Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 11 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.59 KB, 15 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 11

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
cân bằng, lị xo dãn một đoạn  0 . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau
đây
A.

g
 0

B.

 0
g

C. 2

 0
g

D. 2

g


 0

Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng

B. một nửa bước sóng

C. một phần tư bước sóng

D. một bước sóng

Câu 3. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và N 2 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là
A.

U1 N 2

U 2 N1

B.

U1
 U2 N2
N1

C. U1U 2  N1 N 2

D.


U1 N1

U2 N2

Câu 4. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 5. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli
B. chiều vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp
C. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt
Câu 6. Lực kéo về trong dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Câu 7. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với k  0, 1, 2,...

B.  2k  1  với k  0, 1, 2,...

Trang 1


D.  k  0,5   với k  0, 1, 2,...

C. k với k  0, 1, 2,...

Câu 8. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong
mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
A. 0

B.


2

C. 

D.


4

Câu 9. Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng đường sức điện của một điện tích dương?

A. Hình (I).

B. Hình (II).

C. Hình (III).


D. Hình (IV).

Câu 10. Trong một phản ứng hạt nhân, gọi m tr là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước phản ứng, ms
là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này là phản ứng tỏa năng
lượng khi
A. m tr  ms

B. m tr  ms

C. m tr  ms

D. m tr  ms

Câu 11. Suất điện động tự cảm được tính theo cơng thức
A. e tc  L

i
.
t

B. e tc  L

i
.
t

C. e tc  Li .

D. e tc  Li .


Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.

A12  A 22 .

B.

1
 A1  A 2  .
2

C. A1  A 2 .

D. A1  A 2 .

Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  A cos  20t  x  cm  , với t tính bằng
s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.

B. 10 Hz.

C. 5 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 14. Trong các sóng cơ dưới đây thì sóng nào phát ra “Âm nghe được”?
A. Sóng có chu kì 2,0 s.


B. Sóng có tần số 10 Hz.

C. Sóng có chu kì 3,0 ms.

D. Sóng có tần số 30 kHz.

Câu 15. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 1015 Hz đến 1017 Hz . Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không c  3.108 m / s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy

D. Vùng tia hồng ngoại

Câu 16. Hạt nhân
A. 5p và 6n

14
6

C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có

B. 6p và 7n

C. 7p và 7n

D. 7p và 6n
Trang 2



Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
tụ điện có điệ dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
R

A.

1
R
C

.

R

B.

1
R
C

.

R

C.

1
R  2 2

C

.

R

D.

1
R  2 2
C

.

2

2

Câu 18. Trong phóng xạ  vị trí của hạt nhân con có đặc điểm gì so với vị trí của hạt nhân mẹ trong
bảng hệ thống tuần hồn?
A. Lùi 1 ơ

B. Tiến 1 ơ

C. Lùi 2 ô

D. Tiến 2 ô

Câu 19. Khi electron trong nguyên tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E m  0,85  eV 
sang quỹ đạo dừng có năng lượng E n  13, 60  eV  thì ngun tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao

nhiêu ? Cho h  6, 625.1034 J.s ; c  3.108 m / s
A. 0, 0974 m

B. 0, 4340 m

C. 0, 4860 m

D. 0, 6563 m

Câu 20. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 5,5.1014 Hz . Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,35 m

B. 0,50 m

C. 0, 60 m

D. 0, 45 m

Câu 21. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt trong khơng khí trùng với hai
trục tọa độ vng góc xOy như hình vẽ. Dịng điện qua từng dây chạy
cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ. Gọi 1, 2, 3 và 4 lần lượt
là vùng khơng gian của góc phần tư thứ nhất, thứ hai, thứ ba và thứ tư
của hệ trục xOy. Vùng nào có hai từ trường ngược hướng nhau?
A. 1 và 3.

B. 1 và 4.

C. 2 và 3.


D. 2 và 4.

Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 .
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị bằng 0,5 3Q0 là
A.

T
3

B.

T
4

C.

T
8

D.

T
6

Câu 23. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và
M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang
đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc cịn lại dao
động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2)


B. con lắc (1)

C. con lắc (3)

D. con lắc (4)

Câu 24. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m . Biết
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m.
Trang 3


Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là
5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9

B. 7

C. 6

D. 8

Câu 25. Trong ống Cu-lít-giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là 6, 6.107 m / s .
Biết rằng năng lượng của mỗi phơtơn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của
electron. Lấy h  6, 625.1034 J.s ; c  3.108 m / s ; m e  9,1.1031 kg . Bước sóng ngắn nhất của tia X phát
ra từ ống này là
A. 1 nm

B. 0,1 nm


C. 1,2 pm

D. 12pm

Câu 26. Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có cơng suất phát sáng không đổi.
Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng 380 nm và ánh sáng lục bước sóng
547,2 nm. Dùng một máy dị ánh sáng, có độ nhạy khơng đổi và chỉ phụ thuộc vào số phôtôn đến máy
trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh
sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết r1  r2  30 km . Giá trị r1 bằng
A. 150 km

