Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 1 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.01 KB, 13 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 01

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
A. U MN  U NM .

B. U MN  U NM .

C. U MN 

1
U NM

.

D. U MN  

1
U NM

.

Câu 2. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.


B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 3. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động.

B. tần số dao động.

C. trạng thái dao động.

D. chu kì dao động.

Câu 4. Kích thích để con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao
động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lị xo dao
động điều hồ với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.

B. 4Hz.

C. 5 Hz.

D. 6 Hz.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hịa với
biên độ A. Cơ năng dao động của con lắc là
A. W 

1 2 2
m A .
2


B. W 

1
m 2 A2 .
2

C. W  2m 2 A2 .

D. W 

1
m A2 .
2

Câu 6. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước
sóng của sóng là
A. 1,5 m.

B. 0,5 m.

C. 2 m.

D. 1 m.

Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Điện áp biến đổi điều hịa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều.
B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Dịng điện có cường độ biến đổi tuần hồn theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.

Trang 1


D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong một chu
kì bằng 0.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Máy phát điện xoay chiều một pha
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại. 
C. biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Câu 10. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức
A.  

1



LC .

B.  

1
.

LC

C.  

1
2 LC

.

D.  

2
.
LC

Câu 11. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 12. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thuyết sóng điện từ về ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.

Câu 14. Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 15. Cơng thức định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E, điện trở
trong r và một điện trở ngoài R là
A. I 

E
.
Rr

B. U AB  E  I  R  r  .
Trang 2


D. U AB  I AB  R  r   E .

C. U AB  E  Ir .

Câu 16. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tốc độ
của ánh sáng khi truyền trong trong thủy tinh là
A. 2,23.108 m/s.

B. 1,875.108 m/s.

C. 2,75.108 m/s.

D. 1,5.108 m/s.


Câu 17. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81
m/s2 là
A. 101 cm.

B. 173 cm.

C. 98 cm.

D. 25 cm.

Câu 18. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz, ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của

 

ngoại lực biến thiên điều hịa theo phương trình F1  F0 cos  20 t    N  (t đo bằng giây). Nếu ta thay
12 

ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hịa theo phương trình



F2  F0 cos  40 t    N  (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ
6

A. sẽ khơng đổi vì biên độ của lực khơng đổi.

B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng.

C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.


D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm.

Câu 19. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.   13,3 cm .

B.   20 cm .

C.   40 cm .

D.   80 cm .

Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một hiệu điện thế


3 


xoay chiều u  U 0 cos  t    V  thì dịng điện trong mạch là i  I 0 cos  t 
  A  . Đoạn mạch
2
4 


điện này ln có
A. Z L  Z C  R .

B. Z L  Z C .


C. Z L  Z C .

D. Z C  Z L  R .

Câu 21. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 22. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở
một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình
vẽ. Pha ban đầu của điện tích ở bản tụ điện này là
A. 
C.


3

rad.

2
rad.
3

B. 
D.


3


2
rad.
3

rad.

Trang 3


Câu 23. Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Khơng kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc
màu
A. đỏ, vàng.

B. đỏ, vàng, lục.

C. đỏ, vàng, lam.

D. lam, tím.

Câu 24. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ thích hợp.
Câu 25. Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0 = 5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.1011 m.

B. 21,2.1011 m.


C. 84,8.1011 m.

D. 132,5.1011 m.

C. điện tích.

D. số prôtôn.

Câu 26. Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. số nơtron.

B. số nuclơn.



Câu 27. Hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có phương trình x1  6 cos 10t    cm  và
6

5 

x2  6 cos 10t 
  cm  . Tại thời điểm li độ của dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của
6 


dao động thứ hai là
A. 10 cm.

