BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: VẬT LÝ – 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 1: Pơlơni phóng xạ theo phương trình: 210
→ AZ X + 206
84 Po
82 Pb , hạt nhân X là
A. êlectron.
B. pôzitron.
C. hạt α.
D. proton
Câu 2: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng
bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 0,4 mm.
B. 6.0 mm.
C. 4,0 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm,bước sóng của ánh sáng
đơn sắc chiếu đến hai khe là
A. 1,1 mm.
B. 0.55 mm.
C. 0,55 μm.
D. 0,2m.
Câu 5: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 ❑− 19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 ❑− 34 J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không là 3.10 ❑8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,90 μm.
D. 0,60 μm.
Câu 6: Điện từ trường biến thiên xuất hiện ở xung quanh
A. Một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn.
B. Một nguồn phát tia lửa điện.
C. Một dịng điện khơng đổi.
D. Một điện tích đứng yên.
Câu 7: Trong hạt nhân nguyên tử 67
có
30 Zn
A. 30 prôtôn và 37 nơtron.
B. 37 prôtôn và 30 nơtron.
C. 67 prôtôn và 30 nơtron.
D. 30 prôtôn và 67 nơtron.
Câu 8: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ ngun chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau
thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là
1
1
1
1
N0 .
N0 .
N0
N .
A.
B.
C.
D.
6
8
2
4 0
Câu 9: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
lam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng
những khoảng tối.
Câu 10: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của
phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là
A. 3.10–17 J.
B. 3.10–18 J.
C. 3.10–19 J.
D. 3.10–20 J.
Câu 11: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch?
30
2
2
4
14
14
0
94
140
1
A. 42 He+ 27
D. 10 n+ 235
13 Al=15 P .B.
1 H + 1 H → 2 He .C.
6 C → 7 N +− 1 e .
92 U → 39 Y + 53 I +2 0 n .
Câu 12: Sóng điện từ
A. Là sóng ngang.
C. Là sóng dọc.
B. Khơng truyền được trong chân khơng.
D. Khơng mang năng lượng.
Câu 13: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23
11 Na
23
2
1u = 931,5 MeV/c ❑ . Năng lượng liên kết của bằng 11 Na là
A. 81,11 MeV.
B. 186,55MeV.
C. 8,11 MeV.
D. 18,66 MeV.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tia X là bức xạ có hại cho con người.
C. Tia X có khả năng đâm xun qua một lá nhơm mỏng.
D. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
Câu 15: Khi nói về phơtơn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phơtơn đó càng lớn.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phơtơn ánh sáng đỏ.
D. Phơtơn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
là 22,98373 u và
Câu 16: Gọi λl , λ hn , λ tn , λ X lần lượt là bước sóng của: ánh sáng màu lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X
thì biểu thức nào sau đây đúng?
λ hn> λ tn > λ X .
λl < λ hn < λ tn < λ X .D.
A. λl >¿
B. λ hn> λl > λ tn > λ X . C.
λ X > λ tn > λl > λ hn .
Câu 17: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
10−2
π
mắc nối tiếp với tụ điện có điện
10−10
. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
π
A. 3.10–6 s.
B. 4.10–6 s.
C. 2.10–6 s.
D. 5.10–6 s.
Câu 18: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
dung
W Zm p A Z m n m X c 2
A.
.
W Zm p A Z m n m X c 2
B.
W Zm p A Z m n m X
W Zm p A Z m n m X c 2
D.
.
C.
Câu 19: Chỉ ra phát biểu sai: Xung quanh một điện tích dao động:
A. Có điện trường
B. Có từ trường.
C. Có điện từ trường
D. Khơng có trường nào cả.
Câu 20: Chu kỳ dao động riêng của của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200 pFvà một cuộn
cảm có độ tự cảm 0,02H là:
A. 125. 10 -4 s
B.125. 10 -5 s
C.125. 10 -6 s
D.125. 10 -3 s
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tích chất tia X
A. Làm đen kính ảnh.
B. Làm phát quang một số chất
C. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
D. Có tác dụng sinh lý.
Câu 22: Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần bước sóng
A. Tia X, tia gama, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến, ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
C. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
D. Ánh sáng nhìn thấy, sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gama.
Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng:
A. Có bán chất sóng
B. Là sóng ngang
C. Là sóng điện từ
D. Cùng cường độ ánh sáng.
m
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng biết D = 1m, a = 2mm, = 0,5
. Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối
thứ 5 cùng bên vân trung tâm:
A.12mm
B.3,75mm
C.0,625mm
D.625nm
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm ta thu được vân sáng bậc 3.
Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2mm
B. 3,0mm
C. 3,6mm
D. 5,4mm
Câu 26: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Một chất cách điện trở thành chất dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi
được chiếu sáng
C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn
cong một cách bất kỳ.
