Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN 2 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.53 KB, 3 trang )

Câu 1: Số liền sau số 469 là:
A. 468
B. 470
C. 570
Câu 2: Các số 285 , 257 , 279 , 297 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 285 , 257 , 279 , 297 .
B. 257 , 279 , 285 , 297 .
C. 297 , 285 , 279 ,257 .
D. 257 , 285 , 279 , 297.
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m = ......... cm
A. 10
B. 100
C. 1000
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 x 4 + 6 = ........?
A. 42
B. 19
C. 36
Câu 5: Hình sau có mấy hình tam giác:
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: Đặt tính rồi tính
534 + 345
674 – 342
……………
……………
……………
……………
……………
……………
Câu 7: Tìm X


4 x X = 24
X:3=8
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Câu 8: Bài tốn
Học sinh lớp 2A có 28 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?

Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
27 : 3 x 1 =……………………….
Câu 1: Tính nhẩm
3x5=
4x7=
Câu 2:

25 : 5 =
12 : 4 =

>
=
<

9x3=
7x2=

36 : 4 =
21 : 3 =


137

247

574

594

658

658

281

128

Câu 3: Đặt tính rồi tính
623 + 324
514 + 64
……………
……………
……………
……………
……………
……………
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
1 km = 1000 m

8 x 0 + 5 = …………………………


10 cm = 1 m

857 – 240
……………
……………
……………

445 – 32
……………
……………
……………

1 dm = 100 cm

Câu 5: Tính độ dài đường gấp khúc CDEG

G
C

5 cm

D

7 cm

E

4 cm


10 dm = 1 m


Câu 6: Tìm Y
4 x Y = 24
Y:3=8
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Câu 7: Bài tốn
Học sinh lớp 2A có 40 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2A xếp
được tất cả bao nhiêu hàng ?

Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
8 x 4 x 0 =……………………….

16 : 2 x 1 = …………………………

Câu 1: (0,5đ) 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M1- 0.5 điểm)
a . 10 cm
b. 100 cm
c. 1000 cm
d . 1 cm
Câu 2: (0,5đ) 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1- 0,5 điểm)
a. 0
b. 1
c. 4
d. 40
Câu 3: (0,5đ) 30 + 50

20 + 60
Dấu cần điền vào ô trống là: (M1- 0.5 điểm)
a. <
b. >
c. =
d. khơng có dấu nào
Câu 4: (1đ) Chu vi hình tứ giác sau là: (M2- 1 điểm)
6cm
3cm
4cm
8cm
a. 19cm
b. 20cm
c. 21cm
d. 22cm
Câu 5: (2đ) Đặt tính rồi tính (M2- 2 điểm)
a) 465 + 213
b) 857 – 432
c) 235 + 532
d) 674 – 452
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................

......................
......................
Câu 6: (1đ) Tính: (M1- 1 điểm)
45 : 5= ………
5 x 8 =…………
24 : 3 = ............
2 x 6 = ..........
Câu 7: (2đ) Tính (M2- 2 điểm)
a) 10 kg + 36 kg – 21kg =………………… b) 18 cm : 2 + 45 cm = ………………..
= …………………..
=…………………
Câu 8: (1đ) Hình bên có ............. hình tứ giác (M1- 1 điểm)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 9: (1,5đ) Bài toán : (M3- 1,5 điểm)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần
áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


PHÒNG GD & ĐT CHỢ MỚI
TRƯỜNG TH “C” TẤN MỸ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN – LỚP 2
Năm học 2017 – 2018

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
(Mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm)

Câu
Đáp án

1
B

2
C

3
B

4
A

5
C

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 0.5 x 2 = 1 điểm.
(Đặt tính sai, kết quả đúng vẫn
khơng đạt điểm)
Câu 2: ( 1 điểm )
4 x X = 24
X : 3 =8
X = 24 : 4 (0,25 điểm)

X = 8 x 3 (0,25 điểm)
X= 6
(0,25 điểm)
X = 24
(0,25 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm )
Số học sinh mỗi hàng có là
(0,5 điểm)
28 : 4 = 7 (học sinh)
(1 điểm)
Đáp số: 7 học sinh
(0,5 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 x 2 = 1 điểm.
* Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm tồn bài là điểm ngun, làm trịn theo nguyên tắc 0,5 thành 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×