B. 36 km

C. 73,3 km

D. 68,18 km

Câu 27. Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m .
Cho biết h  6, 625.1034 J.s ; c  3.108 m / s . Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là
A. 2, 65.1019 J
Câu 28. Hạt nhân

B. 26,5.1019 J
238
92

C. 2, 65.1020 J

D. 265.1019 J


U sau một số lần phân rã  và  biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình

này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã  và  ?
A. 8 lần phân rã  và 12 lần phân rã 
B. 6 lần phân rã  và 8 lần phân rã 
C. 6 lần phân rã  và 8 lần phân rã 
D. 8 lần phân rã  và 6 lần phân rã 
Câu 29. Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính
trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vng góc Oxy. Điểm
sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A là ảnh của A
qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm.

B. 60 cm.

C. 75 cm.

D. 12,5 cm.

Câu 30. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ

2 cm. Vật nhỏ của

con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì thế năng
của nó có độ lớn là
A. 0,8 mJ

B. 5 mJ

C. 0,2 mJ


D. 1,25 mJ
Trang 4


Câu 31. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí
cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d, và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân
bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1  A 2  0 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. d1  0,5d 2

B. d1  4d 2

C. d1  0, 25d 2

D. d1  2d 2

Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch điện AB gồm
biến trở R, tụ điện C và cuộn dây khơng
thuẩn cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r, ghép nối tiếp với nhau như hình vẽ.
Điều chỉnh R đến giá trị 60 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn
mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,375

B. 0,75

C. 0,125

D. 0,5


Câu 33. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ,

u AB  120 2 sin100t  V  ; cuộn dây thuần cảm, tụ
điện có điện dung C 

104
 F  . Điều chỉnh L để Vơn


kế có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của Vôn kế là 200
(V). Giá trị của R là
A. 100 

B. 60 

C. 75 

D. 150 

Câu 34. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Thời điểm điện tích trên bản tụ điện bằng 0 lần thứ 3 kể từ t = 0 là

A. 13.107 s

B. 12.107 s

C. 11.107 s

D. 10.107 s


Câu 35. Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng). Nếu tốc
độ của nó tăng lên
A.

5
m0c2
12

4
lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng
3

B.

2
m0c2
3

C.

5
m0c2
3

D.

37
m0c2
120


Trang 5


Câu 36. Cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên
đường dây tải điện giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng cos   1 và
khi chưa tăng lên thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 10% hiệu điện thế giữa hai cực máy phát.
A. 10 lần

B. 9,001 lần

C. 8,515 lần

D. 9,010 lần

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4
,bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết 1 trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng ngắn nhất trong 4
bức xạ nói trên là
A. 392 nm.

B. 436,5 nm.

C. 498,8 nm.

D. 500 nm.

2.104
F , cuộn dây thuần cảm có độ
Câu 38. Cho đoạn mạch khơng phân nhánh RLC có R = 50  ; C 



tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là u  100 2 cos 100t  V . Điều
chỉnh L = L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, L = L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch RL cực đại, L = L3 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi điều
chỉnh cho L = L1 + L2 + L3 thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 20 W

B. 22 W

C. 17 W

D. 15 W

Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi có g = 10 m/s2. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lrrn vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo
theo thời gian t. Biết t 2  t 2 
A. 80 cm/s.

7
 s  . Khi đó lị xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là
120

B. 60 cm/s.

C. 51 cm/s.

D. 110 cm/s.

Câu 40. Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính quỹ đạo là 60 cm, được gắn

một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với
phương trình x  A cos 10t    cm  . Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm M trên phần dương
trục Ox và cách O một khoảng 120 cm. Tại thời điểm t = 0, mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất
và bằng 50 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật lên trục Ox đạt tốc độ 1,5 3 m/s lần thứ 2025 thì
mức cường độ âm đo được có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51 dB.

B. 53 dB.

C. 55 dB.

D. 58 dB.

Đáp án
1-C

2-C

3-D

4-C

5-B

6-C

7-D

8-B


9-C

10-A

11-A

12-D

13-B

14-C

15-B

16-C

17-D

18-C

19-A

20-C

21-A

22-D

23-C


24-B

25-B

26-A

27-A

28-D

29-C

30-B

31-D

32-C

33-C

34-A

35-A

36-D

37-B

38-D


39-B

40-A

Trang 6


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có:  

 0
k
g
2

T
 2
m
 0

g

Câu 2: Đáp án C
Mơ tả hình ảnh sóng dừng như hình vẽ

Câu 3: Đáp án D
SGK Vật lí 12 trang 89, mục II.2, biểu thức (16.2):

U2 N2


U1 N1

Câu 4: Đáp án C
SGK Vật lí 12 trang 124, mục III: Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành
các chùm sáng đơn sắc
Câu 5: Đáp án B
SGK Vật lí 12 trang 154, mục I.2: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi
là hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 6: Đáp án C
Lực kéo về trong dao động điều hịa có biểu thức: Fkv  ma  kx

 Fkv biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ, cùng pha với gia tốc, và vng pha với vận tốc.
 Khi qua vị trí cân bằng (x = 0) thì độ lớn của lực kéo về: Fkv  0

Câu 7: Đáp án D
Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có sóng truyền từ 2 nguồn A và B ngược pha nhau:
   2k  1   2

d
 d   k  0,5   với k  0, 1, 2,...


