Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 6 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.28 KB, 15 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 6

NĂM HỌC: 2021– 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 2. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Hệ số công suất của
đoạn mạch là
A.


C.

R
R   Z L  ZC 
2

B.

2

R
R 2   Z L  ZC 

D.

2

R 2   Z L  ZC 

2

R
R 2   Z L  ZC 

2

R

Câu 4. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.


B. Hiện tượng quang – phát quang.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 5. Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi

lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia

màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r  rt  r®

B. rt  r  r®

C. r®  r  rt

D. rt  r®  r

Câu 6. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại khi vật

A. vị trí biên dương (x  A) .

B. vị trí biên âm (x  A) .

C. vị trí biên dưới.

D. vật ở vị trí cân bằng.


Câu 7. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u  100 2 cos100t (V). Số chỉ của vôn kế là
Trang 1


A. 100 V

B. 141 V

C. 70 V

D. 50 V

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm
M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A.


4

B. λ

C.


2

D. 2λ


Câu 9. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện dao
động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. t 

 
(s)
2 g

B. t  2


(s)
g

C. t 

 
(s)
4 g

D. t  


(s)
g

Câu 10. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 11. Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t 0  0 , có N 0 hạt nhân X. Tính từ

t 0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N 0 .e t

B. N 0 (1  et )

C. N 0 (1  e t )

D. N 0 (1  t)

Câu 12. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa
hai bản của nó?

A. Hình 2

B. Hình 3

C. Hình 1

D. Hình 4

Câu 13. Một tấm nhơm khi ở ngồi khơng khí có giới hạn quang điện là  0  360nm , sau đó được đặt
chìm hồn tồn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ = 300nm được
chiếu vào tấm nhơm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3, chiết suất của khơng khí bằng 1. Hãy chọn
phương án đúng.
A. Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhơm.
B. Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.

C. Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhơm, nhưng sau đó thì xảy ra.
Trang 2


D. Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhơm, sau đó thì khơng xảy ra nữa.
Câu 14. Sợi quang trong cáp quang ứng dụng hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. phản xạ tồn phần.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 15. Trong khơng gian Oxyz, tại một điểm P có sóng điện từ lan





truyền qua như hình vẽ. Nếu vectơ u biểu diễn phương chiều của v thì





vectơ m và n lần lượt biểu diễn






A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B .





B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E





C. cảm ứng từ B và cảm ứng từ B .





D. cảm ứng từ B và cường độ điện trường E .
Câu 16. Xét một mạch điện có hệ số tự cảm L, dòng điện chạy trong mạch có cường độ i. Gọi  là từ
thơng gửi qua diện tích giới hạn bởi mạch điện đó. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. L 

2
i

B. L  i


2

C. L   i
2

D. L 


i

Câu 17. Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao động âm theo thời gian được cho như hình vẽ.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là

A. (2) – (1) – (3).

B. (3) – (1) – (1).

C. (3) – (2) – (1).

D. (2) – (3) – (1).

Câu 18. Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn
mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một
điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u  U 0 cos(t) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AM khơng đổi thì ta phải có
A. LC2  1

B. LC2  2

C. 2LC  1


D. 2LC2  1

Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có giá trị là

Trang 3


A. I 

E
3r

B. I 

2E
3r

C. I 

3E
2r

Câu 20. Một nam châm điện dùng dịng điện xoay chiều có chu kì 62,5

D. I 

E
2r


s . Nam châm tác dụng lên một

lá thép mỏng làm cho láp thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong
khơng khí là
A. âm tai người nghe được.

