Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 17 On tap ve cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.3 KB, 3 trang )

Ngày soạn:

Ngày dạy:.....,
Bài 34: Ôn tập về câu

I. Mục tiêu
- Ôn tập về: câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
- Ôn tập về các kiểu câu kể: Ai làm gì? ai thế nào? ai làm gì?
- xác định đúng các thành phần : CN, VN, TN trong từng câu
II. §å dïng d¹y häc
- MÊu chun vui NghÜa cđa tõ" cũng" viết sẵn trên bảng lớp.
- Bảng phụ ghi sẵn:
Các kiểu câu
Chức năng
các từ đặc biệt
Câu hỏi dùng để hỏi về điều cha biết
ai, gì, nào, sao,
không...
Câu kể
dùng để kể tả, giới thiệu hoặc bày tỏ
ý kiến tâm t tình cảm
Câu
dùng để nêu yêu cầu đề nghị mong hÃy, chớ, đừng, mời,
khiến
muốn
nhờ, yêu cầu, đề nghị
Câu
dùng bộc lộ cảm xúc
cảm
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ


- Yêu cầu 3 HS lên bảng đặt câu lần lợt
với các yêu cầu:
+ câu có từ đồng nghĩa
+ Câu có từ đồng âm
+ Câu có từ nhiều nghĩa
- Yêu cầu HS dới líp lµm miƯng bµi tËp 2,
3, 4 trang 167
- Gäi HS nhận xét bài của bạn
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1
- Gọi HS nêu yêu cầu
Câu hỏi dùng để làm gì?Có thể nhận ra
câu hỏi bằng dấu hiệu gì?

dấu câu
dấu chấm
hỏi
dấu chấm

dấu chấm
than, dấu
chấm
ôi, a, ôi chao, trời, trời dấu chấm
đất
than

- 3 HS lên bảng đặt câu


- 3 HS đứng tại chỗ làm miệng

- Nêu yêu cầu
- HS trả lời


Câu kể dùng để làm gì?Có thể nhận ra câu
kể bằng dấu hiệu gì?
Câu cầu khiến dùng để làm gì?có thể nhận
ra câu cầu khiến bằng dấu hiệu gì?
Câu cảm dùng để làm gì?....
- Nhận xét câu trả lời của HS
- treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung cần
ghi nhớ. Yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài bài tập
- HS lên bảng làm
- GV nhận xét KL
Kiểu câu
Câu hỏi

Câu kể

Câu cảm

Câu khiến

VD
+ Nhng vì sao cô biết cháu cóp bài
của bạn ạ?

+ Nhng cũng có thể là bạn cháu cóp
bài của cháu?
+ Cô giáo phàn nàn với mẹ của một
HS:
- cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm
tra của bạn.
+ Tha chị bài của cháu và bạn ngồi
cạnh cháu có những lỗi giống hệt
nhau
+ bà mẹ thắc mắc:
+ bạn cháu trả lời:
+ Em không biết
+ Còn cháu thì viết:
+ Em cũng không biết
+ Thế thì đáng buồn cời quá!
+ Không đâu!
+ Em hÃy cho biết đại từ là gì?

Dấu hiệu
- Câu dùng để hỏi điều cha biÕt.
- Cuèi c©u hái cã dÊu chÊm hái

- C©u dïng để kể sự việc
- Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu
hai chấm

- Câu bộc lộ cảm xúc
- Trong câu có các từ quá, đâu
- Cuối câu có dấu chấm than
- Câu nêu yêu cầu , đề nghị

- Trong câu có từ hÃy

Bài 2
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu
? Có những kiểu câu kể nào? CN, VN - HS lần lợt trả lời


trong câu kiểu đó trả lời câu hỏi nào?
- treo bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi - HS đọc
nhớ, yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- HS làm bài
- Gọi HS lên làm
- vài hS lên bảng chữa
- GV nhận xét KL:
Câu kể Ai làm gì?
+ Cách đây không lâu// lÃnh đạo hội đồng TP nãt - tinh - ghªm ë níc anh / đẫ quyết
TN
CN
định phạt tiền các công chức nói hoặc viwta tiếng anh không chuẩn.
VN
+ Ông chủ tịch HĐTP/ tuyên bố sẽ không kí bất cứ biên bản nào có lỗi ngữ pháp và
CN
VN
chính tả.
Câu kể Ai thế nào?
+ Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi// công chức / sẽ bị phạt 1 bảng.
TN
CN

VN
+ Số công chức trong thành phố/ khá đông
CN
VN
Câu kể Ai là gì?
+ Đây/ là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh
CN
VN
3. Củng cố dặn dò : 4'
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài sau



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×