B. 9 cm.


C. 6 cm.

D. 3 cm.

Câu 28. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách
nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là
3 

uM  2 cos  40 t 
 cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là
4 

7 
13 


A. u A  2 cos  40 t 
 cm và uB  2 cos  40 t 
 cm.
4 
4 


7 
13 


B. u A  2 cos  40 t 
 cm và uB  2 cos  40 t 

 cm.
4 
4 


13 
7 


C. u A  2 cos  40 t 
 cm và uB  2 cos  40 t 
 cm.
4 
4 


13 
7 


D. u A  2 cos  40 t 
 cm và uB  2 cos  40 t 
 cm.
4 
4 



Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm

và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là
A. 10.

B. 7.

C. 9.

D. 11.
Trang 4


Câu 30. Đặt điện áp u  U 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R1 = 180 và R = R2 = 320
công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là
A. L 
C. L 

2



H và U = 100V.

2, 4



H và U = 150V.

B. L 

D. L 

2, 4


2



H và U = 100V.

H và U = 150V.

Câu 31. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vịng. Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp
được nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V, điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn
thứ cấp là 120 V. Để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn
thứ cấp
A. 6 vòng.

B. 4 vòng.

C. 5 vòng.

D. 7 vịng.

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một
khoảng D thì khoảng vân là 1 mm; khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng D thì khoảng vân là
2i; khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng D thì khoảng vân là i. Khi tịnh tiến
màn xa hai khe thêm một khoảng 3D thì khoảng vân là
A. 2 mm.


B. 3 mm.

C. 1,5 mm.

D. 4 mm.

Câu 33. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng  biến đổi từ 400 nm tới 760 nm) vào tấm kim loại có
cơng thốt A0 = 3,31.1019 J thì có êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại hay khơng? Nếu có hãy tính
vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện. Biết rằng năng lượng êlectron nhận được dùng vào hai
việc: Làm cho êlectron thốt ra khỏi kim loại, phần cịn lại ở dạng động năng của êlectron. Cho h =
6,625.1034 Js, c = 3.108 m/s, m = 9,1.1031 kg.
A. Có; 0,6.106 m/s.

B. Khơng.

C. Có; 0,6.105 m/s.

D. Có; 0,7.105 m/s.

Câu 34. Hạt nhân heli 24 He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 37 Li có năng lượng liên kết
là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 12 H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính
bền vững của 3 hạt nhân này là
A. liti, heli, đơteri.
Câu 35. Đồng vị
24
12

24
11


B. đơteri, heli, liti.

C. heli, liti, đơteri.

D. đơteri, liti, heli.

Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ  tạo thành hạt nhân

Mg . Ban đầu có 12 g Na, sau 45 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là
A. 10,5 g.

B. 5,16 g.

C. 51,6 g.

D. 0,516 g.

Câu 36. Cho các tia bức xạ sau: (I) bức xạ phát ra từ ống Cu-lít-giơ; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc
bàn là đang nóng; (III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong các
bức xạ trên khơng thể gây ra hiện tượng quang điện ngồi?
A. (III).

B. (IV).

C. (I).

D. (II).
Trang 5



Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương
thẳng đứng đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0
hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s2. Trong
một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng
1
s . Giá trị của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
20

A. 40 cm/s.

B. 30 cm/s.

C. 45 cm/s.

D. 35 cm/s.

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng
biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
 và AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA
(khơng tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách
ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,15.

B. 1,45.

C. 1,35.

D. l,25.


Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L)
thì điện áp tức thời hai đầu mạch AB (u) và hai đầu
đoạn mạch AM (uAM) mơ tả bởi đồ thị như hình vẽ,
dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1 A. Tính L.
A. L 
C. L 

0,5


1,5



H.

B. L 

H.

D. L 

1


2




H.
H.

Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 150cm. Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ có bước sóng là

1  0, 64μm; 2  0, 6μm; 3  0, 48μm . Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm liên
tiếp có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc?
A. 41.

B. 48.

C. 34.

D. 51.

Đáp án
1-A

2-A

3-C

4-C

5-B

6-D

7-C


8-C

9-C

10-B

11-D

12-B

13-D

14-A

15-A

16-B

17-D

18-B

19-C

20-D

21-A

22-D


23-A

24-D

25-C

26-B

27-C

28-B

29-C

30-C

31-B

32-A

33-A

34-D

35-A

36-D

37-B


38-C

39-D

40-C

Trang 6


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

U MN  VM  VN
 U MN  U NM .

