Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI THU THPT QUOC GIA KHTN LAN 2 MA 404 THPT PHU DUC THAI BINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.08 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC
( Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 404
Họ, tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………..........
Cho: h = 6,625.10-34Js; e = 1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J
Câu 1: Cảm ứng từ của dịng điện khơng đổi cường độ 2I (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M
đặt cách dây dẫn một khoảng 0,5R(mét)
8. 10− 7 I
2 π . 10− 7 I
π .10 −7 I
10−7 I
A:
B:
C:
D:
R
R
R
8R
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách hai khe hẹp bằng 1 mm; khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn
quan sát bằng 1 m; nguồn sáng phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,4 µm và 0,6 µm. Khoảng cách
nhỏ nhất của hai vân sáng giống màu nhau nằm ở hai phía vân trung tâm là
A. 0,8 mm.


B. 2,4 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,2 mm
Câu 3:
Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây cảm
u (V)
thuần có cảm kháng ZL  90  , dụng cụ

120

uMB

30
X và tụ điện có dung kháng ZC  30 
uAN
mắc nối tiếp theo thứ tự. Gọi M là điểm
t (s)
nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối
-60
giữa X và tụ điện. Biết. Đồ thị sự phụ
thuộc của uAN và uMB theo thời gian như
hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch
X gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 104 W
B. 52 2 W
C. 52 W
D. 26 2 W
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 1 cặp cực; cuộn dây của phần ứng là stato có 500 vịng dây,
diện tích mỗi vịng là S = 60 cm2. Từ trường trong phần cảm có cảm ứng từ B = 0,05 T. Nối hai đầu của cuộn dây
của máy phát với đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4 F và một cuộn cảm thuần

có độ tự cảm L = 0,4 H mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của phần ứng. Giảm đều tốc độ quay của rơto từ 3000
(vịng/phút) xuống tới 1500 (vịng/phút). Trong q trình đó, giá trị điện áp hiệu dụng lớn nhất ở hai đầu tụ điện
gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 39,89 V
B. 45,00 V
C. 38,90 V
D. 21,21 V
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều, có chu kì T, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL với R = ZL 3 mắc nối tiếp. Tại thời điểm t = 0, giá trị điện áp tức thời u R = - uL = 100 V. Tại

T
thời điểm t = 12 , giá trị điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB là
200
200
200

7 V
A. - 3 V
B. 3 V
C.
D. 0 V
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2=
10m/s2. Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân
bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ
thị. Viết phương trình dao động của vật?
A.x = 8cos(4πt + π/3) cm
B.x = 8cos(4πt - π/3) cm
C.x= 10cos(5πt+ π/3) cm
D.x = 10cos(5πt - 2π/3) cm

Câu 7: Một hành khách đi về phía cửa vào nhà ga Cảng Hàng khơng quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm cửa kính
đang khép lại. Nhưng khi anh ta lại gần thì lạ thay (!), hai tấm cửa kính tự động tách xa nhau, khi anh ta đi vào
trong nhà ga thi hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng – mở cửa nhà ga ở đây đang hoạt động dựa trên


hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. quang phát quang.
D. quang dẫn.
Câu 8: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.
B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
Câu 9: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một
cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thơng, trang trí nội thất,
ngoại thất… Ngun lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng
A. quang phát quang.
B. hóa phát quang.
C. điện phát quang. D. catơt phát quang.
Câu 10: Có hai nguồn S1, S2 trên mặt nước cách nhau một khoảng 37cm bước sóng là 4cm. Phát ra hai sóng kết
hợp uS1 = a.sin(t) và uS2 = a.cos(t). Tìm trên đoạn S1S2 điểm M gần trung điểm H của S1S2 nhất có sóng tổng
hợp cùng biên độ cùng pha với uS1.
A. 11/6cm
B. 5/6cm
C: 1/6cm
D. 7/6cm
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của nước đối với ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường nước, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ.
Câu 12: Một tấm kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng  =
0,80 tách lấy e quang điện có động năng ban đầu cực đại chuyển động trong từ trường đều theo phương vng
góc với đường sức từ, bỏ qua tác dụng của trọng lực e chuyển động theo quỹ đạo tròn đều với đường kính cực đại
là 2cm, biết B = 1,1375.10-3(T). Tìm cơng thốt của kim loại
A. 4,545eV
B. 5,454eV
C. 2,15.10-19J
D. 7,27.10-20J
Câu 13: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp trong đó L là cuộn thuần cảm và có thể thay đổi được
u Uo cos t  V
giá trị. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức
. Điều chỉnh giá trị của L tổng điện áp
hiệu dụng: URC + UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2U o và khi đó cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 70(W). Hỏi khi
điều chỉnh L để cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì cơng suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu?
A. 100(W)
B. 120(W)
C. 80(W)
D. 90(W)
Câu 14: Hai chuyển động dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau (O là
vị trí cân bằng của cả hai chất điểm. Biết đồ thị li độ dao
động của hai chuyển động theo thời gian lần lượt là x và y
(hình vẽ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai chuyển động khi
dao động là?
A: 2 √ 2 cm
B: 2 √ 3 cm
C: 3 √ 3 cm
D: 3 √ 2 cm

