LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 03
- // -
T-G
Hai
29/08
Ba
30/08
Tư
31/08
Năm
01/09
Sáu
02/09
Tiết
1
2
3
4
5
Môn
Chào cờ
Đạo đức
Thể dục
Học vần
Học vần
1
2
3
4
5
Toán
MT
Học vần
Học vần
Nhạc
Luyện tập
1
2
3
4
5
Toán
TN-XH
Học vần
Học vần
Tập viết
Bé hơn, dấu <
Nhận biết các vật xung quanh.
Bài 10: ô - ơ
//
Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
1
2
3
4
Tốn
Học vần
Học vần
Thủ cơng
Lớn hơn, dấu >
Bài 11: Ơn tập
//
Xé dán hình tam giác.
1
2
3
4
Học vần
Học vần
Tốn
SHTT
Bài 12: i - a
//
Luyện tập
Thứ 2: 29 / 08 / 2011
Tên bài dạy
Bài 1: Gọn gàng, sạch sẽ (T1)
Bài 8: l - n
//
Bài 9: o - c
//
Môn :Đạo đức.
Bài 2 :
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T1)
I/Mục tiêu.
-Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
*Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh.
II/Đồ dùng dạy –học.
-GV:Vở đạo đức.
-HS:Vở đạo đức.
III/Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
1/Ôn định lớp.
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-YC hs giới thiệu tên và sở thích, em học lớp
nào cho bạn nghe.
-NX và nhắc nhở hs.
3/Bài mới.
a/ Giới thiệu bài.
Gọn gàng, sạch sẽ.
b/Bài học.
@Hoạt động : Bài tập 1.
-Làm việc cá nhân:YC hs xem tranh và nói bạn
nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
-HS lên trình bày.
(Nghe và nx)
-HS giỏi giải thích:Vì sao em cho là bạn ăn mặc
gọn gàng và sạch sẽ ?
…………chưa gọn gàng và sạch sẽ?
-H:Theo em sửa lại như thế nào?
(nghe và nx)
GVKL:
*Tích hợp nội dung giáo dục bảo vệ môi
trường(GD BVMT):
Ăn mặc quần áo gọn gàng và sạch sẽ là thể
hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa,
góp phần giữ gìn vệ sinh mơi trường, làm cho
-1hs nói:Em là hs lớp 1.
-3hs nói:
Tơi tên là……..tơi thích…..
-nx.
-4hs nói:Gọn gang,sạch sẽ.
-Nghe.
-Trình bày:
-HS giỏi nói:……………
-Nói:Áo bẩn giặt cho sạch.
Áo rách nói mẹ vá lại.
………………………….
-Nghe.
-Nghe.
môi trường thêm đẹp, văn minh.
@Hoạt động 2. Bài tập 2.
-Làm việc cá nhân:Xem tranh và chọn 1 bộ
quần áo đi học cho bạn nữ và 1 bộ cho bạn
nam.
-HS nêu. (nghe và nx)
-Dùng bút chì nối hình lại được bộ quần áo đi
học.
GVKL:Áo số 1 và quần số 3 cho bạn nữ.
Áo số 2 và quần số 8 cho bạn nam.
Kết luận chung.
.Quần áo đi học cần phẳng , lành, sạch sẽ, gọn
gàng.
.Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ,
……
4/Củng cố-Dặn dị.
-Hơm nay các em học đ đ bài gì?
-Dặn bài học sau:Gọn gàng, sạch sẽ (T2)
-NXC:khen và động viên hs.
-Nêu:
-HS nối hình.
-Xem và sửa sai.
-Nghe.
-1hs nói: Gọn gàng, sạch sẽ.
-nx.
Môn:Học vần.
Bài 08:
l - h
I/Mục tiêu.
-Đọc được :l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :l, h, lê, hè(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1)
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Hộp chữ, chữ mẫu, tranh.
-HS:Dụng cụ học TV.
III/Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ơn định .
2/KT bài cũ.
-Hơm trước các em học hv bài gì?
-Đọc bài ê,v.
-1 hs nói:âm ê, v.
- hs đọc.
-Viết:bề, bế, vè, vẽ.
-NXC:
3/Bài mới.
a/Giới thiệu âm l.
-Nói:Hơm nay các em học âm l (ghi bảng)
.Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi,….
.HS luyện đọc l.
-YC :Lấy âm l gắn âm ê hỏi:Được tiếng gì?
(ghi bảng lê)
.Đọc và PT tiếng lê.
