Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao duc Cong dan 6 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 4 trang )

Trắc nghiệm:
Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện việc biết tự chăm sóc sức
khỏe.
A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục.
B. Đã 4 ngày, Nam
không thay quần áo.
C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng. D. Trời rất lạnh nhưng
Lan mặc chiếc áo rất mỏng.
Câu 2; Việc làm nào sau đây là biết tự chăm sóc, rèn luyện thân
thể ?
A, Luôn cố gắng ăn thật nhiều .
B, Khi ngủ trùm chăn kín đầu cho ấm.
C, Đi ngoài trời nắng về là tắm nước lạnh ngay.
D, Ăn uống điều độ, tập thể dục thể thao đều dặn.
Câu 3. Ý nghĩa của việc tự chăm sóc và rèn luyện thân thể:
A. Giúp chúng ta hiểu biết nhiều B. Giúp chúng ta biết tôn trọng
người khác.
C. Người khác coi trọng chúng ta. D. giúp cho chúng ta học tập tốt,
lao động có hiệu quả, năng suất cao
Câu 4. Siêng năng biểu hiện qua sự:
A. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
B. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.
C. Đến phiên trực nhật lớp, Hồng tồn nhờ bạn làm hợ.
D. Sáng nào cũng dậy ṃn.
Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây là siêng năng?
A. Đùn đẩy, trốn tránh công việc.
B. Cẩu thả, hời hợt trong công việc.
C. Trông chờ, ỷ lại vào người khác.
D. Tự giác làm việc.
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?
A. Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà.


B. Gặp bài tập khó là Bắc không làm.
C. Chưa học bài, Nam đã đi chơi.
D. Hưng thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.
Câu 7. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng ?
A, Mai thường xuyên giúp mẹ là việc nhà.


B, Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngoài ra không làm việc gì giúp
gia đình.
C, Mỗi lần lớp tổ chức lao đợng là Hải tồn báo bị đau để được
nghỉ.
D, Ngày chủ nhật là Hà lại ngủ đến gần 9 giờ sáng mới dậy.
Câu 8. Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết
kiệm?
A. Kiến tha lâu đầy tổ.
B. Con nhà lính tính nhà quan.
C. Cơm thừa, gạo thiếu.
D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.
Câu 9 . Thế nào là tiết kiệm
A. Sử dụng của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của
người khác một cách hợp lý.
B. Vung tay quá trán.
C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ.
D. Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 10. Trái với tiết kiệm là
A. Keo kiệt
B. Hà tiện
C. Xa hoa
D. A,B,C đúng
Câu 11. Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người

A. Thể hiện sự quý trọng thành quả lao động
B. Tiêu xài thoải mái
C. Làm gì mình thích
D. Có làm thì có ăn
Câu 12: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết
kiệm?
A. Ăn diện theo mốt
C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa
bệnh, để bệnh tự khỏi.
B. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm
D. Tắt hết các thiết bị điện
khi ra khỏi phòng.
Câu 13. Đức tính nào là biểu hiện của sự lễ độ
A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp.
B. Nói leo
trong giờ học.


C. Ngắt lời người khác.
D. Nói
trớng khơng.
Câu 14. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ
với mọi người?
a. Chào hỏi người lớn tuổi
b. Nói năng thưa gửi đúng
mực với mọi người.
c. Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt.
d. Ngắt lời khi
người khác đang nói.
Câu 15. Dưới đây, câu nói nào là biểu hiện của sự biết ơn.

A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Vô ơn.
C. Bội nghĩa.
D. Bạc tình.
Câu 16. Cách ứng xử nào thể hiện lịng biết ơn
A. Bạn An gặp thầy cơ giáo là lảng tránh
B. Bạn Hạnh suốt ngày đi chơi không giúp đỡ bố quét nhà
C. Vâng lời bố mẹ, thầy cô
D. Không học bài, làm bài tập ở nhà
Tự luận:
Câu 1: Thế nào là lòng biết ơn. Nêu ý nghĩa của biết ơn?
Câu 2: Cho tình huống: Bạn Thanh có mẹ là giám đớc doanh nghiệp.
Mợt hơm đi học về, Thanh rẽ vào cơ quan của mẹ để lấy chìa khoá. Khi đi
qua cổng, chú bảo vệ gọi Thanh lại và hỏi : "Cháu muốn gặp ai ?". Bạn
Thanh dừng lại và trả lời : "Cháu vào chỗ mẹ cháu ! Thế chú không biết
cháu à ?". Theo em, tại sao chú bảo vệ gọi bạn Thanh lại và hỏi như vậy ?
Em có nhận xét gì về cử chỉ và cách trả lời của bạn Thanh ? Nếu em là
Thanh thì em sẽ nói như thế nào với chú bảo vệ?
III. Đáp án và thang điểm:
-Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16

A

D

D

A

D

A

A

A

A

D


-Tự luận:

A

D

A

D

A

C


Câu

Câu
1

Nội dung kiến thức cần đạt
Biết ơn là bày tỏ thái độ trân trọng và những việc làm
đền ơn đáp nghĩa với người đó giúp đỡ mình người có
cơng với dân tợc, đất nước.
- Lịng biết ơn thể hiện ở thái đợ, lời nói, cử chỉ đến
hành đợng đền ơn, đáp nghĩa, quan tâm, giúp đỡ, làm
những điều tốt đẹp cho người mà mình biết ơn.
Ý nghĩa
- Lòng biết ơn là truyền thớng của dân tợc ta.
- Lịng biết ơn làm đẹp mới quan hệ giữa người với

người.
- Lịng biết ơn làm đẹp nhân cách con người.

Điểm
0,5đ




- Chú bảo vệ gọi bạn Thanh lại và hỏi như vậy là vì: Bạn 1đ
Thanh vào cổng, không chào hỏi và không xin phép chú
bảo vệ để vào cổng cơ quan
Câu
2

- Cử chỉ và cách trả lời của bạn Thanh là thiếu lễ phép,
nói cợc lớc khi người lớn hỏi với thái đợ ngông nghêng,
coi thường chú bảo vệ.
- Nếu em là Thanh, khi vào cổng em sẽ xuống xe chào
chú bảo vệ, sau đó giới thiệu mình, nêu lí do mình đến
cơ quan tìm mẹ và xin phép chú bảo vệ cho mình được
vào gặp mẹ.



1,5đ




×