ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
(Có tính chất tham khảo)
Nội dung
Câu
Câu 1 Thực hiện phép tính:
(1,0
điểm)
3 1 . 3. 1
3 3
.
3 1 .
2 3
2 3
3
1 3 .1 3
Điểm
0,25
0,25
2
1 3
2
2
1
2
0,25
0,25
3 3
3 1 .
1
2 3
Vậy
Câu 2
1 2
(1,0 Cho hàm số y = - 2 x có đồ thị (P) và đường thẳng (d): y = 3 – 4x. Lập phương trình đường
điểm)
thẳng ( ) song song với (d) và cắt (P) tại điểm M có hồnh độ bằng 2.
.
- Phương trình đường thẳng ( ) có dạng: y = ax + b
- Phương trình đường thẳng ( ) song song với (d) nên a = a’ a = - 4
- Phương trình đường thẳng ( ) cắt (P) tại điểm M có hồnh độ bằng 2 nên x = 2 thay vào (P)
1 2
.2 2
ta được y = - 2
- Thay a = - 4; x = 2 và y = - 2 vào ( ) ta được:
- 2 = - 4.2 + b b = 6
- Vậy phương trình đường thẳng ( ) có dạng y = 2x + 6
Câu 3
2 x
1 2 x 6 x 5
1
A 1
2
:
(1,0
x 0; x
1
9
x
3
x
1
3
x
1
với
9
điểm) Rút gọn biểu thức:
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 x
A 1
3 x 1
2 x
A 1
3
x
1
1 2 x 6 x 5
:
1 9 x 3 x 1
2
2 x 1 6 x 5
2
:
9 x 1 3 x 1
9x 1
2 x (3 x 1)
2 x 1 6 x 5 2(3 x 1)
A
:
9
x
1
9
x
1
(3
x
1)(3
x
1)
3
x
1
3 x 1
9 x 1 6 x 2 x 2 x 1 6 x 5 6 x 1
A
:
9x 1
3 x 1
3x
4
A
:
9 x 1 3 x 1
3x
3 x 1
.
4
(3 x 1)(3 x 1)
3x
A
4.(3 x 1)
3x
A
12 x 4
Câu 4 Cho phương trình: x2 – x + m + 1 = 0 (m là tham số)
(1,0 a/ Giải phương trình với m = - 3.
điểm) Thay m = - 3 vào phương trình: x2 – x + m + 1 ta được:
0,25
.
x2 – x - 3 + 1 = 0
x2 – x - 2 = 0 (a = 1, b = - 1, c = - 2)
0,25
Phương trình có dạng a – b + c = 1 – (- 1) – 2 = 0
x1 = - 1; x2 = 2
Vậy với m = - 3 phương trình: x2 – x + m + 1 = 0 có nghiệm x1 = - 1; x2 = 2
b/ Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện
x1 x2 2
A
- Phương trình: x2 – x + m + 1 = 0 (m là tham số) (*)
(a = 1, b = - 1, c = m + 1)
(- 1)2 – 4.1.(m + 1) = 1 – 4m – 1 = - 4m
Để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 khi 0 - 4m 0 m 0
Áp dụng hệ thức Viet, ta có:
1
x1 x2 1
x x 1
1 2
x1. x2 m 1
x .x m 1
1 2
1
Theo đầu bài ta có:
0,25
0,25
x1 x2 2
x1 x2
2
22
2
x1 x2 4
2
x1 x2 2 x1.x2 4
12 2.(m 1) 4
1 2m 2 4
2m 5
5
m
2
5
x x 2
Vậy với m = - 2 phương trình (*) có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện 1 2
Câu 5 Một tam giác vng có chu vi bằng 24cm. Độ dài hai cạnh góc vng hơn kém nhau 2cm.
(1,5 Tính diện tích của tam giác vng đó.
điểm. - Gọi độ dài cạnh góc vng nhỏ hơn của tam giác vng đó là x (điều kiện 0 < x < 24, đơn vị: 0,25
cm).
