Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 1213 MRVT Bao ve moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.69 KB, 2 trang )

Ngày soạn:

ngày dạy:
bài 23: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng

I. Mục tiêu
- Hiểu đúng nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đà cho
- Ghép đúng tiếng bảo với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
II. Đồ dùng dạy học
- Các thẻ có ghi sẵn : phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả rác bừa bÃi,
đốt nơng, san bắn thú ...
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với một cặp - 3 HS lên bảng đặt câu
quan hệ từ mà em biÕt.
- HS ®äc ghi nhí
- Gäi 1 HS ®äc ghi nhớ
- GV nhận xét ghi điểm
B. Dạy bài mới
- HS nghe
1. Giới thiệu bài : ( ghi bảng)
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1
a) - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của - HS đọc yêu cầu bài tập
bài tập
- HS hoạt động nhóm
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
+ Khu dân c: khu vực làm việc của nhà


- gọi HS lên trả lời.
máy, xí nghiệp
+ khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong
đó các loài vật , con vật và cảnh quan
thiên nhiên đợc bảo vệ giữ gìn lâu dài
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở HS
- Nhận xét
b) yêu cầu HS tù lµm bµi
- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng
- Nhận xét kết luận lời giải đúng
+ Sinh vật: tên gọi chung các vật sống bao gồm động vật, thực vật và sinh ,có sinh đẻ, lớn
lên và chết.
+ Sinh thái : hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật , có thể quan sát đợc
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài - HS đọc yêu cầu
tập
- Tổ chức HS làm việc theo nhóm
- HS nhóm
+ Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng để tạo
thành từ phức .Sau đó tìm hiểu và ghi lại
nghĩa của từ phức đó.
- Gọi HS đọc bài làm
- HS đọc bài của nhóm mình
- GV nhận xét KL
+ Đảm bảo: làm cho chắc chắn thực hiện đợc, giữ gìn đợc
+ Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với
ngời đóng bảo hiểm

+ Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng.
+ Bảo tàng: cất giữ tài liệu , hiện vật có ý nghĩa lịch sử .
+ Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn , không thể suy suyển, mất mát.
+ bảo tồn: để lại không để cho mất.
+ bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ
+ bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
- HS đặt câu:
+ Tớ đảm bảo cậu sẽ làm đợc
+ chúng em mua bảo hiểm y tế
+ Thực phẩm đợc bảo quản đúng cách
+ Em đi thăm bảo tàng HCM
+ chúng ta phải rút lui để bảo toàn lực lợng
+ ở Cát Bà có khu bảo tồn sinh vật
+ Bác ấy là họi trởng Hội bảo trợ trẻ em
VN.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS nêu yêu cầu
- yêu cầu HS làm bài tập : tìm từ đồng + Chúng em giữ gìn môi trờng sạch đẹp
nghĩa với từ bảo vệ sao cho nghĩa của câu + chúng em giữ gìn môi trờng sạch đẹp
không thay đổi
- Gọi HS trả lời
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm lại bài tËp




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×