B. sóng ngang.

C. hạ âm.

D. siêu âm.

Câu 21. Người ta tạo ra một sóng trên mặt chất lỏng. Từ hai điểm O và P trên mặt chất lỏng cách nhau

5
người ta thả 11 cái phao nhỏ, khoảng cách các phao đều nhau (sóng truyền từ O đến P). Giả sử thời
4
điểm ban đầu là khi phao tại O đang ở vị trí cân bằng bà đi lên. Sau T/4 thì
A. có 5 phao đang đi xuống, 2 phao đang đi lên và 4 phao đang ở trạng thái đứng yên.
B. có 3 phao đang đi xuống, 5 phao đang đi lên và 3 phao đang ở trạng thái đứng yên.
C. có 5 phao đang đi xuống, 3 phao đang đi lên và 3 phao đang ở trạng thái đứng yên.
D. có 4 phao đang đi xuống, 4 phao đang đi lên và 3 phao đang ở trạng thái đứng yên.
Câu 22. Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47, 7.1011 m

B. 21, 2.1011 m

C. 84,8.1011 m

D. 132,5.1011 m




Câu 23. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 cos  8t   thì xảy ra hiện
3


tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 8 Hz

B. 4π Hz

C. 8π Hz

D. 4 Hz

Câu 24. Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton
này là
A. 2.108 m/s

B.

3.108 m/s

C. 2 2.108 m/s

D.

6.108 m/s


Câu 25. Một máy biến áp sử dụng trong phịng thí nghiệm có số vịng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và

N 2 . Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn N 2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N 2 thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn N1 để hở là
A. 220 2 V

B. 55 V

C. 110 V

D. 110 2 V

Câu 26. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao
động theo phương trình u A  u B  a cos 25t (a khơng đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm
có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền
sóng là
A. 25 cm/s

B. 100 cm/s

C. 75 cm/s

D. 50 cm/s
Trang 4


Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu
khoảng cách đến hai khe là d1  d 2  2 m . Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có
A. vân sáng bậc 5.


B. vân sáng bậc 2.

C. vân tối thứ 5.

D. vân tối thứ 3.

Câu 28. Cho biết h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m/s . Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng
5.1011 m là

A. 3,975.1015 J

B. 4,97.1015 J

D. 45, 67.1015 J

C. 42.1015 J

Câu 29. Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự càm L = 5 mH và tụ điện có C  2 F . Điện áp
giữa hai bản tụ điện có biểu thức u  2 cos t V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là
A. 4.106 Wb

B. 1, 4.104 Wb

C. 104 Wb

D. 2.104 Wb

Câu 30. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 94 Be có thể tách thành hai hạt 42 He và một hạt nơtron. Biết
khối lượng của các hạt nhân m Be  9, 0112u; m He  4, 0015u; m n  1, 0087u ; cho luc 2  931,5MeV . Để

phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là
A. 9, 001.1023 Hz

B. 7, 030.1032 Hz

C. 5, 626.1036 Hz

D. 1,125.1020 Hz

Câu 31. Đặt điện áp u  220 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R  50 , tụ
điện có điện dung C 

3
104
(H) mắc nối tiếp. Biểu thức
(F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
2


của cường độ dòng điện trong mạch là


A. i  4, 4 2 cos 100t   (A)
4




B. i  4, 4 2 cos 100t   (A)
4





C. i  4, 4 cos 100t   (A)
4




D. i  4, 4 cos 100t   (A)
4


Câu 32.
A.

B.

C.

D.

Câu 33. Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi
thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức

x1 x 2 x 3


 2021 . Tại thời điểm

v1 v 2 v3

t, các vật cách vị trí cân băng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x 3 . Giá trị x 3 gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 9 cm

B. 8,5 cm

C. 7,8 cm

D. 8,7 cm

Câu 34. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức
En  

13, 6
eV ( n  1, 2,3... ). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lựogn 2,55 eV thì bước
n2

sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là
A. 1, 46.108 m

B. 1, 22.108 m

C. 4,87.108 m

D. 9, 74.108 m
Trang 5



Câu 35.
A.

B.

C.

D.