(Đánh vần và đọc trơn)
-Đưa tranh và hỏi:Đây là quả gì?
(ghi bảng:lê)
.Luyện đọc tiếng lê.
-Đọc tồn âm l.
(nghe và sửa sai hs)
b/Giới thiệu âm h.(TT.)
-Đọc cả 2 âm.
-Nghe và nx.
c/Viết bảng con.
-Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau.
-Âm l.
.Đọc và PT.
.HD và viết mẫu.
.HS viết bài vào bảng.
(kèm hs)
.Xem bảng và nx.
- Tiếng lê, h, hè(.TT)
Nghỉ giữa giờ.
d/Từ ứng dụng.
-Gắn bảng từ ứng dụng:
lê
lề lễ
he hè hẹ
-Đọc toàn từ.
-Luyện đọc từng tiếng và kết hợp phân tích
-Đọc và PT.
(nghe và bổ sung)
4/Củng cố -Dặn dị.
-Hơm nay các em học hv bài gì?
-Dặn bài học sau: âm l – h.( T2).
-NXC:
-Cả lớp viết .
-nx.
-Nghe,nhẩm.
-10 hs đọc.
-Gắn bảng và nói:lê.
-1hs: lê có âm l đứng trước âm ê
đứng sau.
-6hs đọc.
-TL:lê.
-5hs đọc.
-5hs đọc.
-4 hs đọc.
-Nói:Giống nhau: nét khuyết trên,
khác nhau: nét móc ngược và nét
móc 2 đầu.
-Viết bảng con.
-nx.
Hát
-Nhẩm.
-4 hs.
-Nhiều hs.
-6 hs.
-1hs nói: l - h.
Tiết 2
TG
Hoạt động của GV
1/Ơn bài t1.
-Hơm nay các em học bài vần gì?
-Đọc bài T1.
(Đọc cá nhân, thứ tự và khơng thứ tự, phân
tích)
-NXC
2/Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?Các bạn đang
làm gì?
-Ghi bảng câu: ve ve ve, hè về
.Đọc tồn câu.
.Tìm tiếng có âm học hơm nay?
.Đọc và PT.
.Luyện đọc câu.
(nghe và sửa sai)
.GV đọc mẫu (HD giọng đọc)
.HS đọc lại.
3/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-GV hd và viết mẫu:l, h, lê, hè.
-Viết bài vào vở.
( GV nhắc nhở,…, kèm hs)
-Chấm 5 bài và sửa sai.
-Cho hs xem bài đẹp.
4/Luyện nói.
-Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì?
-Thảo luận.(thời gian 2’)
( kèm hs)
-Trình bày.
(nghe và bổ sung)
-GV KL:ghi bảng le le
-Giáo dục:………………………..
Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm l - h.
.2n cử bạn tham gia.
( GV.nx, khen ngợi)
5/Củng cố-dặn dị.
-Hơm nay các em học hv bài gì?
Hoạt động của HS
-1hs nói: âm l - h.
-Nhiều hs đọc nd bài.
-nx.
-TL: vẽ ve…..
-4 hs đọc.
-Tìm và nói: hè.
-1hs.
-Nhiều hs.
-Nghe.
-2hs đọc.
-4hs đọc.
-Viết bài vào vở.
-Sửa sai.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
…………………….
-3hs đọc.
-Nghe.
-2n tìm thi đua:
VD:lo, ho, hà,………
-1hs nói: âm l - h.
-Dặn về nhà đọc bài, viết bài và xem bài
mới: o - c.
-NXC:
Thứ ba: 30 / 8 / 2011
Mơn:Tốn.
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu.
-Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm số trong phạm vi 5.
-Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm số.
II/Đồ dùng dạy –học.
-GV:Bảng phụ, que tính.
-HS;Dụng cụ học tốn.
III/Hoạt động dạy- học.
TG
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
1/Ôn định lớp
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-Gv đưa 1 hình vng, 2 hình trịn, 3hình
tam giác, 4 ca, 5 quả xồi.
H:Có mấy hình vng?...............
-Đọc số từ 1……5 và 5……1.
-NX và động viên, khen ngợi hs.
3/Bài mới.
a/Giới thiệu bài.
Luyện tập.
b/Bài tập.
-Bài tập 1.
.Nêu yc bài tập.
.H:Muốn viết số đúng em phải làm như thế
nào?
.Làm bài. 3’(2hs bảng phụ)
(kèm hs)
.Sửa bài.
-Bài tập 2.
