Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.27 KB, 6 trang )

3
Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x - 3x - 1 là

( - ¥ ;- 1) .
A.
[
]

B.

( 1;+¥ ) .

C.

( - 1;1) .

D.

( 0;1)

D.

( 0;1) .

3
Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2x - 6x là

A.

( - ¥ ;- 1)




( 1;+¥ ) .

B.

( - 1;1) .

é- 1;1ù
ê û
ú.
C. ë
[
]
Cho hàm số

y  f  x

có đồ thị như sau

y  f  x
Xác định số điểm cực tiểu của hàm số
A. 3 .
B. 2 .
[
]
x 5
y
.
x  2 Chọn mệnh đề đúng?
Cho hàm số
A. Hàm số có đúng 1 cực trị.
C. Hàm số khơng có cực trị.

[
]

C. 1 .

D. 0 .

B. Hàm số không thể nhận giá trị y 1 .
D. Hàm số có đúng 3 cực trị.

é- 1;1ù
3
2
ú
ë
û
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x + 3x + 2 trên đoạn ê
max
y = 5;min
y = 2.
max
y = 1;min
y = - 1.
é- 2;3ù
é- 2;3ù
é- 2;3ù
é- 2;3ù
ê
ú
ê
ú

ë
û
ë
û
A. êë úû
B. êë úû
max
y = 3;min
y = - 2.
max
y = 2;min
y = - 3.
é- 2;3ù
é- 2;3ù
é- 2;3ù
é- 2;3ù
ê
ú
ê
ú
ë
û
ë
û
C. êë úû
D. êë úû
[
]

Trên khoảng


( 0;+ ¥ ) thì hàm số y = - x

A. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3.
C. Có giá trị nhỏ nhất là min y = - 1.

3

+ 3x + 1:

B. Có giá trị lớn nhất là max y = - 1.
D. Có giá trị lớn nhất là max y = 3.

[
]
2x  3
x  1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
Đồ thị hàm số
A. x 1 và y  3 .
B. x 2 và y 1 .
C. x 1 và y 2 .
D. x  1 và y 2 .
[
]
Đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng?
y


y=

x
2
x + 1.


3
2
A.
B. y = - x - 3x - 1. C.
[
]
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên:

y=

x2 - 2x
3 .

D.

y=

x2 - 2x + 1
x- 3 .

3
3
3
3
A. y = - x + 3x .
B. y = x - 3x + 2 . C. y = x + 3x - 2 . D. y = - x + 3x - 2.
[
]
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

3

A. y = x - 3x - 1.

3
2
B. y = - x + 3x + 1.

3
C. y = x - 3x + 1.

3
2
D. y = - x - 3x - 1.

[
]
Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
m

n

m+n

an
= an- m
m
B. a
.

(a )
C.
m


n

= am+n

A. a .a = a .
[
]
Cho a, b, c  0 và a, b 1 , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

(a )
D.
m

.

n

= am.n

B. log a b log a c  b c .

log a b
b .
A. a
log c
log b c  a
log a b .
C.

D. log a b  log a c  b  c .


[
]

log x 2 3 2 4 là
Số thực x thỏa mãn
3

A. 2 .
[
]

1
B. 2
3

C. 4.

D. 2.

7
Tìm tập xác định của hàm số y  x .

 \  0
 0;  .
 0;  .
A.  .
B.
C.
.
D.
[
]

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

.


 xy 
B.

m n
m n
A. x .x  x .
[
]

n

x n . y n

n m

x 
C.

.

log 3  x  2  3
Số thực x thỏa mãn
là:
A. 5 .
B.  25 .
[
]

Mệnh đề nào sau đây sai?
A.

x
òa dx =

1

0

e dx = e
D. ị
x

.

.

D.

C. 25 .

ax
+ C ,(0 < a ¹ 1)
lna
.

ị dx = ln x +C , x ¹
C. x


x nm

x

+C

x m . y n  xy 

m n

D.  3 .

B.

ò sin xdx = cosx + C .

B.

ò f (x).g(x)dx = ò f (x)dx.ò g(x)dx .

.

[
]
Hãy chọn mệnh đề đúng
a dx = a
A. ò
x

x


f (x)
ò g(x) dx =

C.
[
]

lna + C ( 0 < a ¹ 1)

ị f (x)dx
ị g(x)dx .

Nguyên hàm của hàm số

D.

f ( x) = x3 + 3x + 2

F ( x) = 3x + 3x + C
2

A.

F ( x) =

C.
[
]

Hàm số

4


.

B.

2

x
x
+
+ 2x + C
4
2
.

D.

f ( x) = 15x + 8x - 7

.

B.

f ( x) = 5x + 4x + 7
C.
.
[
]
2

D.


xa +1
+C , " a ¹ 1
a +1
.

là hàm số nào trong các hàm số sau?

F ( x) =

x4
+ 3x2 + 2x + C
3
.

F ( x) =

x4 3x2
+
+ 2x +C
4
2
.

F ( x) = 5x3 + 4x2 - 7x + 120 +C
2

A.

a

ò x dx =

là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

f ( x) = 5x2 + 4x - 7
f ( x) =

2

5x
4x
7x2
+
4
3
2 .



