PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 05
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vôn (V).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).
Câu 2. Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vng cân.
B. một hình vng.
C. một tam giác đều.
D. một tam giác bất kì.
Câu 3. Khi nói về dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cứ sau một chu kì T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một chu kì T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một chu kì T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một chu kì T thì biên độ của vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng thì cơ năng của con lắc là
A. kA 2 .
B.
1
kA .
2
C. kA .
D.
1 2
kA .
2
Câu 5. Sóng cơ học là
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phần tử vật chất theo thời gian.
Câu 6. Sóng âm tại một vị trí trong mơi trường truyền âm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn
là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L 10 log
I
B .
I0
B. L log
I
B .
I0
C. L 10 log
I0
dB .
I
D. L log
I
dB .
I0
Câu 7. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0) khi
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng khơng.
C. đoạn mạch khơng có tụ điện.
D. đoạn mạch khơng có cuộn cảm.
Câu 8. Chọn đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống.
Trong thơng tin vơ tuyến, người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số từ hàng nghìn kHz đến ……
A. Hz.
B. kHz.
C. MHz.
D. GHz.
Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Trang 1
Câu 10. Khẳng định nào sau đây về tia hồng ngoại là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 11. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. cơng nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 12. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là phản ứng phân hạch?
A. 12 H 13 H 42 He .
C.
226
88
Ra 42 He
222
86
B. 12 H 36 Li 42 He 42 He .
Rn .
D. 10 n
235
92
U
139
54
Xe
Sr 210 n .
95
38
Câu 13. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V
là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 5.104 C.
B. q = 2.104 C.
C. q = 2.104 C.
D. q = 5.104 C.
Câu 14. Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh
tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Câu 15. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 16. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần
lượt là x1 2sin t cm và x 2 2 cos t cm . Phương trình dao động của vật là
3
6
5
A. x cos t cm .
6
B. x 2 cos t cm .
6
C. x 2 cos t cm .
3
D. x cos t cm .
6
Câu 17. Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A. lực cản môi trường nhỏ.
B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C. tần số lực cưỡng bức nhỏ.
D. biên độ lực cưỡng bức lớn.
Câu 18. Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Khi bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện
áp xoay chiều tức thời cực đại là
A. 220 2 V.
B. 220 V.
C. 110 2 V.
D. 440 V.
Trang 2
Câu 19. Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn điện áp
ở hai đầu một hộp kín X chứa hai trong số các phần tử: điện trở thuần,
cuộn dây thuần cảm, tụ điện; cịn đường hình sin (2) biểu diễn cường
độ dịng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC > ZL.
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC < ZL.
D. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 20. Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
Câu 21. Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 H. Tụ điện của mạch có điện dung
biến thiên được trong khoảng từ 60 pF – 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong
khoảng từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHz.
B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.
C. 1,45 kHz đến 2,9 kHz.
D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc, khoảng vân trên
màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 2,4mm và i2 = 1,6mm. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn
có 2 vân sáng trùng nhau là
A. 9,6 mm.
B. 3,2 mm.
C. 1,6 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 23. Một bức xạ hồng ngoại truyền trong mơi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng là 3 m và
một bức xạ tử ngoại truyền trong mơi trường có chiết suất 1,5 thì có bước sóng là 0,14 m. Tỉ số năng
lượng phơtơn của bức xạ tử ngoại và phôtôn của bức xạ hồng ngoại là
A. 24.
B. 50.
C. 20.
D. 230.
Câu 24. Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 m. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước
sóng nào dưới đây sẽ khơng có sự phát quang?
A. 0,2 m.
Câu 25. So với hạt nhân
B. 0,3 m.
29
14
Si , hạt nhân
C. 0,4 m.
40
20
D. 0,6 m.
Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtronvà 6 prơtơn.
B. 5 nơtron và 6 prôtôn.
C. 6 nơtronvà 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Trang 3
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 12 H 13 H 42 He 10 n 17, 6MeV . Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023,
khối lượng mol của heli là 4g/mol và 1MeV = 1,6.1013 J. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí
heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108 J.
B. 4,24.105 J.
C. 5,03.1011 J.
D. 4,24.1011 J.
Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn
hồi Wđh của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian t. Khối lượng
vật nặng là 100 g. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động là
A. 2,5 cm.
B. 4,0 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2,0 cm.
Câu 28. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra hai dao động có phương trình lần lượt
là u1 a cos t cm và u 2 a cos t cm . Khoảng cách giữa hai nguồn là 3,75. Trên đoạn S1S2
2
số điểm cực đại dao động cùng pha với nguồn S1 là
A. 3 điểm.
B. 4 điểm.
C. 5 điểm.
D. 2 điểm.
Câu 29. Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định, đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f.
Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm
của sợi dây thì tần số f có thể bằng
A. 28 Hz.
B. 27 Hz.
C. 25 Hz.
D. 24 Hz.
Câu 30. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số
2
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
LC
cuộn cảm bằng 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng
A. 120 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dịng điện nó phát ra sau khi tăng thế
được truyền đi xa bằng một dây dẫn có tổng chiều dài là 200 km, đường kính dây dẫn là 0,39 cm, và
làm bằng hợp kim có điện trở suất bằng 1,8.108 m. Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Nếu điện
áp đưa lên đường dây là 50 kV thì cơng suất hao phí trên đường dây khi truyền đi bằng
A. 0,16 MW.
B. 0,03 MW.
C. 0,2 MW.
D. 0,12 MW.
Câu 32. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2A . Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
4
s .
3
B.
16
s .
3
C.
2
s .
3
D.
8
s .
3
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, trên màn quan sát người
ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm
M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5 mm và 7,2 mm có số vân sáng là
Trang 4
A. 6.
B. 7.
C. 9.
D. 13.
Câu 34. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ góc của êlectron trên
quỹ đạo M bằng
A. 9.
B. 27.
Câu 35. Chất phóng xạ pơlơni
210
84
C. 3.
Po phát ra tia và biến đổi thành chì
D. 8.
206
82
Pb . Cho chu kì của
210
84
Po là
138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân
pơlơni và số hạt nhân chì tạo thành trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/9.
B. 1/16.
C. 1/15.
D. 1/25.
Câu 36. Lồi dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi.
Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của dơi là 19 m/s,
của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở
lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1/6 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí là
340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau
đây?
A. 1s.
B. 1,5s.
C. 1,2s.
D. 1,6s.
Câu 37. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, vật nặng có cùng khối lượng và mang điện tích lần
lượt là q1, q2. Chúng dao động điều hòa trong điện trường đều E hướng thẳng đứng xuống, tại cùng một
nơi xác định, chu kì của các con lắc lần lượt là 0,5s; 0,3s. Khi tắt điện trường thì hai con lắc dao động với
chu kì là 0,4s. Tỉ số q1 /q2 bằng
A.
81
.
175
7
B. .
9
C.
175
.
81
D.
9
.
7
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A, B cách nhau 11 cm và dao
động điều hịa theo phương vng góc với mặt nước có phương trình u1 u 2 5cos 200t mm . Tốc độ
truyền sóng v = 1,5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt phẳng mặt
nước khi yên lặng, gốc O trùng với B và A nằm trên Ox. Điểm C trên trục Oy sao cho AB = 2CB. Điểm
D thuộc AC sao cho AC = 3CD. Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ D dọc theo tia đối với tia DB
với tốc độ 4 2 cm/s. Trong thời gian t = 2,5s kể từ lúc chuyển động, chất điểm cắt bao nhiêu vân cực đại
trong vùng giao thoa?
A. 6.
B. 13.
C. 7.
D. 12.
Câu 39. Đặt một điện áp u U 2 cos t V (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.
Trang 5
Biết ZL R 3 . Điểu chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số cơng
suất trong mạch là cos1, điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì
hệ số cơng suất trong mạch là cos2. Khi C = C3 thì hệ số cơng suất của mạch là cos3 = cos1.cos2 và
cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi đó tỉ số giữa dung kháng
của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,4.
C. 3,2.
D. 2,4
Câu 40. Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R,
cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối
tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm điện trở thuần
R 0 30 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0
0, 4
H
mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y
một điện áp xoay chiều u U 0 cos t khơng đổi thì đồ thị
điện áp tức thời (dạng hình sin) của đoạn mạch X là đường (I) và đoạn mạch Y là đường (II) như trên
hình vẽ. Nếu thay đoạn mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở
r 20 3 nối tiếp với tụ điện thì hệ số cơng suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung
kháng). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 W.
B. 100 W.
C. 120 W.
D. 110 W.
Đáp án
1-D
2-A
3-D
4-D
5-B
6-B
7-B
8-C
9-C
10-B
11-A
12-D
13-A
14-C
15-A
16-A
17-A
18-A
19-A
20-D
21-B
22-D
23-C
24-D
25-B
26-D
27-B
28-A
29-C
30-B
31-D
32-D
33-B
34-B
35-C
36-B
37-A
38-A
39-D
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 7: Đáp án B
Ta có: cos
R
; cos 0 R 0
Z
Câu 10: Đáp án B
Tia hồng ngoại là tia không thể nhìn thấy được bằng mắt thường.
Câu 13: Đáp án A
A qU q
A
1
5.104 C .
U 2000
Câu 14: Đáp án C
Trang 6
Điện năng mà mạch tiêu thụ được tính theo cơng thức: A P.t U.I.t
U2
.t
R
Khi hiệu điện thế không đổi và điện trở R giảm 2 lần thì điện năng tiêu thụ tăng 2 lần.