U NM  VN  VM
Câu 2: Đáp án A
Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường. Công thức độ lớn của
lực Lo-ren-xơ là: f  q.v.B.sin  .
Câu 3: Đáp án C
Pha của dao động được dùng để xác định trạng thái dao động của vật (xác định vị trí và hướng chuyển
động của vật).
Câu 4: Đáp án C
Tần số dao động của con lắc lị xo chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ (độ cứng của lò xo và khối lượng của
vật), khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao động, nên tần số dao động của vật vẫn là 5 Hz.
Câu 5: Đáp án B
Biểu thức cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa là W 

1 2

kA  m 2 A2 .
2

Câu 6: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng   = 1 m.
Câu 7: Đáp án C
Siêu âm có bản chất là sóng cơ học nên chỉ truyền được trong các môi trường vật chất, không truyền được
trong chân khơng.
Câu 8: Đáp án C
Dịng điện xoay chiều là dịng điện có cường độ biến thiên tuần hồn với thời gian theo quy luật của hàm
số sin hay côsin.
Câu 9: Đáp án C
Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi năng lượng cơ học thành điện năng dưới dạng của điện
xoay chiều.
Câu 10: Đáp án B
Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC là  

1
.
LC

Câu 11: Đáp án D
Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không.
Câu 12: Đáp án B
Tia X và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 13: Đáp án D

Trang 7



Các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là: nhiễu xạ, giao thoa, tán sắc,... Các hiện tượng
chứng tỏ ánh sáng có tích chất hạt là: hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng phát quang,...
Câu 14: Đáp án A
Phản ứng nhiệt hạch là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành một hạt nhân nặng
hơn. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc của năng lượng Mặt Trời.
Bản word từ website Tailieuchuan.vn
Câu 15: Đáp án A
Cơng thức định luật Ơm cho toàn mạch là I 

E
 E  U  Ir .
Rr

Câu 16: Đáp án B
n

c
c 3.108
v 
 1,875.108 m/s .
v
n
1, 6

Câu 17: Đáp án D

T  2


T 2 g 12.9,81



 0, 25m  25cm .
g
4 2
4 2

Câu 18: Đáp án B
Tần số ngoại lực cưỡng bức của hệ khi chịu tác dụng của lực F1 là f1 

 20

 10Hz .
2
2

 Hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng do tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng nên biên
độ dao động của hệ khi này là lớn nhất.
 Khi thay đổi tần số ngoại lực thì biên độ dao động của vật sẽ giảm vì khơng cịn cộng hưởng.
Câu 19: Đáp án C
Hai đầu dây cố định và trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng nên  
Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng  n  2   

n
2
 
.
2
n


2.40
 40cm .
2

Câu 20: Đáp án D

 u  u  i 
i


2



Z  ZC
3

 
   tan u  L
 tan     1  Z C  Z L  R .
i
4
4
R
 4

Câu 21: Đáp án A
Mạch chỉ có điện trở thuần thì hệ số cơng suất bằng 1 là lớn nhất.
Câu 22: Đáp án D
Từ đồ thị ta thấy: Q0  3 C .

q 1



cos  
Q0 2    .
Tại t = 0 thì q = 1,5C và đang giảm  
3
  0


Trang 8


Câu 23: Đáp án A
Tia lục đi là là mặt nước  Hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra với tia màu lục.
Các tia có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia lục (chiết suất của nước đối với ánh sáng nhỏ hơn) là đỏ,
cam và vàng sẽ khơng xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần mà ló ra ngồi khơng khí.
Câu 24: Đáp án D
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, không phụ thuộc cấu tạo nguồn  Quang
phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ thích hợp.
Câu 25: Đáp án C
Ta có rn  n 2 r0 .
Quỹ đạo dừng N có n  4, r4  42 r0  16.5,3.1011  84,8.1011 m .
Câu 26: Đáp án B
Hạt nhân 13 T và 32 He có cùng số nuclơn là 3.