Câu 36. Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn
mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức u AB  U 2 cos(t) V,
tần số ω thay đổi được. Khi   1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vng pha nhau, khi đó

U AN  50 5 V, U MB  100 5 V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị   2  100 2 rad/s thì điện áp
giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của 1 là
A. 150π rad/s

B. 60π rad/s

C. 50π rad/s

D. 100π rad/s

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có
hai loại bức xạ 1  0,56 m và  2 với 0, 65 m   2  0, 75 m , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần
nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ  2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí
2
nghiệm có 3 loại bức xạ 1 ,  2 và  3 , với  3   2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất
3


và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?
A. 13

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp
kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có
điện trở rất nhỏ, các vơn kế có điện trở rất lớn. Các vôn
kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực
của một nguồn điện khơng đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện
xoay chiều có điện áp u  120 cos100t (V) thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và u MN
chậm pha 0,5π so với u ND . Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C thì điện áp hai đầu tụ điện lớn nhất

UCmax . Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 V

B. 75 V

C. 120 V

D. 100 V

Câu 39. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc   20 rad/s . Tại một điểm A trên dây là một
nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách
AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ

dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 160 3 cm/s
cm/s

B. 80 3 cm/s

C.

160

D. 80 cm/s

Câu 40. Hai con lắc lò xo dao động điều hịa có động năng biến
thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (I) là đường liền nét và
Trang 6


con lắc (II) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng của
con lắc (II) và động năng của con lắc (I) là
A.

2
3

B.

3
2

C.


9
4

D.

4
9

Đáp án
1-D

2-D

3-C

4-B

5-B

6-C

7-A

8-C

9-A

10-A


11-C

12-A

13-B

14-C

15-A

16-D

17-D

18-D

19-A

20-D

21-B

22-C

23-D

24-C

25-B


26-D

27-A

28-A

29-D

30-D

31-D

32-C

33-D

34-D

35-B

36-C

37-B

38-D

39-B

40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
SGK Vật lí 12, trang 44, mục III: Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải
là 2 nguồn kết hợp, tức là dao động cùng phương, cùng chu kì (hay cùng tần số) và có hiệu số pha khơng
đổi theo thời gian.
Câu 2: Đáp án D
SGK Vật lí 12, trang 48, mục II.2: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định và một đầu
tự do là chiều dài sợi dây phải bằng một số lẻ lần



   (2k  1). (k  0;1; 2...) .
4
4

Câu 3: Đáp án C
Hệ số công suất của đoạn mạch là cos  

R

Z

R
R 2   Z L  ZC 

2

.

Câu 4: Đáp án B

Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt.
Các hiện tượng: giao thoa ánh sáng, tán sắc ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất
sóng.
Các hiện tượng: quang điện ngồi, quang điện trong, quang – phát quang chứng tỏ ánh sáng có tính chất
hạt.
Câu 5: Đáp án B
Ta có: n d  n   n t
Từ định luật khúc xạ ánh sáng:

Trang 7


sin i
sin i n d  n   n t
 n  sin r 

 rd  r  rt
sin r
n

Câu 6: Đáp án C
Độ lớn lực đàn hồi của lò xo: Fdh  k. 
Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực đại khi độ biến dạng của lò xo là lớn nhất  max   0  A , tức là vật
ở vị trí biên dưới.
Câu 7: Đáp án A
Số chỉ của vôn kế là giá trị hiệu dụng của điện áp: U 

U0
2


 100 (V)

Câu 8: Đáp án C
Vị trí vân tối trên màn quan sát có hiệu đường đi thỏa mãn:
1


d  d 2  d1   k     d min  khi k  0 .
2
2


Câu 9: Đáp án A
Chu kì của con lắc đơn là: T  2


(s)
g

Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là: t 

T  

(s) .
4 2 g

Câu 10: Đáp án A
+ Hai hạt nhân có cùng độ hụt khối m  có cùng năng lượng liên kết E  m.c 2
+ Hạt nhân X có số khối lượng lớn hơn hạt nhân Y: A X  A Y



E E

 năng lượng liên kết của X nhỏ hơn Y → Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
AX AY

Câu 11: Đáp án C
Số hạt nhân X còn lại sau thời gian t là: N  N 0 .e t
Số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là: N  N 0  N  N 0 (1  e t )
Câu 12: Đáp án A
Biểu thức xác định diện tích của tụ điện: Q = C.U có dạng một đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ
như hình vẽ.