.Nêu yc bài tập.
-1hs nói:các số 1, 2, 3, 4, 5.
-5 hs chọn và nói
- hs đọc số.
-nx.
-5 hs nói: Luyện tập.
-1hs nêu: Số.
-TL:Xem tranh đếm và ghi số.
-Làm bài.
4…..5…..5
3…..2…..4
-Xem và nx.
-1hs nêu:Số.
.HD:Đếm que tính và ghi số.
.Cả lớp làm bài.2’(5hs bảng phụ)
(kèm hs)
.Sửa bài.
-Bài tập 3.
.Nêu yc bài tập.
.H: Em làm như thế nào?
.Làm bài.3’(2hs làm bảng phụ)
(kèm hs)
.Sửa bài.
4/Củng cố-dặn dị.
-Hơm nay các em học tốn bài gì?
-Dặn bài học sau: Bé hơn, dấu bé.
-NXC khen và động viên hs..
-Nghe.
-Làm bài.
1 2 3 4 5
-nx.
-1hs nêu: Số.
-TL:Nhẩm số từ 1..5 và 5…1 ghi
vào ô.
-Làm bài:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1
-nx.
-1hs nói: Luyện tập.
-nx
Môn:Học vần
Bài 9
:
O - C
I/Mục tiêu.
-Đọc được :o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :o, c, bị, cỏ.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Hộp chữ, chữ mẫu, tranh, bảng phụ.
-HS:Dụng cụ học vần.
III/Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ơn định .
Hát
2/KT bài cũ.
-Hơm trước các em học hv bài gì?
-Đọc bài l, h.
-Viết:lề, lễ, hè, hẹ.
-NXC:
3/Bài mới.
-1 hs nói: âm l, h.
-5 hs đọc.
-Cả lớp viết theo nhóm.
-nx.
a/Giới thiệu âm o .
-Nói:Hơm nay các em học âm o (ghi bảng)
.Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi,….
.HS luyện đọc o.
-YC :Lấy âm b gắn âm o và dấu huyền, ta
được tiếng gì? (ghi bảng bị)
.Đọc và PT tiếng bò.
(Đánh vần và đọc trơn)
-Đưa tranh và hỏi:Đây là con gì?
(ghi bảng:bị)
.Luyện đọc tiếng bị.
-Đọc tồn âm o.
(nghe và sửa sai hs)
-Nghe,nhẩm.
-10 hs đọc.
-Gắn bảng và nói:bị.
- hs: bị có âm b đứng trước âm o
đứng sau và dấu huyền trên âm o.
-6hs đọc.
-TL: bò.
-5hs đọc.
-6 hs đọc.
b/Giới thiệu âm c(.TT.)
-Đọc cả 2 âm.
-Nghe và nx.
-6 hs đọc.
c/Viết bảng con.
-Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau.
-Âm o.
.Đọc và PT.
.HD và viết mẫu.
.HS viết vào bảng con.
(kèm hs)
.Xem bảng và nx.
- Tiếng bò, c, cỏ.(TT)
Nghỉ giữa giờ.
d/Từ ứng dụng.
-Gắn bảng từ ứng dụng.
bo bị bó
co cị cọ
-Đọc tồn từ.
-Luyện đọc từng tiếng và kết hợp phân tích
(nghe và bổ sung)
4/Củng cố -Dặn dị.
-Hơm nay các em học hv bài gì?
-Dặn bài học sau âm o – c. (T2.)
-NXC:
Tiết 2
-Nói: Khác nhau nét cong kín và
nét cong hở phải.
4HS
-Viết bảng con.
-nx.
Hát
-Nhẩm.
-3hs.
-Nhiều hs.
-1hs nói: o - c.
-nxc.
TG
Hoạt động của GV
1/Ơn bài t1.
-Hơm nay các em học bài âm gì?
-Đọc bài T1.
(Đọc cá nhân, thứ tự và không thứ tự, PT)
-NXC
2/Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?Có con vật
gì?
-Ghi bảng câu: bị bê có bó cỏ
.Đọc tồn câu.
.Tìm tiếng có âm học hơm nay?
.Đọc và PT.
.Luyện đọc câu.
(nghe và sửa sai)
.GV đọc mẫu (HD giọng đọc)
.HS đọc lại.
3/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-GV hd và viết mẫu:o, c, bò, cỏ.
-Viết bài vào vở.
(kèm hs)
-Chấm 5 bài và sửa sai.
-Cho hs xem bài đẹp.