÷
÷
f (x) = cosỗ
3
x
+




6ứ


Tỡm nguyờn hm ca hm s
.

pử



f
(
x
).
dx
=
sin
3
x
+
+C


ũ


6ứ

A.
.
1 ổ
pử

ữ+ C

ũ f (x)dx = - 3 sinỗỗỗố3x + 6ứữ

C.
.
[
]
Tỡm nguyờn hm ca hm số f (x) = sin2x
A.

ò sin2xdx = - cos2x +C

B.

ò f (x)dx =

1 ổ
pử


sinỗ
3
x
+
+C




3 ố

6ứ
1

D.

1

.

.

3



pử


+C

ũ f (x)dx = 6 sinỗỗỗố3x + 6ø÷
÷

ị sin2xdx = 2 cos2x +C .
B.

.
.

.



ò sin2xdx = C.

1
cos2x + C
2
. D.

ò sin2xdx = cos2x +C .

[
]
Giả sử

A.

f ( x)

là hàm liên tục trên ¡ và các số thực a < b < c . Mệnh đề nào sau đây sai?

c

b

c

a

a


b

b

a

c

b

a

ò f ( x) dx = ò f ( x) dx + ò f ( x) dx.

B.

ò f ( x) dx = ò f ( x) dx + ò f ( x) dx.

C.
[
]
a

D.

b

c

c


a

a

b

ò f ( x) dx = ò f ( x) dx - ò f ( x) dx.
b

a

a

b

òcf ( x) dx = - cò f ( x) dx

.

p
2

Kết quả của tích phân
A. I = 1.

I = ò cosxdx

bằng bao nhiêu?
I
B. = - 2 .


0

C. I = 0 .

D. I = - 1 .

 .
B. 1

C. –1.

1
D. e .

B. 2.

C. 8 .

D. 4 .

B. b = 0 hay b = 1

C. b = 6 hay b = 0

D. b = 1 hay b = 5

B. 1- e .

C. e .


D. 0 .

[
]
e

Tích phân

1
I = ị dx
x
1

bằng

A. e .
[
]
4

Tích phân
A. 0 .
[
]

I = ị x - 2 dx
0

bằng:

b


Giá trị nào của b để
A. b = 2hay b = 3

ị(2x -

6)dx = 0

0

[
]
1

Tích phân
A. e- 1.

I = ịexdx
0

bằng:

[
]
1

Tích phân

I = ò x ( 1 + x)dx
0

1


1

ò( x

2

0

A.
[
]

bằng:

3

)

+ x dx
.

B.


x2 x3 ử


+ ữ






3ứ
ố2

0

Phng trỡnh ca mt phng cha trc Oy v im

1

.

C.

A ( 1;4;- 3)

ổ2 x3 ử


x + ữ





3ứ


0


l :

.

D. 2.


A. 3x - z = 0
[
]

B. 3x + z = 0

C. 3x + y = 0

D. x + 3z = 0

A  1; 2;0  , B  3;  2; 2  , C  2;3;1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
. Tọa độ của vectơ
 
 AB, AC 

 bằng

 6;0;  6  .
A.
[
]

B.


 6;  6;0  .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

C.

  6;0;6  .

(P ) :- x-

D.

3y + 1 = 0

  6;6;0  .

. Véc tơ nào sau đây là

(P ) ?
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
uur
uur
uur
uur
n
= 1; 3; 0 .
n = ( 1;- 3;1) .
n = ( 1;- 3;- 1) .
n = ( - 1;- 3;0)

. P
.
B. P
C. P
D. P
A
[
]
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) có phương trình - 3x + 2z - 2 = 0. Khi đó
mặt phẳng (P ) song song với:

(

A. Trục Oy.
[
]

B. Trục Oz.

C. Mặt phẳng Oxy.

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng

(P )

)

D. Trục Ox.

song song với 2 đường thẳng

ìï x = 2 + t

ïï
D 2 : ïí y = 3 + 2t
ïï
x - 2 y +1 z
D1 :
=
=
ïï z = 1- t

2
- 3
4,
có một véc tơ pháp tuyến là:
uur
uur
uur
uur
nP = ( - 5;6;7) .
nP = ( 5;- 6;7) .
nP = ( - 5;- 6;7) .
nP = ( - 5;6;- 7) .
.
B.
C.
D.
A
[
]
Khối nón có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:

(


4p cm3

A.
[
]

)

4
p cm3
3
B.

(

)

C.

(

16p cm3

)

Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu
Cơng thức nào sau đây là đúng?
V(T ) =

1

prh
3

V(T ) = pr 2h

D.
V(T )

A.
B.
C.
D.
[
]
Thể tích V của một mặt cầu có bán kính R được xác định bởi cơng thức nào sau đây:
A. V  R
[
]

3

3
B. V 4 R

C.

 R3
3

)

là thể tích khối trụ (T).


V(N) = prl 2

V

(

4p cm2

D.

V(N) = 2pr 2h

V

4 R 3
3

Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác vng cân tại A , BC 2a và AA 2 a . Tính
thể tích V của hình lăng trụ đã cho


3

3
B. V 2a .

A. V a .
[
]


C.

V

2a 3
3 .

3
D. V 3a .

3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và thể tích bằng a .Tính chiều cao h của
hình chóp đã cho.

A. h 3a.
[
]

B. h a.

C. h  3a.

D. h 2a.


2

Tính tích phân sau

A. - 4


sin 2018 x.dx

sin 2018 x  cos 2018 x
0


B. 4

có dạng.
1
C. 4

D. 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×