Độ dài cạnh góc vng lớn hơn của tam giác vng đó là x + 2 (cm)
Độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là: 24 – (x + x + 2) = 24 – 2x – 2 = 22 – 2x
- Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông, ta đươc:
0,25
2
2
2
(22 – 2x) = x + (x + 2)
484 – 88x + 4x2 = x2 + x2 + 4x + 4
484 – 88x + 4x2 = 2x2 + 4x + 4
484 – 88x + 4x2 - 2x2 - 4x – 4 = 0
2x2 - 92x + 480 = 0
x2 - 46x + 240 = 0 (a = 1, b = - 26, b’ = - 23, c = 240)
0,25
' ( 23)2 1.240 529 240 289 0
' 289 17
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
( 23) 17
x1
40
1
(Không thỏa mãn điều kiện)
( 23) 17
x2
6
1
(Thỏa mãn điều kiện)
Suy ra:
0,25
Độ dài cạnh góc vng nhỏ hơn của tam giác vng đó là 6 cm
Độ dài cạnh góc vng lớn hơn của tam giác vng đó là 6 + 2 = 8 cm
1
0,25
2
Diện tích của tam giác vng đó là 2 .6.8 = 24 cm
Câu 6 Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3m, diện tích tồn phần bằng 24 m2. Tính thể tích của
(1,0 hình nón.
điểm) Giải
.
0,25
- Diện tích tồn phần của hình nón là:
Stp = rl + r2
24 = .3. l + .32
24 = 3 . l + 9
24 - 9 = 3 . l
3 . l = 15
15
5
l = 3
cm
- Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông, ta được:
l2 = h2 + r2
h2 = l2 - r2 = 52 - 32
h2 = 16
h = 16 4 cm
h: Chiều cao
- Thể tích của hình nón là:
l: Đường sinh
1
r: Bán kính đáy
V = 3 r2h
1
V= 3 32.4 = 12 m3.
Câu 7 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn tâm O. Các đường cao AA ’, BB’, CC’
(2,5 của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AO cắt đường trịn tâm O tại D khác A.
điểm)
Hình
a
b
Chứng minh tứ giác AB’HC’ nội tiếp đường trịn.
- Xét tứ giác AB’HC’ có:
AC ' H 900
(Vì CC’ AB tại C’)
AB ' H 900
(Vì BB’ AC tại B’)
'
'
Do đó AC H + AB H = 900 + 900 = 1800.
Suy ra tứ giác AB’HC’ nội tiếp đường tròn (tổng hai góc đối bằng 1800).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HD và BC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng
BC.
0,25
0,25
Ta có:
c
0
BB’ AC (giả thiết) hay BH AC (Vì H BB’); ACD 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
trịn đường kính AD) hay CD AC
Suy ra BH // CD (1)
0,25
0
CC’ AB (giả thiết) hay CH AB (Vì H CC’); ABD 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường
trịn đường kính AD) hay BD AB
Suy ra CH // BD (2)
- Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành
0,25
AHC BDC
CHD BDH
Nên BH = CD; BD = CH;
mà
(so le trong) BHD CDH hay
BHI
CDI
- Xét BHI và CDI có:
HBI
DCI
(so le trong); BH = CD (chứng minh trên); BHI CDI (chứng minh trên)
Do đó: BHI = CDI (góc – cạnh – góc)
Suy ra BI = CI (hai cạnh tương ứng)
Mà I nằm giữa B và C
- Vậy I là trung điểm của BC
AH BH CH
'
'
'
Tính AA BB CC
AH AH .( BA' CA' ) 2 S AHB 2 S AHC S AHB S AHC
AA ' AA ' .( BA' CA' )
2S ABC
S ABC
(1)
0,25
Tương tự:
BH S AHB S BHC
BB'
S ABC
(2)
CH S AHC SCHB
CC'
S ABC
(3)
Từ (1); (2) và (3) ta có:
AH BH CH 2( S AHB S AHC S BHC ) 2.S ABC
2.1 2
AA ' BB ' CC '
S ABC
S ABC
AH BH CH
'
'
'
Vậy AA BB CC = 2
Câu 8 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 3x2 + 4y2 + 4xy + 2x – 4y + 2021
0,25
(1,0
điểm)
(2 x 2 4 xy 2 y 2 ) x 2 2 y 2 2 x 4 y 2021
0,25
2( x 2 2 xy y 2 ) ( x 2 2 x 1) (2 y 2 4 y 2) 2018
2( x y )2 ( x 1)2 2( y 2 2 y 1) 2018
0,25
2( x y )2 ( x 1)2 2( y 1)2 2018
2
2
2
Vì 2( x y ) 0;( x 1) 0; 2( y 1) 0 với mọi x, y R
2
2
2
Nên 2( x y ) ( x 1) 2( y 1) 0 với mọi x, y R
0,25
2
2
2
Suy ra 2( x y ) ( x 1) 2( y 1) 2018 2018 với mọi x, y R
x y 0
x y
x 1 0 x 1
y 1 0
y 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của T = 2018 khi
0,25