4/Luyện nói.
-Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì? Nó
dùng để làm gì?
-Thảo luận.(thời gian 2’)
( kèm hs)
-Trình bày.
(nghe và bổ sung)
-GV KL:ghi bảng vó bè
-H:.Nơi em sống có vó bè khơng?
.Em cịn thấy loại vó bè nào khác?
-Giáo dục:Vó bè là phương tiện dùng đánh
bắt cá, tùy theo vùng mà người ta làm nhiều
loại vó bè khác nhau……nhưng cần phải
chú ý đến độ dầy của lưới.
@Trị chơi:Thi đua tìm tiếng có âm o - c.
.2n cử bạn tham gia.
.nx.
5/Củng cố-dặn dị.
-Hơm nay các em học hv bài gì?
Hoạt động của HS
-1hs nói: âm o - c.
-Nhiều hs đọc nd bài.
-nx.
-TL: bị, bê ăn cỏ…..
-4 hs đọc.
-Tìm và nói: bị, có, cỏ.
-3hs.
-Nhiều hs.
-Nghe.
-2hs đọc.
-4hs đọc.
-Viết bài vào vở.
-Sửa sai.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
…………………….
-3hs đọc.
-TL:………………..
-Nghe.
-2n tìm thi đua:
VD:cị, bó,………
-1hs nói: âm o-c.
-Dặn về nhà học bài, xem bài: ô - ơ.
-NXC:
Thứ tư : 31 / 8 / 2011
Toán.
BÉ HƠN - DẤU <
I/Mục tiêu.
-Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so
sánh các số.
-Rèn cho hs kỹ năng so sánh số.
II/Đồ dùng dạy –học.
-GV: 3 hv, 5 hình tam giác, hộp chữ, 4 con chim.
-HS: Hộp chữ, bảng con.
III/Hoạt động dạy- học.
TG
Hoạt động của GV.
1/Ơn định lớp
2/KT bài cũ.
-Hơm trước các em học tốn bài gì?
-Đọc và viết bảng con:1….5 và 5…1
-H: Số nào là số bé nhất, Số nào là số lớn
nhất?
-NXC khen và động viên hs.
3/Bài mới.
a/Giới thiệu và hình thành mối quan
hệ bé hơn.
@-Gắn 1 hv và hỏi:Có mấy hình vng?
2 hv (.TT)
.H:1 hv so với 2 hv thì như thế nào với
nhau?
-TT:Gắn 1 và 2 bông hoa.
-GV:1 hv ít hơn 2 hv.1 bông hoa ít hơn 2
bông hoa……Ta nói 1 bé hơn 2,ta viết
như sau: 1 < 2 .Đọc là một bé hơn hai.
Bé hơn ta dùng ký hiệu < (Đọc là dấu
bé hơn)
@-TT: 2 < 3; 3 < 4 ; 4 < 5 ;…….
Chú ý:Dấu bé hơn ta quay mũi nhọn về
Hoạt động của HS.
Hát
-1hs nói:Luyện tập.
-2hs đọc.
-2hs : Số lớn nhất là 5.Số bé nhất là 1.
-nx.
HS:1 hình vng.
2 hv.
-TL:1 hv ít hơn 2 hv.
...1 bơng hoa ít hơn 2 bơng hoa.
-Nghe.
-10 hs đọc:1 < 2.
-8 hs đọc dấu bé hơn.
phía bên trái.
b/Thực hành.
-Bài tập 1.
.Nêu yc bài tập.
.Đọc dấu bé hơn.
.GV hd và viết mẫu.
.HS viết bài vào vở.(kèm hs)
.Xem bài và nx.
-Bài tập 2.
.Nêu yc bài tập.
.H:Em làm như thế nào?
.Làm bài.3’(kèm hs)(2hs bảng phụ)
.Sửa bài:
-Bài tập 3.
.Nêu yc bài tập.
.H:Em làm như thế nào?
.Làm bài .(4hs làm bảng phụ)
.Sửa bài.
-Bài tập 4..
.Nêu yc bài tập.
.Làm bài vào vở.4’(kèm hs)
.Sửa bài.
4/Củng cố-dặn dị.
-Hơm nay các em học tốn bài gì?
-Dặn bài học sau: Lớn hơn, dấu lớn.
-NXC khen và động viên hs..
HS nhắc lại
-1hs nêu: Viết dấu <
-4 hs đọc.
-Cả lớp viết vào vở.
-nx.
-1hs nêu:Viết( theo mẫu.)