Câu 27: Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó moị electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định, ở trạng thái đó ngun tử khơng bức xạ.
Câu 28: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0 = 0,30 m . Cơng thốt của kim loại dùng làm
catốt là:
A. 1,16 eV
B.2,21 eV
C.4,14 eV
D.6,62 eV
Câu 29: Năng lượng iơn hố ngun tử hyđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể
phát ra là:
A.0,1220 m
B.0,0665 m
C.0,0913 m
D.0,5672 m
A
Câu 30: Hạt nhân z X được cấu tạo từ
A. Z proton và A nơtron
B. A proton và Z nơtron
C. Z proton và (A - Z) nơtron
D. Z proton và (A + Z) nơtron
Câu 31: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi
hấp thụ một nơtron.
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
3
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân 1T X n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
1
2
3
4
A. 1 H
B. 1 D
C. 1T
D. 2 He
Câu 33: Một mẩu chất phóng xạ Rađơn chứa 10 10 nguyên tử phóng xạ. Hỏi có bao nhiêu phân tử đã phân rã trong
một ngày? (T = 3,8 ngày)
A. 1,67.109
B. 1,67.1010
C.1,76.109
D.1,97.1010
Câu 34: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là một loại sóng cơ.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan
truyền trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi mơi trường kể cả chân khơng.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe S 1, S2 bằng 1,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn bằng 3m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách
giữa 2 vân sáng ngồi cùng là 9mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
A. 0,75 µm
B. 0,6 µm
C. 0,55 µm
D. 0,4 µm
Câu 36: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào:
A. Điện thế của kim loại.
B. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
C. Bản chất của kim loại.
D. Nhiệt độ của kim loại.
Câu 37: Rađơn 222Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau
19 ngày đêm khối lượng Rađôn đã bị phân rã là :
A. 2g
B.32g
C.16g
D.8g
Câu 38.Hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng nào sau đây.
A.Hiện tượng quang điện ngoài
B.Hiện tượng quang điện trong
C.Hiện tương lân quang
D.Hiện tượng huỳnh quang.
α và một hạt β − trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo
Câu 39. Từ 226
88 Ra phóng ra 3 hạt
thành là
A. 214
B. 222
C. 214
D. 218
84 X
84 X
83 X
82 X
Câu 40. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất
A.heli
B.các bon
C.sắt
C.plutoni
Câu 41.Mạch dao động của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng
2 πc
1
√LC
A. λ=
B. λ=
C. λ=2 πc √ LC
D. λ=
2 πc √ LC
2 πc
√LC
Câu 42.Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm thuần L đang thực hiện dao động tự do.Điện tích cực đại
trên một bản của tụ điện Q0 = 2.10-6(C).và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314(A).Tần số dao động điện từ
tự do trong mạch dao động là:
A. 2,5.106Hz
B. 25000 Hz
C. 50000Hz
D. 3.106Hz.
Câu 43. sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang
A.tia lửa điện
B.Hồ quang
C.Bóng dèn ống
D.Bóng đèn pin
Câu 44. Chọn câu sai. Tia Rơn-ghen
A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn.
C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. làm phát quang nhiều chất và ion hóa khơng khí.
Câu 45.Ngun tử hiđtơ ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có
mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng
A. 17 eV.
B. 10,2 eV.
C. 4 eV.
D. -10,2 eV.
Câu 46Cường độ dòng điện qua ống phát ra tia Rơnghen là 10mA. Số electron đến đập vào đối âm cực trong 5
phút là ;
A. 1,875. 1019
B. 1,875.1018
C. 1,875.1016
D. 1,875. 1015
Câu 47.Giao thoa bằng phương pháp khe Young, ánh sáng dùng có bước sóng 600nm,khồng cách từ hai khe đến
màn là 2,5m, khoảng vân đo được là 0,8m.Hệ thống nhúng hồn tồn trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 thì
khoảng vân bây giờ là:
A. 0,4mm
B. 0,6mm
C. 0,5mm
D. 0,2mm
Câu 48. La ze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên hiện tượng:
A.cảm ứng điện từ.
B. cảm ứng điện từ và từ trường quay
C.phát xạ nhiệt electron
D.phát xạ cảm ứng
Câu 49. Tính chất tia hồng ngoại biến điệu được như sóng điện từ ứng dụng để
A.Quay phim ban đêm.
B. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại
C.Sấy khô sản phẩm
D. Gây một số phản ứng hóa học.
Câu 50.Gọi photon của ánh sáng đỏ, lục, chàm lần lượt là ε 1 , ε 2 , ε 3 .Biểu thức nào sau đây là đúng
A. ε 1 > ε 2 > ε 3
B. ε 3 > ε 2 > ε 1
C. ε 2 > ε 1 > ε 3
D. ε 2 > ε 3 > ε 1
Câu 51.Trạng thái dừng là trạng thái
A.Electron không chuyển động quanh hạt nhân B.Hạt nhân không dao động
C.Nguyên tử đứng yên
D.Nguyên tử có mức năng lượng xác định
Câu 52.Chọn câu đúng khi nói về lực hạt nhân
A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau
B.Là lực liên kết các nuclon với nhau .
