Giáo viên : Lê Quốc Mạnh
Nhc li kin thc c
Hoàn thành cách nhận biết về dấu của tích
hai
số
nguyên?
Nhắc lại quy tắc nhân phân số đà học ở Tiểu học?
(+) . (+)
(+)
Muốn nhân()
hai.phân
số,
ta
nhân
tử
số
với
tử
số,
mẫu
( −)
(+)
sè víi mÉu sè.
(−) . (+)
(−)
8
2(+) 4. (−) 2.4
TÝnh.
(−)
5 7
5.7
35
TiÕt 86.§10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?1
3 5 3.5
15
…
…
=
a) 4 7
28
4.7
5
b) 3 25 3 . 25 = 1 . 5 = …
28
10 42 10 . 42 2 .14
?
Khi thõa sè ë tư vµ thõa sè ë mÉu cã íc chung
khác 1 và -1 thì ta nên chia các thừa này cho ớc
chung đó (rút gọn), rồi mới nhân vào.
TiÕt 86.§10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Muốn nhân hai phân số, ta nhân
các tử với nhau và nhân các mẫu
với nhau.
Tính.
3 2
( 3).2
6
6
7 5 7 . (-5) 35 35
TiÕt 86:§10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?2
20
5 4 …
(-5)
.4
…
a/
=
11 13 11.13
143
6 49 (6) .(49) (1) .(7)
7
b/
=
=…
35 54
35 . 54
5. 9
45
?3
Tính:
28 3
a)
33 4
15 34
b)
17 45
3
c)
5
2
(Nhóm lẻ làm câu a và c, nhóm chẵn làm câu b và c)
TUẦN 29 -TIẾT 86
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?3
28 3 (-28) .(-3) (-7). (-1)
7
a)
= 11.1
=
33 4
33 . 4
11
15 34 -15 . 34 (-15).34 (-1).2 2
b)
=
=
=
17 45
1.3
17.45
3
17 45
2
9
3 3 ( 3).( 3)
3
c) .
25
5 5
5.5
5
TUẦN 29 -TIẾT 86
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
VÝ dô tÝnh.
2
2 1 ( 2) . 1
1
a) (-2) . =
1.5
5 1 5
5
(-2).1
=
5
-3 .(-4) = 3 4 ( 3).( 4) 12 = (-3).(-4)
b)
13 . 1
13
13 1
13
13
NhËn xÐt:
Muèn nhân một số nguyên với một phân số
(hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
TÝnh:
3
a / ( 2)
7
5
b / ( 3)
33
7
c/
0
31
TUẦN 29 -TIẾT 86
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
TUẦN 29 -TIẾT 86
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
*Bµi tËp 69 (SGK trang 36) : Nhân các phân số
( Chú ý rót gän nÕu cã thĨ ).
2 5
(−2).5
2 2
b/
=
5.(− 9) 9 9
5 9
8 15 (−8). 15
d/
=
3 24 3. 24
=
5
(−1). 5
1. 3
3