Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 10 Hoat dong bai tiet nuoc tieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.61 KB, 3 trang )

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên Xã hội tuần 5 tiết 2

Hoạt Động Bài Tiết nước Tiểu
(MT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu
trên tranh vẽ hoạt mơ hình.
2. Kĩ năng: Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắc hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu.
3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* MT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với cơ
quan hơ hấp, tuần hồn, thần kinh. Học sinh biết một số việc làm có lợi có hại cho sức khoẻ (bộ
phận).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. Hình cơ quan bài tiếât nước tiểu
phóng to.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
Hát
- Kiểm tra bài cũ: gọi 3 học sinh lên trả lời 3 câu Học sinh thực hiện
hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận (12 phút)
* Mục tiêu : Kể tên các bộ phận cuả cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng.
* Cách tiến hành :
Bước 1 :


- GV yêu cầu HS cùng quan sát hình 1 trang 22 - HS cùng quan sát hình 1 trang 22 SGK và
SGK và chỉ đâu là thận đâu là ống dẫn nươc tiểu,..
chỉ đâu là thận đâu là ống dẫn nươc tiểu.
Bước 2 :
- GV treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to - 1, 2 HS lên chỉ và nói tên các bộ phận cơ
lên bảng và yêu cầu một vài HS lên chỉ và nói tên quan bài tiết nước tiểu.
các bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu.
Kết luận : Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và
ống đái.


b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm (15 phút)
* Mục tiêu : Giải thích tại sao hằng ngày mỗi người đều cần uống đủ nước.
* Cách tiến hành :
Bước 1 :
- GV yêu cầu HS quan sát hình đọc các câu hỏi - Làm việc cá nhân.
và trả lời của các bạn trong hình 2 trang 23 SGK.
Bước 2 :
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn - Làm việc theo nhóm.
trong nhóm tập đặt và trả lơì các câu hỏi có liên
quan đến chức năng cuả từng bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu.
- GV đi đến các nhóm gợi ý cho các em nhắc lại
những câu hỏi được ghi trong hình 2 trang 23
hoặc tự nghĩ ra những câu hỏi mới.
Bước 3 :
- Gọi HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt - HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên
câu hỏi và chỉ định các bạn nhóm khác trả lời. Ai đặt câu hỏi và chỉ định các bạn nhóm
trả lơì đúng sẽ được đặt câu hỏi tiếp và chỉ định khác trả lời.
bạn khác trả lơì. Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi

khơng cịn nghĩ thêm được câu hỏi khác.
* MT: Biết một số hoạt động của con người đã
gây ơ nhiễm bầu khơng khí, có hại đối với cơ
quan hơ hấp, tuần hồn, thần kinh. Học sinh biết
một số việc làm có lợi có hại cho sức khoẻ.
Kết luận : Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành
nước tiểu. Ống dẫn nước tiểu cho nước tiểu đi từ thận xuống bóng đái. Bóng đái có chức năng
chứa nước tiểu. Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bóng đái ra ngoài.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- GV gọi một số HS lên bảng, vừa chỉ vào sơ đồ - 1, 2 HS trả lời.
cơ quan bài tiết nước tiểu vừa nói tóm tắt lại hoạt
động của cơ quan này.
- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong - 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết trong
SGK.
SGK.
- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chuẩn bị
bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................


......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................




×