C. Bán kính tác dụng nhỏ cỡ vài milimet
D. Phụ thuộc điện tích các nuclon.
A
A'
β − hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân Z ' Y thì
A. Z' = (Z + 1). A' = A.
B. Z' = (Z - 1). A' = A
C. Z' = (Z + 1). A' = (A - 1).
D. Z' = (Z - 1). A' = (A + 1)
Câu 54. Chât phóng xạ phốt pho có chu kỳ bán rã T= 14 ngày đêm. Ban đầu có 300g chất ấy, khối lượng phốt pho
còn lại sau 70 ngày là
A. 60 gam
B.18,8 gam
C. 9,375 gam
D. 26,11 gam
230
226
→
α
Câu 55.Cho phản ứng 90 Th
. Phản ứng này là
88 Ra +
A. Sự phóng xạ B. Sự nhiệt hạch C. Phản ứng thu năng lượng
D. Sự phân hạch
Câu 56.Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5(μm) , khoảng cách từ
hai khe Young đến màn là a =1mm, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Tại điểm M cách vân trung
tâm là 4,75 mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy?
A. vân tối bậc 9
B. vân tối thứ 10
C. Vân sáng bậc 9
D. vân sáng bậc 10
Câu 57. Đặc tính của phản ứng hạt nhân là
A.tương tác với nhau tạo thành hạt nhân khác
B. bảo toàn các nguyên tử
C.hạt nhân không bền phân rã thành hạt nhân khác
D.biến đổi các nguyên tố.
Câu 58. Ánh sáng kích thích màu lam, ánh sáng huỳnh quang không thể là màu nào dưới đây
A.đỏ
B.lục
C.vàng
D.Chàm
Câu 59. Nhiễu xạ là hiện tượng.
A.Ánh sáng đổi màu khi gặp vật cản.
B.thực chất là sự khúc xạ.
C.Ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng. D.Giống như sự giao thao ánh sáng trắng
Câu 60.Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu
đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d2 – d1 = k 2
B. d2 – d1 = (2k+ 1) 2
C. d2 – d1 = k
D. d2 – d1 = (k+ 1) 2
-19
Câu 61.Biết cơng thốt của electron đối với vơnfram là 7,2.10 J.Giới hạn quang điện của vônfram là
A.0,276 μm
B.0,375 μm
C.0,425 μm
D.0,475 μm
Câu 62: Chọn câu sai: Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trường.
B. có từ trường.
C. có điện từ trường.
D. khơng có trường nào cả.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ ln bằng tốc độ của ánh sáng trong chân khơng.
D. Sóng điện từ ln là sóng ngang và lan truyền khơng cần mơi trường đàn hồi.
Câu 64: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện có cuộn cảm L = 10 H và tụ điện có điện
dung C biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Máy có thể thu được sóng vơ tuyến trong khoảng
A. 18,8 m đến 94,2 m.
B. 18,8 m đến 90 m.
C. 9,8 m đến 47,1 m.
D. 42,2 m đến 82,4 m.
Câu 65: Trong thí nghiệm của Niutơn về tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính, trên màn quan sát ta thấy
A. có các vạch màu biến thiên từ đỏ đến tím. B. có các vạch màu xếp xen kẽ với các vạch tối.
C. có dải sáng liên tục gồm nhiều màu giống màu cầu vồng.
D. có dải sáng nhiều màu được phân chia bằng các vạch tối.
Câu 66: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
Câu 53. Trong phóng xạ
A. Dùng trong lò sấy.
B. Do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Chữa bệnh cịi xương.
D. Có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 67: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 2 m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng m .Tại vị trí cách vân chính giữa 4,5 mm, ta
có vân gì, bậc hay thứ mấy?
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 4.
D. vân tối thứ 5.
Câu 68: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3 mm và cách màn 3 m. Ánh sáng thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 m đến 0,65 m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm 3 mm là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 69: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan
sát đến mặt phẳng chứa 2 khe là 1 m, người ta thấy khoảng cách từ vân giữa đến vân sáng thứ 4 là 2,4 mm. Nếu
bề rộng vùng giao thoa là 20 mm thì số vân sáng quan sát được là
A. 16.
B. 32.
C. 33.
D. 17.
Câu 70: Chọn phát biểu đúng:
A. Chất khí hay hơi khi được kích thích nóng sáng ln cho quang phổ vạch.
B . Chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi được kích thích nóng sáng ln cho quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 71: Cường độ dòng quang điện bão hòa là 40 A, số electron bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong
mỗi giây là:
A. 25.1013.
B. 25.1014.
C. 50.1012.
D. 5.1012.
Câu 72: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có
mức năng lượng -0,85 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thu một phơton có năng lượng
A. 12,75 eV.
B. 3,4 eV.
C. 10,2 eV.
D. 17 eV.
Câu 73: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bức electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng electron ra khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
Câu 74: Chọn câu trả lời sai
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Khi vào từ trường thì tia b+ và lệch về hai phía khác nhau.
