:
(1 điểm)
mây trắng
bốc hơi
Nước
ngưng tụ
mây đen
rơi xuống
mưa
Câu 12. - Khuyên bạn khơng nên xả nước lãng phí.
- Nói cho bạn nghe về vai trò của nước đối với cuộc sống
(1 điểm)