Câu 27: Đáp án C
Phương trình dao động tổng hợp:
x  x1  x2  6

  x2 
x


6

 6

5



 6  6 cos 10t   cm .
6
2
2


5  
  .
6 2 3

Tại thời điểm t: x = 3 cm và đang tăng   x  


3

  x2  0 .

 x2  A2  6cm .

Câu 28: Đáp án B

  vT 

2 v





2 .80
 4cm .
40

A 

2 .2
3
7



   u A  2 cos  40 t 
    2 cos  40 t 
4
4
4





M 

2 .8
3
13



 4  uB  2 cos  40 t 
 4   2 cos  40 t 
4
4
4




M

B


 cm .


 cm .


Câu 29: Đáp án C

Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp là


4

 0,5cm    2cm .

Do hai nguồn A và B dao động cùng pha nên trung điểm M của AB dao động với biên độ cực đại.
Tại một điểm bất kì trên AB dao động với biên độ cực đại, ta có:

d 2  d1  k   k      AB  k   AB  9, 4  2k  9, 4  4, 7  k  4, 7
Trang 9


 Có 9 giá trị nguyên của k là: {4; 3; ……; 0; ......;3;4}
 Có 9 điểm trên AB dao động với biên độ cực đại.
Câu 30: Đáp án C
Hai giá trị của biến trở R cho cùng công suất nên Z L  R1 R2  180.320  240
L

P

ZL





240 2, 4


H
100


U 2 R1
U 2 .180

45

 U  150V
R12  Z L2
1802  2402

Câu 31: Đáp án B
Trường hợp 1: N1  192; U1  240V , U 2  120V 

N1 U1 240
N


 2  N 2  1  96 .
N 2 U 2 120
2

Trường hợp 2: N1  192; U1  240V , U 2  125V 

N1 U1 240
N



 1,92  N 2  1  100 .
N 2 U 2 125
1,92

 Số vòng dây cần quấn thêm vào cuộn thứ cấp là: N 2  N 2  4 .
Câu 32: Đáp án A
Ta có:

i1 D1 D  D


 2  D  3D .
i2 D1 D  D

Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng là 3D, ta có:
i
D
D
D
1



  i3  2i  2 mm .
i3 D3 D  3D D  D 2

Câu 33: Đáp án A

0 


hc 6, 625.1034.3.108

 6.107 m  600nm  Có êlectron bật ra khỏi tấm kim loại.
A0
3,31.1019

Ta có:  

hc

1
 A0  Wd  A0  mv 2 1

2

Êlectron có vận tốc cực đại khi bước sóng chiếu tới nhỏ nhất.
Thay  = 400nm vào (1), ta có
 6, 625.1034.3.108

 hc

2
 3,31.1019 
2   A0 

9
400.10




  0, 6.106 m/s .
v
31
m
9,1.10

Câu 34: Đáp án D

WLKR He  

WLK  He 
AHe



28, 4
 7,1 MeV/nuclôn.
4

Trang 10


WLKR Li  
WLKR H  

WLK  Li 
ALi
WLK  H 
AH




39, 2
 5, 6 MeV/nuclôn.
7



2, 24
 1,12 MeV/nuclôn.
2

Vậy thứ tự các hạt nhân tăng dần về tính bền vững là: đơteri, liti, heli.
Câu 35: Đáp án A
Gọi N1 là số hạt nhân Mg tạo thành, N2 là số hạt nhân Na đã bị phân rã.
t