Trang 8


Câu 13: Đáp án B
Giới hạn quang điện của tấm nhôm không phụ thuộc vào môi trường nên  0  360nm khơng thay đổi khi
đặt tấm nhơm chìm hồn tồn trong nước.
Khi truyền trong nước bức xạ có bước sóng   300nm   0 do đó có xảy ra hiện tượng quang điện đối
với tấm nhôm khi nó được đặt chìm hồn tồn trong chậu nước.
Câu 14: Đáp án C
Cáp quang là dây dẫn sáng ứng dụng hiện tượng phản xạ tồn phần để truyền tín hiệu trong thông tin và
để nội soi trong y học.
Câu 15: Đáp án A

  

Khi có sóng điện từ lan truyền qua thì các vectơ E , B, v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận.
Câu 16: Đáp án D

Câu 17: Đáp án D
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí là tần số. Âm có tần số càng lớn (chu kì
càng nhỏ) thì càng cao.
→ Thứ tự tăng dần độ cao sẽ là (2) – (3) – (1).
Câu 18: Đáp án D
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM: U AM 

U R 2  Z2L
R 2   Z L  ZC 

2

U


1

ZC2  2ZL ZC
R 2  Z2L

→ Để UAM khơng phụ thuộc R thì ZC  2ZL  2LC2  1 .
Câu 19: Đáp án A

I

E
E
R r



I 
2R  r
3r

Câu 20: Đáp án D
Tần số của dòng điện: f d 

1
1

 16000 Hz
T 62,5.106

Tần số dao động của lá thép là: f  2 f d  32000  20000 Hz
→ Sóng âm do lá thép dao động tạo ra là sóng siêu âm.
Câu 21: Đáp án B

5

Mỗi phao cách nhau: 4 
10 8
Sau T/4 ta có hình dạng sóng như hình vẽ:

Trang 9


Câu 22: Đáp án C
Ta có: rn  n r0
2


Quỹ đạo dừng của N ứng với n = 4 nên bán kính quỹ đạo là:

r4  42 r0  16.5,3.1011  84,8.1011  m 
Câu 23: Đáp án D
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ:
f

 8

 4(Hz) .
2 2

Câu 24: Đáp án C
Năng lượng của hạt proton theo thuyết tương đối:

E  mc 2  3m 0 c 2 

m0
1

2

v
c2

c 2  3m 0 c 2  v  2 2.108 (m/s) .

Câu 25: Đáp án B

 U1  220(V)

N
U
220 1
 1  1 


N 2 U 2 880 4
 U 2  880(V)
Khi đặt điện áp 220 V vào hai đầu cuộn dây N 2 ta có:

N 2 220

 4  U2  55 (V)
N1 U2

Câu 26: Đáp án D

 2(cm)    4(cm)
2
  25(rad/s)  T 
v

2
 0, 08(s)



4

 50(cm/s)

T 0, 08

Câu 27: Đáp án A
Xét tỉ số

d1  d 2
2

 5  Tại M là vân sáng bậc 5.

400.103

Câu 28: Đáp án A

Trang 10


Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng  

hc 6, 625.1034.3.108

 3,975.1015 (J) .
11

5.10

Câu 29: Đáp án D
Với mạch dao động LC ta có: I0 

C

U 0  0, 04(A) .
L

→ Từ thông tự cảm cực đại  0  LI0  2.104 (Wb)
Câu 30: Đáp án D
Để phản ứng xảy ra thì năng lượng của tia γ ít nhất phải bằng năng lượng của phản ứng
hf min  m.c 2  (m n  2m   m Be ).c 2  (1, 0087  2.4, 0015  9, 0112).931,5  0, 466(MeV)

→ Vậy f min 

E 0, 466.1, 6.1013

 1,125.1020 (Hz)
h
6, 625.1034

Câu 31: Đáp án D
C

104
1
(F)  ZC 


C

L

3
3

(H)  ZL  L  100.
 150()
2
2

1
 100()
104
100.


