Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ngan hang kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.96 KB, 4 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN
LỚP 8 (học kỳ 2)
BỘ ĐỀ 15 PHÚT
ĐỀ 1: Giải phương trình sau:
5 x  2 5  3x

3
2

ĐỀ 2: Giải phương trình sau:

a/

 3x  2  (4 x  5) 0

b/ x(2 x  9) 3 x( x  5)
ĐỀ 3: Giải phương trình sau:
1
3x 2
2x
 3
 2
x  1 x  1 x  x 1

ĐỀ 4: Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phân giác
của góc BAC cắt cạnh BC tại E. Tính các đoạn thẳng EB, EC
ĐỀ 5: Cho hình thang ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Chứng minh rằng OA.OD = OB. OC

ĐÁP ÁN
Đề 1:


5x  2 5  3x

3
2
(5 x  2).2 (5  3 x).3


3.2
2.3
  5 x  2  .2 (5  3 x).3
 10 x  4 15  9 x
 x 20
S  20

Đề 2:

a /  3x  2   4 x  5  0

 x 23



5
4 x 5 0
 x  4
 5 2
S  ; 
 4 3
Vậy




b/

3 x  2 0

x  2 x  9  3 x  x  5 


 x  2 x  9   3 x  x  5 0
 2 x 2  9 x  3 x 2  15 x 0
  x 2  6 x 0
 x   x  6  0




x 0
 x 6 0

Vậy





x 0
x 6

S  0; 6


1
3x 2
2x
 3
 2
Đề 3: x  1 x  1 x  x 1
ĐKXĐ x  1 0  x 1
1
2x
  2
x  x 1
Ta có x  1


2 x  x  1
x2  x 1
3x2

 2
3
2
( x  1)  x  x  1 x  1 ( x  x  1)  x  1

 x 2  x  1  3 x 2 2 x  x  1
 x 2  x  1  3x 2  2 x  x  1 0

 x 2  x  1  3x 2  2 x 2  2 x 0
  4 x 2  3 x  1 0
  1  x   4 x  1 0





 x 1

4 x 10 x  1
 4
1 x 0

So với ĐKXĐ thì x = 1 loại
  1
s  
4
Vậy

Đề 4

A

B

C
E

ABC

Xét
Ta có: AE là tia phân giác BAC
EB AB 5



Nên EC AC 6 (t/c đường phân giác)
EB
5

EB  EC 5  6 (t/c tỉ lệ thức)


EB 5

7 11
5
 EB  .7 3,18(cm)
11


Đề 5:
HS vẽ hình thang ABCD
Chứng minh tam giác AOB đồng dạng với tam giác COD
OA OB

Lập tỉ số OC OD
 OA.OD OB.OC




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×