-TL:Xem tranh đếm hình và ghi số rồi
so sánh.
-Làm bài:2 < 4 ; 4 < 5
-nx.
-1hs nêu:Viết( theo mẫu.)
-TL:Xem chấm tròn ghi số và so sánh.
-Làm bài: 1 < 3
2<5
3<4
1<5
-nx.
-1hs nêu: Điền dấu vào ô trống.
-Làm bài:1<2 2<3 3 < 4
4<5 2<4 3<5
-nx.
-1hs nói: Bé hơn , dấu bé.
.
Mơn:TN&XH.
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I/Mục tiêu.
-Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết
được các vật xung quanh.
*Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh.
II/Các KNS cơ bản được giáo dục:
-Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi,
lưỡi, tai, tay(da).
-Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông đối với người thiếu giác quan.
-Phát triển kĩ năng hợp tác thong qua thảo luận nhóm.
III/Các PP / KT dạy học tích cực có thể sử dụng:
-Thảo luận nhóm
-Hỏi đáp trước lớp
-Trò chơi
IV/Đồ dùng dạy-học.
GV: Tranh, SGK.
HS: SGK.
V/Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
1/Ổn định.
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-H:Để có sức khỏe và mau lớn các em cần
phải làm gì?
-NX khen và động viên hs.
3/Bài mới.
a/Giới thệu bài.
Nhận biết các vật xung quanh.
Hoạt động của HS
Hát
-1hs nói:Chúng ta đang lớn.
-TL:……………………….
-nx.
-4hs nói:Nhận biết các vật xung
quanh.
b/Bài học.
-Hoạt động 1.
.Chia nhóm theo bàn.
-Nhận nhóm và thảo luận.
.YC hs quan sát và nói cho bạn nghe: hình
dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, nhẵn, sần sùi,
…của các vật xung quanh mà em thấy.`
.Thảo luận:3’
(kèm hs)
.Đại diện nhóm trình bày.
-Trình bày:
(nghe và nx)
-nx.
.NX khen các em nói đúng.
GVKL:(Nếu đúng thì gv khơng cần nói lại.)
-Hoạt động 2:
.Chia nhóm 6.
.YC trong nhóm tự đặt câu hỏi và bạn
khác trả lời.
VD:Nhờ đâu bạn biết màu sắc của một
vật.
……………hình dáng của một vật?
……………mùi của một vật?
……………vị của thức ăn?
-Nhận nhóm và thảo luận.
- HS lắng nghe.
……………vật cứng hay mềm?
……………..nóng hay lạnh?
…………….nghe tiếng chim hót?
.Thảo luận. 5’
(kèm hs)
.Nhóm lên trình bày.(nghe và bổ sung).
.H: +Điều gì có thể xảy ra nếu mắt ta bị
hỏng?
+………….tai bị điếc?
+…………mũi, lưỡi, da mất cảm
giác?
.Trình bày.
GVKL:Nhờ có mắt(thị giác) mũi(khứu
giác) lưỡi(vị giác) da (xúc giác) mà chúng
ta nhận biết được các vật xung quanh.
Nếu 1 trong các cơ quan đó bị hỏng
thì ta khơng thể nhận biết đủ các vật xung
quanh.
-Giáo dục:Vì sao chúng ta phải giữ gìn và
bảo vệ các giác quan của cơ thể?
4/Củng cố-Dặn dò.
-Hỏi tên bài học hôm nay.
*Liên hệ:
-Dặn bài học sau: Bảo vệ mắt và tai.
-NXC, khen và động viên hs.
-Trình bày.
-nghe.
-TL:………………………
-1hs nói:Nhận biết các vật xung
quanh.
.
Mơn:Học vần.
Bài 10:
Ơ - Ơ
I/Mục tiêu.
-Đọc được :ơ, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :ô, ơ, cơ, cờ.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
*Giáo dục bảo vệ môi trường cho học sinh.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Tranh, chữ mẫu, bảng phụ.
-HS:Hộp chữ, bảng, sách giáo khoa.
III/Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
G
1/Ơn định .
2/KT bài cũ.
-Hơm trước các em học bài âm gì?
-Đọc nd bài o, c.
-Viết:bó, bọ, cỏ, cị.
-NXC:
3/Bài mới.
a/Giới thiệu âm ơ .
-Nói:Hơm nay các em học âm ơ (ghi bảng)
.Đọc mẫu và hd cách phát âm( để lưỡi và
môi,….)