Z  R 2   ZL  ZC   502  (150  100) 2  50 2()
2

I0 

U 0 220 2

 4, 4(A) .
Z
50 2

tan(u  i ) 

Z L  ZC


 1  u  i   i   .
R
4

4



Vậy i  4, 4 cos 100t   (A) .
4


Câu 32: Đáp án C
+ Dịng điện trong mạch khi biến trở có giá trị R  10() là: I 

E 12
  1, 2(A)
R 10

+ Dịng điện trong mạch khi biến trở có giá trị R  10( ) là: I 

E 12
  2, 4(A)
R 5

→ Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch có độ lớn là: e tc  L

I
I  I
2, 4  1, 2
L
 1.
 12(V)
t

t
0,1

Do suất điện động tự cảm có cùng độ lớn nhưng ngược chiều với suất điện động của nguồn nên cường độ
dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian 0,1 s nói trên là 0 A.
Câu 33: Đáp án D

Trang 11


'

2
2
2
2
2
A2
 x  x .v  v.x v  a.x  (A  x )  (  .x).x
+ Xét đạo hàm sau:   
(1)


 2
v2
v2
2 (A 2  x 2 )
A  x2
v


+ Xét biểu thức:

x1 x 2 x 3


 2021 .
v1 v 2 v 3

+ Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có:
'

'

'

'

 x1 x 2   x 3 
 x1   x 2   x 3 
'
       2021         
 v1 v 2   v 3 
 v1   v 2   v 3 



'

A2
A2

A2
102
102
102
625






2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A  x1 A  x 2 A  x 3
10  6 10  8 10  x 3 144

 x3 

1924
 8, 77(cm)

25

Câu 34: Đáp án D
Giả sử nguyên tử đang ở trạng thái n, hấp thụ một photon ε và chuyển lên trạng thái m.
→ Áp dụng tiên đề Bo về hấp thụ và phát xạ năng lượng: E m  E n  

1 
 1
 13, 6  2  2   2,55  n 
m n 

1
1
3

2
m 16

Do m và n phải là các số nguyên dương.
Dùng chức năng TABLE máy tính Casio fx 570 ES như sau:
Bước 1: Bấm Mode 7
Bước 2: Nhập hàm F(X) 

1
(X  m; F(X)  n)
1
3

X 2 16


Bước 3:
Start (bắt đầu) → nhập 1
End (kết thúc) → nhập 10
Step (bước nhảy) → nhập 1
Màn hình máy tính thu được như sau:
→ n = 2 và m = 4.
Vậy sau khi hấp thụ photon nguyên tử ở trạng thái dừng m = 4.
+ Bước sóng nhỏ nhất ứng với sự chuyển mức năng lượng của electron từ quỹ đạo dừng m = 4 về quỹ đạo
dừng có n = 1.
hc
hc
 E 4  E1   min 
 min
E 4  E1

Trang 12




6, 625.1034.3.108
 9, 74.108 (m) .
 1 1
13, 6.1, 6.1019.  2  2 
4 1 

Câu 35: Đáp án C
L  (2n  1).



v
 (2n  1).
4
4f

Từ đồ thị ta thấy:
+ n  1: f  a  L 

v
(1)
4a

+ n  3 : f  a  40  L  (2.3  1).
+ n  4 : f  b  L  (2.4  1).

v
5v
(2)

4(a  40) 4(a  40)

v 7v

(3)
4b 4b

Từ (1) và (3) ta có b = 7a;
Từ (1) và (2) ta có 40  a  5a  a  10; b  70  a  b  10  70  80 .
Câu 36: Đáp án C
+ Khi   1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau:


Z L ZC
.
 1  ZL .ZC  R 2 .
R R

R  1
1
 ZC 
Không làm thay đổi kết quả bài toán, đặt: 
X
 ZL  X
+ Kết hợp với U MB  2U AN  R 2  ZC2  4  R 2  Z2L   1 

1
 4  4X 2  X  0,5 .
X2

+ Khi   2  100 2 rad/s (ta giả sử rằng 2  n1 ) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại
2

