2
Bài 4. Cho phương trình ax bx c 0,(a 0; c 0) có nghiệm x1 0 . Chứng minh rằng
2
phương trình: cx bx a 0 có nghiệm x2 0 và x1 x2 x1x2 3 .
Hướng dẫn
1
x1 ta thay
Ta chứng minh
2
1
c bx1 ax12
1
1
2
x vao cx bx a c b a
0 vi c bx1 ax12 0; x1 0
x1
x1
x1
x1
1
x2 0
x1
vậy
nên
x2
x1 x2 x1 x2 x1
1
1
1
x1 2 x1 1 3
x1
x1
x1
dau " " x1 x2 1 a b c 1
Bài 5. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh
S ABCD
1
AC BD 2
8
. Dấu “=” xảy ra khi nào?
A
B
O
C
D
Hướng dẫn
1
OA.OB OB.OC OC.OD OD.OA
2
1
1
1
2
S ABCD OA OB OD OC OB OD AC. BD AC BD
2
2
8
OA OB OC OD
Dau " " AC BD
ABCD la hinh vuong
AC BD
Bài 6. Cho đường tròn (O) và đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm A, B. Từ một điểm M bất
kỳ trên d và nằm ở miền ngồi đường trịn, kẻ hai tiếp tuyến MP và MN (P và N là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng khi M di động trên d thì đường trịn ngoại tiếp tam giác MNP ln đi qua
S ABCD S AOB SCOB SCOD S AOD
hai điểm cố định.
b) Tìm tập hợp các tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác MNP.
Hướng dẫn
a) gọi H là trung điểm AB thì OH vng góc AB nên 5 điểm M;P;H;O;N cùng nằm trên đường
tròn tâm I là trung điểm OA nên khi M di động trên d thì đường trịn ngoại tiếp tam giác
MNP luôn đi qua hai điểm O và H cố định
b) kẻ IK vng góc MB thì IK là đường trung bình tam giác MPO suy ra
1
1
IK OP R
2
2 nên tập hợp các tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.thuộc đường
c)
thẳng // MB cách MB khoảng R/2
P
M
H
K
A
I
B
O
N
Bài 7
1 2
x ;
2 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: y = (2x + 1)(2 – 3x), với
Hướng dẫn
2
AB
AB
; A, B 0
2
Áp dụng BĐT
2
49
49
6x 3 4 6x
12 y 6 x 3 4 6 x
y
2
4
48
49
1
Max y 6 x 3 4 6 x x
48
12