.HS luyện đọc ô.
-YC :Lấy âm c gắn âm ô hỏi:Được tiếng gì?
(ghi bảng cơ)
.Đọc và PT tiếng cơ.
(Đánh vần và đọc trơn)
-Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?
(ghi bảng:cô)
.Luyện đọc tiếng cơ.
-Đọc tồn âm ơ.
(nghe và sửa sai hs)
b/Giới thiệu âm ơ.(TT)
-Đọc cả 2 âm.(ô-ơ)
-Nghe và nx.
c/Viết bảng con.
-Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau.
-Âm ô.
.Đọc và PT.
.HD và viết mẫu.
.HS viết vào bảng con.
(kèm hs)
.Xem bảng và nx.
- Tiếng cô, ơ, cờ(TT)
Nghỉ giữa giờ.
d/Từ ứng dụng.
-Gắn bảng từ ứng dụng.
hơ hồ hổ
bơ bờ bở
-1 hs nói:âm o - c.
-3hs đọc.
-Cả lớp viết theo nhóm.
-nx.
-Nghe,nhẩm.
-10 hs đọc.
-Gắn bảng và nói:cơ.
-1hs: cơ có âm c đứng trước âm ơ
đứng sau .
-6hs đọc.
-TL: … vẽ cơ.
-5hs đọc.
-5hs đọc.
-5hs đọc.
-Nói:Giống nhau nét cong kín Khác
nhau dấu mũ của chữ ơ và dấu râu
của chữ ơ.
-1hs.
-Viết bảng con.
-nx.
Hát
-Nhẩm.
-Đọc tồn từ.
-Luyện đọc từng tiếng và kết hợp.p. tích
(nghe và bổ sung)
4/Củng cố -Dặn dị.
-Hơm nay các em học hv bài âm gì?
-Dặn bài học sau âm: ơ-ơ.(T2.)
-NXC:
-4 hs.
-Nhiều hs.
-1hs nói: ơ - ơ.
Tiết 2
TG
Hoạt động của GV
1/Ơn bài t1.
-Hơm nay các em học bài âm gì?
-Đọc bài T1.
(Đọc cá nhân, thứ tự và không thứ tự, PT)
-NXC
2/Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai?Bé đang làm
gì?
-Ghi bảng câu: bé có vở vẽ
.Đọc tồn câu.
.Tìm tiếng có âm học hôm nay?
.Đọc và PT.
.Luyện đọc câu.
(nghe và sửa sai)
.GV đọc mẫu (HD giọng đọc)
.HS đọc lại.
3/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-GV hd và viết mẫu: ô, ơ, cô, cờ.
-Viết bài vào vở.
(kèm hs)
-Chấm 5 bài và sửa sai.
-Cho hs xem bài đẹp.
4/Luyện nói.
-Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ ai? Họ
đang làm gì?
-Thảo luận.(thời gian 2’)
( kèm hs)
-Trình bày.
(nghe và bổ sung)
-GV KL:ghi bảng bờ hồ
-H:.Tranh vẽ cảnh mùa nào trong năm?
Hoạt động của HS
-1hs nói: âm ô - ơ.
-Nhiều hs đọc nd bài.
-nx.
-TL: bé vẽ..…..
-4 hs đọc.
-Tìm và nói: vở.
-1hs.
-Nhiều hs.
-Nghe.
-2hs đọc.
-4hs đọc.
-Viết bài vào vở.
-Sửa sai.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
…………………….
-3hs đọc.
-TL:………………..
Bờ hồ dùng để làm gì?
Chỗ em ở có bờ hồ khơng?
*Tích hợp nội dung giáo dục BV MT:
Bờ hồ mang lại vẻ đẹp cho đường phố.
Vì thế các em không được vứt rác bừa bãi
ở bờ hồ, không bẻ cành cây, hái hoa,… để
bờ hồ thêm đẹp …….
@Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm ơ-ơ.
.2n cử bạn tham gia.
.nx.
5/Củng cố-dặn dị.
-Hơm nay các em học hv bài gì?
-Dặn về nhà học bài, xem bài: Ơn tập.
-NXC:
-Nghe.
-2n tìm thi đua:
VD: số, mơ,………
-1hs nói: âm ơ-ơ.
Mơn:Tập viết.
Tuần 3:
lễ , cọ , bờ , hổ
I/Mục tiêu.
-Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ kiểu chữ viết thường , cở vừa theo vở Tập
viết 1.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Bảng phụ, chữ mẫu.