R2
1 1
 1 
Z  ZL .ZC 

  1   n  2 2
2
2 2
 nX 

2
C

→ Vậy 1  50 rad/s.
Câu 37: Đáp án B
+ Lần thứ nhất: Sử dụng 2 bức xạ 1  0,56(m) và  2
Kể ln 2 vân sáng trùng thì có 8 vân sáng của  2
→ Vị trí trùng nhau của 2 vân sáng là: 7i 2 .
Gọi k là số khoảng vân của 1 , ta có: ki1  7i 2  k1  7 2   2 
0, 65 m   2  0, 75 m  0,65 m 
 8,125  k  9,375  k  9   2 

k1
7

k1
k.0,56
 0, 75 m  0,65 m 
 0, 75 m
7
7

9.0,56
 0, 72 m
7

Trang 13


2

+ Lần thứ 2, sử dụng 3 bức xạ: 1  0,56(m);  2  0, 72(m);  3   2  0, 48 m
3

Xét vân sáng trùng gần vân sáng trung tâm nhất.
Khi 3 vân sáng trùng nhau x1  x 2  x 3
 k1  2 9 18
 
 
 k 2 1 7 14
k  18
 k 2  3 2 4 6 8 10 12 14  1
 
        k 2  14
k

3 6 9 12 15 18 21 
3
2

k 3  21
 k1  3 6 12 18
  
 
 k 3 1 7 14 21

→ Giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất (giữa k 2  0 và k 2  14 ) có 13 vân sáng
của bức xạ  2 trong đó có 6 vân trùng màu giữa  2 và  3 ( k 2  2, 4, 6,8,10,12 ) và 1 vân trùng giữa 1
và  2 ( k 2  7 ).
→ Số vân sáng màu đỏ  2 giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất là:


13  6  1  6 vân.
Câu 38: Đáp án D
+ Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi → có dịng trong mạch với cường độ I = 1,5 A
→ ND không thể chứa tụ (tụ không cho dịng khơng đổi đi qua) và R Y 

45
 30()
1,5

+ Mắc vào hai đầu đoạn mạch MD một điện áp xoay chiều thì u ND sớm pha hơn u MN một góc 0,5π.
→ X chứa điện trở R X và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở R Y .
2

2

2

U  UX  UY
→ Với V1  V2 
 U X  U Y  60(V)  ZX  ZY  60() .

+ Cảm kháng của cuộn dây: ZL  Z2Y  R 2Y  602  302  30 3()
+ Với u MN trễ pha 0,5π so với u ND và tan Y 

ZL 30 3

 3  Y  60  X  30 .
RY
30



R  30 3()
 X

 ZC  30()

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện: U C max 

U

RX  RY 
RX  RY

2

 Z2L

 100(V) .

Câu 39: Đáp án B
+ AB là khoảng cách giữa nút và bụng gần nhất
→ AB = 0,25λ.

Trang 14


Mặt khác AB  3AC  AC 


12


→ điểm C dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng.
+   4AB  36 cm .
+ Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là
2

2

   a 
d      B   5  a B  8 cm .
 12   2 

+ Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C ( 0,5a B ) sẽ có tốc độ:
vB 

3
3
v Bmax 
a B  80 3(cm/s) .
2
2

Câu 40: Đáp án D
Từ đồ thị ta thấy rằng tại t = 0, động năng của vật I cực đại (vật I đang ở VTCB), động năng của vật II
cực tiểu và bằng 0 (vật II đang ở vị trí biên) nên dao động của con lắc I và II vuông pha nhau.
Gọi W1 và W2 lần lượt là cơ năng của con lắc I và con lắc II, ta có: W1  6 ô, W2  4 ô


W1 6
  1,5

W2 4

+ Ta biểu diễn động năng và thế năng của các vật theo cơ năng:

 Wt  Wt2
 W1 cos2 1  W2 cos2 2 (1)
 Wt  W cos2   1

  W®2 W2 sin2 2   W®2 W2 (1  cos2 2 )

2
 W  W (1  cos2  ) (2)
 W®  W sin   W  W sin2 
1
1
®
1
1
 ®1
 1
Hai dao động vng pha nên ta có: cos 2 1  cos 2 2  1
Từ (1) ta có:
W1 cos 2 1  W2 cos 2 2  1,5W2 .cos 2 1  W2 (1  cos 2 1 )  2,5.cos 2 1  1  cos 2 1  0, 4
 cos 2 2  1  cos 2 1  1  0, 4  0, 6

Từ (2) 

W®2
W®1




W2 (1  0,6)
4
 .
1,5.W2 (1  0,4) 9

Trang 15



×