Câu 15: Đáp án A
Tần số dao động của vật là f
1 k
.
2 m
Khi tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật khi đó là
f
1 2k
1 k
.
4.
2 m
2 m
8
Vậy tần số của vật sẽ tăng 4 lần.
Câu 16: Đáp án A
5
Ta có: x1 2sin t 2 cos t 2 cos t cm .
3
3 2
6
Bấm máy tính: x x1 x 2 2
5
5
1 1 .
6
6
6
5
Phương trình dao động của vật là x cos t cm .
6
Câu 18: Đáp án A
Bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V nghĩa là hiệu điện thế hiệu dụng định mức của bóng đèn là 220 V
Hiệu điện thế tức thời cực đại của bóng đèn là 220 2 V.
Câu 19: Đáp án A
Từ đồ thị, ta thấy tại t = 0:
+ i = 0 và đang tăng i
+ u
U0
1
và đang tăng u arccos .
3
2
2
u u i
i
.
2
u sớm pha hơn i Mạch X gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
6
Câu 20: Đáp án D
Ta có:
U1 N1
, N1 N 2 U1 U 2 Máy biến áp có tác dụng giảm điện áp.
U2 N2
Máy biến áp khơng có tác dụng làm thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
Câu 21: Đáp án B
Tần số dao động riêng của mạch f
1
.
2 LC
Trang 7
f max
1
1
2,9.106 Hz 2,9MHz .
2 LCmin 2 50.106.60.1012
Tương tự: f min
1
1
1, 45.106 Hz 1, 45MHz
6
12
2 LCmax 2 50.10 .240.10
Câu 22: Đáp án D
i 2 1, 6 2
i 2i1 3i 2 4,8mm .
i1 2, 4 3
Câu 23: Đáp án C
hc
2 2 1 n11
3.1, 4
20 .
1 hc 2 n 2 2 1,5.0,14
1
Câu 24: Đáp án D
Một chất phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng 0,5m cần được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng
nhỏ hơn.
Câu 25: Đáp án B
Hạt nhân
29
14
Si có 14 prơtơn và 29 – 14 = 15 nơtron.
Hạt nhân
40
20
Ca có 20 prơtơn và 40 – 20 = 20 nơtron.
So với hạt nhân
29
14
Si , hạt nhân
40
20
Ca có nhiều hơn 5 nơtron và 6 prôtôn.
Câu 26: Đáp án D
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g khí heli là
Q
m He
1
N A .WPT .6, 02.1023.17, 6.1, 6.1013 4, 24.1011 J .
A He
4
Câu 27: Đáp án B
Chu kì của thế năng là 20 ms Chu kì dao động là T = 40 ms = 50 rad/s.
Mặt khác W
1
m2 A 2 2J A 4cm .
2
Câu 28: Đáp án A
2d1
u1 a cos t
u1M a cos t
u M u1M u 2M
u 2 a cos t 2 u a cos t 2d 2
2M
2
d 2 d1
d 2 d1
d 2 d1
.3, 75
u M 2a cos
cos t
2a cos
cos t
4
4
4
4
d 2 d1
d 2 d1
2a cos
cos t 4 2a cos
cos t .
4
4
Trang 8
d 2 d1
Để M là cực đại cùng pha với S1 thì cos
1.
4
d 2 d1
1
k2 k d 2 d1 2k .
4
4
1
M S1S2 S1S2 d 2 d1 S1S2 3, 75 2k 3, 75 1, 75 k 2 .
4
k k 1;0;1 .
Có 3 cực đại dao động cùng pha với S1.
Câu 29: Đáp án C
Để xuất hiện một nút ở trung điểm M của sợi dây thì AM m
f
v
m .
2
2f
mv
4m
5m Hz với m là một số nguyên dương.
2AM 2.0, 4
Vậy tần số f có thể bằng 25Hz.
Câu 30: Đáp án B
Với
Z
2
4
2
L 4.
LC
ZC
LC
Điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện nên
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u u L u C u L
uL
Z
L 4 .
uC
ZC
uL
40
40
30V .
4
4
Câu 31: Đáp án D
200.103
8
Điện trở đường dây: R 2 1,8.10 .
301,36 .
2
S
r
0,39.102
.
2
Cơng suất hao phí trên đường dây:
2
2
1000.103
P
Php
R
.301,36 0,12.106 W 0,12MW .
3
U cos
50.10
Câu 32: Đáp án D
q0
2
4 2.106
Chu kì của mạch dao động là: T
2 2
16 s .
I0
0,5 2
Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là
t
T 8
s .
6 3
Câu 33: Đáp án B
Trang 9
Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là
i
1mm i 2mm .
2
Vị trí vân sáng nằm trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần
lượt là 6,5 mm và 7,2 mm thỏa mãn:
6,5 < ki < 7,2 (k ) 6,5 < 2k < 7,2 3,25 < k < 3,6
k {3; 2; 1; 0; 1; 2; 3}.