-HS:Dụng cụ học tập viết.
III/Hoạt động dạy-học.
TG
Hoạt động của GV
1/Ôn định .
2/KT bài cũ.
-Hơm trước các em học tập viết bài gì?
-Viết: e, b, bé
-NXC.
3/Bài mới.
a/Giới thiệu bài .
lễ, cọ, bờ, hổ
b/Bài học.
-Đọc và phân tích nd bài tập viết.
.HS đọc nd bài tv.
.H: Hôm nay các em viết những tiếng
nào?
.Đọc và phân tích tiếng.
Hoạt động của HS
Hát
-1 hs nói:e, b, bé.
-Cả lớp viết bảng con.
-nx.
-4hs đọc: lễ, cọ, bờ, hổ.
-6hs đọc.
-TL: có 4 tiếng.
-HD viết bảng con.
@ lễ :.Đọc và PT.
.GVHD và viết mẫu.
.Viết bảng con .(kèm hs)
.Xem bảng và nx.
@ cọ, bờ, hổ (TT)
.Đọc toàn các tiếng.
-HD viết bài vào vở TV.
.Đọc nd bài tập viết.
.GV hd và viết mẫu vào dòng đầu…..
.Viết bài vào vở. (kèm hs)
-Chấm bài và nx.
.Chấm 5 bài hs viết xong.
.Cho hs xem bài đẹp của bạn.
.NX và sửa sai.
-Trò chơi: Thi đua viết tiếng nhanh.
.2n cử bạn cùng tham gia.
.Viết tiếng: hổ.
.nx.
4/Củng cố -Dặn dị.
-Hơm nay các em học tv bài gì?
-Dặn bài học sau tuần 4: mơ, do, ta, thơ.
-NXC:
-4hs.
-Xem.
-Cả lớp viết bảng con.
-1hs nx.
-3hs đọc.
-4hs đọc.
-Cả lớp viết bài vào vở.
-Xem bài đẹp.
-Sửa sai.
-2hs viết thi đua.
-nx.
-1hs nói:lễ, cọ, bờ, hổ.
Thứ năm : 01 / 9 /2011
Mơn:Tốn.
LỚN HƠN, DẤU >
I/Mục tiêu:
Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so
sánh các số.
II/Đồ dùng dạy –học.
-GV: 5hv, 3 hình trịn, hộp chữ, 4 con chim, dấu lớn mẫu.
-HS: Hộp chữ, sgk.
III/Hoạt động dạy- học.
TG
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
1/Ơn định lớp
2/KT bài cũ.
-Hơm trước các em học tốn bài gì?
-1hs nói: bé hơn , dấu <.
-Đưa 3 con thỏ và 5 con thỏ, xem và ghi
bảng so sánh.
-Làm bảng 2…..5,1…..4
-NXC khen và động viên hs.
3/Bài mới.
a/Giới thiệu và hình thành mối quan hệ
lớn hơn
@-Gắn 2 con chim và hỏi:Có mấy con
chim?
1 con chim (.TT)
.H:2 con chim so với 1 con chim thì như
thế nào với nhau?
-TT:Gắn 2 và 1 hv.
-GV :2 con chim nhiều hơn 1 con chim, 2
hv nhiều hơn 1 hv……Ta nói 2 lớn hơn
1.Được viết như sau:
2>1.Đọc là hai lớn hơn một.
Lớn hơn ta dùng ký hiệu > (Đọc là dấu
lớn hơn)
@-TT:4 > 2, 5 > 2, 4 > 1, …….
Chú ý:Dấu lớn hơn ta quay mũi nhọn về
phía bên phải.
b/Thực hành.
-Bài tập 1.
.Nêu yc bài tập.
.Đọc dấu lớn hơn.
.GV hd và viết mẫu.
.HS viết bài vào vở.(kèm hs)
.Xem bài và nx.
-Bài tập 2.
.Nêu yc bài tập.
.HD: 5…3 ;5 lớn hơn 3 ta điền dấu
lớn.5>3
.Làm bài.2’(kèm hs)(3hs bảng phụ)
.Sửa bài:
-Bài tập 3.
.Nêu yc bài tập.
.Làm bài .3’(kèm hs)(4hs làm bảng phụ)
.Sửa bài.
-Bài tập 4..
.Nêu yc bài tập.
.Làm bài vào vở.4’(kèm hs)
-1hs nói:…3<5.
-Cả lớp làm bảng con: 2<5,1 <4
-nx.