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng
m=200 g và lị xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết
F1+3F2+6F3=0. Lấy g=10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén
trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A.2,46.
B.1,38.
C.1,27.
D.2,15.
Câu 16: Cho mạch điện AB gồm AM ( chỉ có R) nối tiếp với MN ( chứa cuộn dây)
nối tiếp với NB( chứa tụ điện C) duy trì hai đầu AB một điện áp xoay chiều u AB =
150cos(100t)V. Khi nối tắt tụ thì UAM = 35V; UMN = 85V, PMN = 40W. Bỏ nối tắt, điều chỉnh C để hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu MB đạt giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu và điện dung tụ điện là.
10−3
10− 4
10−3
10− 4
A:
F; 40 √ 2 V
B:
F; 40 √ 2 V
C:
F; 40V D:
F; 40V
7,5 π
7,5 π
2,5 π
2,5 π
Câu 17: Quan sát người ta đánh đàn ghi ta, ta thấy trên cùng một dây đàn, nếu bấm ở các phím khác nhau thì âm

cơ bản phát ra cũng khác nhau là do
A. Tần số âm khác nhau.
B. Năng lượng âm khác nhau.


C. tai người nghe.
D. vận tốc âm khác nhau.
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch chọn sóng.
B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 =420nm (màu
tím); λ2 = 560nm (màu lục); λ3 = 700nm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân
trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên?
A. 44 vân.
B. 35 vân.
C. 26 vân
D. 29 vân.
Câu 20: Vật kính và thị kính của kính hiển vi có tiêu cự lần lượt f 1 = 5mm, f2 = 5cm. Độ dài quang học của kính là
 = 18cm. Người quan sát mắt khơng có tật có điểm cực cận cách mắt 25cm và năng suất phân li của mắt là  = 1’.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm của vật mà người quan sát còn phân biệt được khi ngắm chừng ở vô cực là
A: 4m
B: 0,04mm
C: 0,4mm
D: 4mm
Câu 21: Điện năng được đưa từ trạm phát điện đến khu trung cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết nếu
điện áp hai đầu truyền đi giảm từ 2U xuống U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng giảm từ 140 xuống
còn 128 hộ dân. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đườn dây, công suất tiêu thụ của cá hộ đều như nhau, Công
suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất của các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì
trạm phát điện này cung cấp đủ điện năng cho

A. 168 hộ dân
B. 150 hộ dân
C. 143 hộ dân
D. 146 hộ dân
Câu 22: Hai tụ điện điện dung C 1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai tụ như
nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 10 4V/m . Hiệu điện thế
giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng:
A. 20V
B. 30V
C. 40V
D. 50V
Câu 23: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 24: Chuyển động của một vât là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của
dao động thứ nhất là 4 3cm và biên độ dao động tổng hợp là 4cm. Dao động tổng hợp trễ pha  / 3 so với dao
động thứ hai. Biên độ dao động thứ hai là
A. 4cm
B. 10 2 cm
C. 8cm
D. 10 3 cm
Câu 25: Một sợi dây CD dài 1m đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung với tần số thay đổi được. D được coi là nút
sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20Hz thì số nút trên dây tăng thêm 7 nút. Sau khoảng
thời gian bằng bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài của sợi dây
A. 0,175s
B. 0,5s
C. 1,2s