Có 7 vân sáng nằm giữa hai điểm M và N.
Câu 34: Đáp án B
Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Cu-lơng đóng vai trị là lực hướng tâm:
3
3
32 r0
r3
K
ke 2
ke 2
2
FCL Fht 2 mn rn n
27 .
rn
mrn3
M
r1
r0
Câu 35: Đáp án C
Tại thời điểm t1 ,
N t1
N Po
N
1
N t1 0 t1 2T .
N Pb N 0 N t1 3
4
Tại thời điểm t 2 t1 276 2T 2T 4T, N Po N t 2
N Pb N 0 N t 2
N0 N0
.
24 16
15N 0
N
1
Po .
16
N Pb 15
Câu 36: Đáp án B
Gọi A, B là vị trí ban đầu của con dơi và con muỗi; M, N là vị trí con muỗi gặp sóng siêu âm lần đầu và
vị trí con dơi nhận được sóng siêu âm phản xạ lần đầu.
Quãng đường đi của con dơi và quãng đường sóng siêu âm đi được sau thời gian 1/6 s lần lượt là:
1 19
AN 19. 6 6 m
107
MN
m.
1
170
4
AN 2MN 340.
m
6
3
Thời gian con muỗi đi từ B đến M bằng thời gian sóng siêu âm đi từ A đến M:
19 107
AN MN 6
4 359 s .
t1
v
340
4080
Quãng đường muỗi đi từ B đến M: BM 1.
359
359
m.
4080 4080
AB AN BN BM 30m .
Gọi t là khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi:
Trang 10
Sdoi Smuoi AB t
AB
30
1,5s .
v doi v muoi 19 1
Câu 37: Đáp án A
Chu kì dao động của hai con lắc đơn khi tắt điện trường là T 2
0, 4s .
g
Chu kì dao động của con lắc thứ nhất mang điện tích q1 là
2
g T 16
T1 2
0,5 s 1
.
g1
g T1
25
g1
16
9
g g g la1 g la1 g Fd P Fd E q1 0 .
25
25
Chu kì dao động của con lắc thứ nhất mang điện tích q2 là
2
T 16
g
T2 2
0,3 s 2 .
g2
g T2
9
g2
g la1
g la 2
16
7
g g g la 2 g la 2 g Fd P Fd E q 2 0 .
9
9
q1 81
q
81
.
1
q 2 175
q2
175
Câu 38: Đáp án A
Ta có tỉ số:
BC DC 1
(tính chất của đường phân giác)
AB AD 2
45 .
Vị trí D sau khoảng thời gian t = 2,5 s là:
x D BD vt cos 45
CB
5,5
với sin A
.
AC
5,52 112
y D BD vt sin 45
+ Ta có:
2
2
11 5
5,52 112
8,199 cm
AD AC
11 2
3
3
3
BD
cm 5,185 cm .
3
BD AD
sin A sin 45
+ Tại t = 2,5 s, BD 5,185 4 2.2,5 19,33 cm AD 13,93 cm .
+ Xét tỉ số:
BD AD 5,185 8,199
BD AD 19,33 13,93
2, 009 và
3, 6 .
1,5
1,5
Chất điểm D chuyển động cắt 6 cực đại giao thoa.
Câu 39: Đáp án D
Trang 11
Đặt R = 1 ZL 3 .
+ Khi C = C1, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại, khi đó ta có:
sin 1 cos u RL
i
R
R Z
2
2
L
1
3
cos 1
.
2
2
+ Khi C = C2 thì:
U AM U MB max U AM U MB R 2 Z2L ZC2
2
ZC2 2 2 .
Hệ số công suất của mạch lúc này:
cos 2
R
R Z L ZC2
2
2
0,97 .
+ Khi C = C3 thì dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp ZC ZL .
cos 3 cos 1 cos 2
ZC3 2,15
ZC3
R
R
R ZL ZC3
2
2
1
0,84
1
3 ZC3
2
0,84
2,15 .
Câu 40: Đáp án B
u X 75cos100t V
Từ đồ thị, ta có:
u u X u Y 125cos100t V .
u Y 50 cos100t V
tan X tan Y
Z L0
R
40 4
3
cos X X 53 .
30 3
5
+ Tổng trở của đoạn mạch X: ZX
+ Tổng trở của mạch Z: ZZ
UX UX
75 R ZX cos X 45 .
UY
I
ZY
r
40 3 .
cos Z
Từ hình vẽ ta có:
ZAB Z2X Z2Z 2ZX .ZZ cos 752 40 3
Công suất tiêu thụ trên mạch là: PAB
2
2.75.40 3.cos 180 53 60 80
2
62,5 2 45 20 3
U2 R r
97, 2 W .
Z2AB
802
Trang 12