-TL: 2 con chim.
1 con chim
-TL:2 con chim nhiều hơn 1 con
chim
-Nghe.
-10 hs đọc:2>1.
-8 hs đọc dấu lớn hơn.
-1hs nêu:Viết dấu >
-4 hs đọc.
-Cả lớp viết vào vở.
-nx.
-1hs nêu:Viết( theo mẫu.)
-Làm bài:5>3, 4>2, 3>1.
-nx.
-1hs nêu:Viết( theo mẫu.)
-Làm bài: 5>2
5>3
5>4
3>2
-nx.
-1hs nêu:Điền dấu vào ô trống.
-Làm bài:
.Sửa bài.
4/Củng cố-dặn dị.
-Hơm nay các em học tốn bài gì?
-Dặn về học bài, xem bài: Luyện tập.
-NXC khen và động viên hs..
3>1
4>2
-nx.
5>3
3>2
4>1
4>3
2>1
5>2
-1hs nói: Lớn hơn , dấu lớn.
Mơn:Học vần.
Bài 11:
ÔN TẬP
I/Mục tiêu.
-Đọc được :ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
-Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Tranh, bảng ôn.
-HS:Dụng cụ học vần.
III/Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ơn định .
2/KT bài cũ.
-Hơm trước các em học hv bài gì?
-Đọc nd bài.
-Viết :cỏ ,cờ , bồ , bờ.
-NXC:
3/Bài mới.
a/Giới thiệu bài.
-H:Hôm trước các em được học các âm nào?
(ghi góc bảng)
-N:Hơm nay các em cùng ôn tập các âm.
(ghi bảng ôn tập.)
b/Bài ôn.
@Giới thiệu âm bảng ôn 1.
-YC hs lên bảng chỉ các âm, và đọc âm.
-HS chỉ bảng và đọc âm.
-Ghép âm thành tiếng.
.HS ghép.(1hs ghép 1 tiếng)
.Đọc lại các tiếng.
(Đánh vần và đọc trơn)
-1 hs nói:âm ơ-ơ.
-6hs đọc.
-Cả lớp viết .
-nx.
-TL:âm e, b, ê…….h.
-4hs đọc ôn tập.
-10 hs đọc.
-10 hs.
-Nhiều hs.
-Nhiều hs.
.Đọc và PT vài tiếng.
@Giới thiệu bảng ôn 2.
-H:các em đã được học các dấu thanh nào?
-Đưa bảng ôn,yc hs đọc các dấu thanh.
.Ghép dấu thanh tạo tiếng mới.
(Mỗi hs ghép 1 tiếng)
.Đọc lại các tiếng.
(Đọc trơn)
@Từ ứng dụng.
-Gắn bảng: lị cị vơ cỏ
.HS khá đọc tồn từ.
.
.Đọc từ.
.Đọc và PT.
(có thể giải nghĩa từ)
Nghỉ giữa giờ.
@Viết bảng con.
-Đọc từ cho cả lớp viết bảng con .lò cò
(kèm hs)
.GV viết mẫu đối chiếu .
.NX bảng con và sửa sai.
-TT:vơ cỏ.
4/Củng cố -Dặn dị.
-Hơm nay các em học hv bài gì?
-Dặn bài học sau ôn tập.(T2.)
-NXC:
-6hs đọc.
-TL:dấu sắc,… .nặng.
-5hs đọc.
-Nhiều hs.
-Nhiều hs.
-Nhẩm.
-3hs đọc.
-Tìm và nói.
-Nhiều hs.
Hát.
-Viết bảng con.
-Xem và sửa sai.
-1hs nói:Ơn tập.
Tiết 2
TG
Hoạt động của GV
1/Ơn bài t1.
-Hơm nay các em học bài âm gì?
-Đọc nd bài (T1.)
-NXC
2/Câu ứng dụng.
-YC hs xem tranh và trả lời câu hỏi:
H:.Tranh vẽ ai?Họ đang làm gì?
-GVKL và ghi bảng câu:bé vẽ cơ, bé vẽ cờ
.Đọc tồn câu.
.Tìm tiếng có âm trong bài ơn?.
.HS luyện đọc câu.
Hoạt động của HS
-1hs nói: ơn tập.
-Nhiều hs đọc nd bài.
-nx.
-TL:Tranh vẽ bạn nhỏ vẽ cô, vẽ lá
cờ
-Thầm.
-4hs đọc.
-Tìm và nói:………..
-Nhiều hs.