D. 0,07s
Câu 26: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và 3 tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch
đang hoạt động bình thường với điện áp cực đại mỗi tụ là U 0 . Vào đúng thời điểm năng lượng từ bằng năng
lượng điện thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn, sau đó mạch hoạt động với điện áp cực đại hai đầu mỗi tụ là U ' 0
. Tỉ số U ' 0 / U 0 là:
B. √ 3/2
C. √ 5/2
D. √ 3/2
A. √ 5/6
Câu 27: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác
dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dịng điện vì thế chuyển
động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên
quỹ đạo L thì dịng điện ngun tử có cường độ I, khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì dịng điện ngun
tử có cường độ là I'. Tỉ số I'/I là
A. 0,4
B. 0,16
C. 1,25
D. 0,064
Câu 28: Hai bản kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 10cm có hiệu điện thế giữa hai bản là 100V. Một
electrơn có vận tốc ban đầu 5.106m/s chuyển động dọc theo đường sức về bản âm. Tính gia tốc của nó. Biết điện
trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ qua tác dụng của trọng lực:
A. -17,6.1013m/s2
B. 15.9.1013m/s2
C. - 27,6.1013m/s2
D. + 15,2.1013m/s2
Câu 29: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là
biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Cơng suất đó là:
A. 36W
B. 9W
C. 18W

D. 24W


Câu 30: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO 4 có các điện
cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp
bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m 2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu.
Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1:
A. 12,16g
B. 6,08g
C. 24, 32g
D. 18,24g
Câu 31: Điốt chỉnh lưu bán dẫn:
A. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ p sang n
B. có lớp tiếp xúc p – n chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ n sang p
C. Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với n, cực âm nguồn nối với p, thì nó cho dịng qua
D.Nối nó với nguồn điện ngồi để cực dương nguồn nối với p, cực âm nguồn với n, thì nó khơng cho dịng qua
Câu 32: Dịng điện Phucơ là:
A. dịng điện chạy trong khối vật dẫn
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thơng qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Câu 33: Lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất n = 2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng khí vng góc với
mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
A. i = 300
B. i= 600
C. i = 450
D. i= 150
Câu 34: Một chiếc lị vi sóng có thể nấu chín thức ăn nhanh hơn lị nướng thơng thường bởi vì nó làm nóng cả bên
trong và bên ngoài thực phẩm cùng một lúc. Các sóng bên trong lị sẽ được phát ở đúng tần số để có thể đi sâu vào
trong thức ăn và truyền hầu hết năng lượng cho nước, chất béo và đường bên trong thực phẩm. Sóng đó là

A. sóng điện từ cực ngắn.
B. sóng điện từ cực dài. C. sóng siêu âm.
D. bức xạ hồng ngoại.
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 giây. Tốc độ trung bình
của vật trong thời gian từ lúc vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến vị trí biên dương lần thứ hai là:
A. 26,25 cm/s.
B. 21 cm/s.
C. 27 cm/s.
D. 29 cm/s.
Câu 36: Một hệ dao động với chu kì riêng là 0,2 s. Hệ bị tác dụng bởi ngoại lực cưỡng bức. Trong các trường hợp
sau, biên độ của hệ sẽ lớn nhất nếu ngoại lực là
A. F = 4cos12πt (N)
B. F = 5cos12πt (N)
C. F = 4cos14πt (N)
D. F = 5cos14πt (N)
Câu 37: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 30
Hz đến 40 Hz. Hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm ln dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên
dây là: A. 32 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 38: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng, cách
điện tích Q một khoảng r là:
9Q
9Q
9Q
9Q
A. E=9. 10 2
B. E=− 9 .10 2
C. E=9. 10

D. E=− 9 .10
r
r
r
r
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hịa. Nếu
khối lượng m = 200g thì chu kì dao động là 2s. Để chu kì dao động là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 50g
C. 800g
D. 100g
Câu 40: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc
độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 (A). Khi rơto của máy quay đều với tốc độ
3n vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 (A). Nếu rôto của máy quay đều với tốc
độ 2n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
4
4
4
A. 7 A
B. 3 A
C. 5 A
D. 2 A
-------------------------HẾT------------------------------



×