C. Tia phóng xạ qua từ trường khơng lệch là tia g.
D. Tia β có hai loại là: tia b– và tia b+.
234
Câu 75: Hạt nhân urani 238
thì đó là sự phóng xạ:
92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thori
90 Th
+¿
A. α
B. β −
C. β¿
D. phát tia g
Câu 76: Định luật phóng xạ có biểu thức
N0
N0
t/T
t/T
t
A. N = 2
B. N = N .e t
C. N = N 0 .2
D. N = e
O
Câu 77: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã?
A. 20 ngày đêm.
B. 5 ngày đêm.
C. 24 ngày đêm.
D. 15 ngày đêm.
Câu 78: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày, khối lượng Po còn lại sau thời
gian 690 ngày là:
A. 6,25g.
B. 62,5g.
C. 0,625g.
D. 50g.
Câu 79: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 80: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng
pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách
nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 15 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 81: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường
độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
Câu 82. Điện tích q của một bản tụ, điện áp u giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động là ba
đại lượng biến thiên điều hoà cùng:
A. pha dao động
B. Chu kì
C. Biên độ
D. pha ban đầu
Câu 83. Để truyền tín hiệu có tần số thấp (âm tần) đi xa, ta dùng cách nào?
A. tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi
B. đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi
C. gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi D. đưa tín hiệu vào máy phát cực mạnh rồi truyền đi
Câu 84. Mạch dao động gồm tụ C = 20nF và cuộn cảm L = 8 H . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U 0 = 1,5V.
Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch
A. 0,0075A
B. 0,75A
C. 7,5A
D. 0,075A
Câu 85: Hiện tượng tán sắc xãy ra
A. chỉ với lăng kính thủy tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không ( hoặc không khí).
Câu 86: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là:
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vách phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. một loại quang phổ khác.
3
Câu 87. Hạt nhân 2 He có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c 2. Năng lượng
liên kết của hạt nhân 32 He là bao nhiêu?
A. 6,8 MeV B. 9,48 MeV
C. 3,06 MeV
D. 4,016 MeV
Câu 88. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào hai khe hẹp S1 và S2 song song cách nhau 1mm và cách
đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa vân trung tâm và vân sáng
bậc hai là:
A.1,4 mm.
B.1,2 mm.
C.1 mm.
D.0,8 mm.
Câu 89. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m. Biết
bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Tính số vân sáng và vân tối trên màn
A. 43vân sáng; 42 vân tối
B. 42vân sáng; 41 vân tối
C. 41vân sáng; 42 vân tối
D. 41vân sáng; 40 vân tối
Câu 90.Chọn câu đúng:
A.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất hạt.
C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng càng lớn.
D.Tia hống ngoại, tia tử ngoại khơng có tính chất hạt.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn)
D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất
lớn.
Câu 92.Năng lượng cần thiết để iơn hố ngun tử kim loại là 2,2ev. Kim loại này có giới hạn quang điện là
A. 0,49 m
B. 0,56 m
C. 0,65 m
D. 0,9 m
Câu 93.Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I bh=2 A và hiệu suất quang điện H= 0,5%. Số phôtôn đập vào
catốt trong mỗi giây là:
A. 25.1015
B. 2,5.1015
C. 0,25.1015
D. 2,5.1013
Câu 94. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối.
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0 của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi
là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclơn cấu tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclơn cấu tạo thành hạt nhân đó.
Câu 95. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn
của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân toả năng lượng
C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao từ 50 10 triệu độ.
Câu 97. Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử 60
bằng
27 Co
A. 9.1016 J
B. 3.108J
C. 3.105J
D. 9.1013J
Câu 98. Hạt nhân 21 D có khối lượng 2,0136u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng
cần thiết để tách proton và nơtron trong 21 D là
A. 1,86 MeV
B. 1,67 MeV
C. 2,22 MeV
D. 2,23 MeV
24
Câu 99. Đồng vị 11 Na phóng xạ b và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt 24
giảm đi 128
11 Na
24
lần. Chu kỳ bán rã của 11 Na bằng
A. 17,5 giờ
B. 21 giờ
C. 45 giờ
D. 15 giờ
Câu 100: Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 11p và 13n là:
13
11
24
11
11 Na
24 Na
11 Na
13 Na
A.
B.
C.
D.
__________________HẾT_________________