Khi đó: N1  N 2  N 0  N t  N 0 1  2 T


t
 
 m0

T

N
1


2


A
 ANa



Sau 45 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là:

m

N1
. AMg
NA

t


m0
N A 1  2 T
A

 Na
NA



 .A


Mg



t


m0
N A 1  2 T
ANa


45



12 
15
A

1

2

 .24  10,5g .
 Mg
24 




Câu 36: Đáp án D
Ta biết (I) là bức xạ từ ống Cu-lít-giơ tức là bức xạ tia X;
(II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng là bức xạ hồng ngoại;
(III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân là bức xạ tử ngoại;
(IV) bức xạ Mặt Trời có bước sóng trải dài từ 0 tới  tức là gồm cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia
tử ngoại...
Để gây ra được hiện tượng quang điện ngoài thì bước sóng chiếu tới phải nhỏ hơn giới hạn quang điện
của kim loại. Giới hạn quang điện lớn nhất là của các kim loại kiềm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
nên bức xạ tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nhỏ có thể gây ra hiện tượng quang điện, cịn bức
xạ hồng ngoại có bước sóng lớn khơng thể gây ra hiện tượng quang điện.
Vậy bức xạ từ chiếc bàn là không thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 37: Đáp án B
Chọn chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới.
Tại thời điểm t = 0:

x   0  

g



2



g

 2 f 

Ta có:   t  10 .


2



10

 2 .5

2

 0, 01m  1cm; v  v0 .

1 
 .
20 2

Từ đường tròn, kết hợp giả thiết   0  A.cos
 v   A2  x 2  10

 2

2


4

 A  2cm .

 12  10  31, 4cm/s .


Câu 38: Đáp án C
Trang 11


Để đơn giản, ta chọn  = 1  AB = 6,6.

d  d  k
Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì:  2 1
d 2  d1  n  AB  6, 6
(Trong đó n và k có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ).
Mặt khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì cos  

AB 2  d12  d 22
phải lớn nhất.
2 AB.d1

Để ý rằng khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực đại ứng với k = 1; 2; …; 6.
Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1, d2.

d  3
 Thử các giá trị của k, nhận thấy cos lớn nhất khi k = 1 và  1
d 2  4
 hmin 

AB
tan   1,3757 .
2

Câu 39: Đáp án D

Biên độ: U 0  100 6V; U 0 AM  100 2V .
Vì thời gian đi từ u AM  100 


U 0 AM
T
đến biên dương là .
8
2

T
2
 2,5ms  T  20ms   
 100 rad/s .
8
T

Đồ thị uAM cắt trục tung ở u1  100 

 AM   arccos

u1
U 0 AM

  arccos

U 0 AM
và tại đó đồ thị đang đi lên nên:
2


1



   u AM  100 2 cos 100 t   V .
4
4
2


Đồ thị u cắt trục tung ở u2  100 3 

  arccos

U0
và tại đó đồ thị đang đi xuống nên:
2

u2
1 


 arccos
  u  100 6 cos 100 t   V
U0
4
2 4


Dùng phương pháp số phức: uL  u  u AM  100 6



4

 100 2 


4

 200 2

5
12

UL
Z
5 
2

 uL  200 2 cos 100 t 
 200  L  L  H .
 V  ZL 
12 
I
 


Câu 40: Đáp án C

1 16 12 151 20

 


2 15
3
3
1
 123  151  162  203  112  523  413
(tìm chỉ số k12; k13; k23 bằng cách nhẩm ước chung lớn nhất của k1 và k2, k1 và k3, k2 và k3)
Trang 12


Vạch sáng trung tâm là vân bậc 0 của tất cả.
Vân sáng trùng màu vân trung tâm đầu tiên là vân bậc 15 của 1 nên trong khoảng này có 14 vân của 1
(lấy chỉ số k trừ 1).
Tương tự cho 2; 3; 12; 13; 23.
Trong đó có những vị trí vân trùng của hai trong ba bức xạ thì khơng cịn là vạch sáng đơn sắc nữa nên
phải trừ đi 2 lần số vị trí có 2 vân trùng.
Vậy có 14 + 15 + 19  2.(0 + 3 + 4)= 34 vạch sáng đơn sắc.

Trang 13



×