Câu 8: Đáp án B

q  q 0 cos  t   
u

q q0
 cos  t   

C C

Trang 7




i  q '  q 0 sin  t     I0 cos  t    
2


Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện một góc bằng


2

Câu 9: Đáp án C
Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường khơng khép kín. Nó đi ra điện tích dương và kết thúc
ở điện tích âm nên hình vẽ thể hiện đúng đường sức điện của một điện tích dương là hình (III).
Câu 10: Đáp án A
SGK Vật lí 12 trang 185, mục III.3, biểu thức (36.4): Nếu m tr  ms thì phản ứng tỏa năng lượng, năng
lượng tỏa ra được tính bởi: W   m tr  ms  c 2
Câu 11: Đáp án A
Công thức tính suất điện động tự cảm là e tc  L

i
t

Câu 12: Đáp án D
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biện độ là:


A  A1  A 2 .
Câu 13: Đáp án B
  20 rad/s  f  10Hz

Câu 14: Đáp án C
Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz, chu kì nằm trong khoảng 50 s đến
62,5ms; do đó sóng có chu kì 3 ms sẽ phát ra âm nghe được.
Câu 15: Đáp án B
Ta có:  

 3.108
c
3.108 
    17  15      3.109 m  3.107 m 
f
10 
 10

Dải sóng trên thuộc vùng tia tử ngoại
Câu 16: Đáp án C
Phương trình phản ứng:

14
6

C  01 e  147 C

Hạt nhân con sinh ra trong phản ứng là


14
7

C có 7 proton và 7 notron

Câu 17: Đáp án D
Mạch gồm R và C nên: cos  

R
R 2  ZC2



R
1
R  2 2
C

.

2

Câu 18: Đáp án C
Phương trình phản ứng: AZ X  42 He  AZ42Y
Hạt nhân con Y sinh ra sẽ lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ X
Trang 8


Câu 19: Đáp án A
Khi nguyên tử chuyển từ mức m về mức n, ta có:


hc
hc
6, 625.1034.3.108
 Em  En   

 0, 0974.106  m 
19

E m  E n  0,85   13, 6   .1, 6.10
Câu 20: Đáp án C
Ta có:  

c
3.108

 0,55.106  m   0,55  m 
14
f 5,5.10

Hiện tượng phát quang xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng  kt     kt  0,55  m 
Như vậy ánh sáng có bước sóng 0, 60 m khơng thể làm phát quang chất nói trên
Câu 21: Đáp án A
Vận dụng quy tắc nắm bàn tay phải.
Ta xác định được hướng của các vectơ cảm ứng từ do hai dịng điện gây ra
như hình vẽ.
Vùng (1) và vùng (3) có hai từ trường ngược hướng nhau.
Câu 22: Đáp án D

Từ đường tròn ta thấy khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điện tích trên mỗi bản tụ có giá trị

q 

3
T
Q0 là
2
6

Câu 23: Đáp án C
Con lắc dao động mạnh nhất là con lắc có chu kì gần nhất với chu kì dao động của con lắc điều khiển M.
Mặt khác, chu kì của con lắc đơn là T  2


 T2  
g

 Con lắc (3) có chiều dài gần nhất với chiều dài của con lắc điều khiển M do đó sẽ dao động với biên
độ lớn nhất
Câu 24: Đáp án B
Khoảng vân i 

D
 2mm
a

Kết hợp với

x M  ki  x N  2,95  k  4,85  có 7 giá trị
Trang 9



Câu 25: Đáp án B
Để bước sóng tia X phát ra là ngắn nhất thì tồn bộ động năng của electron được chuyển hóa thành năng
lượng photon tia X, ta có:

 max 

hc 1
2hc
2.6, 625.1034.3.108
 mv 2max   min 

 0,1.109  m 
 min 2
mv 2max 9,1.1031.  6, 6.107 2

Câu 26: Đáp án A
Do số photron tới máy trong một đơn vị thời gian bằng nhau nên:
n1  n 2 

N1 N 2

S1 S2

P
P


 
r

1 5
 1 2  2 2  21  22  1 

4r1 4r2
r2
r2
r2
2 6

Từ giả thiết: r1  r2  30km  r1  150km

Câu 27: Đáp án A
Năng lượng photon ánh sáng kích thích: 1 

hc
1

Năng lượng photon ánh sáng phát ra là:  2 

hc
2

Năng lượng photon mất đi trong quá trình phát quang là:

1 1 
1
1


  1   2  hc     6, 625.1034.3.108. 


 2, 65.1019  J 
6
6 
0,5.10 
 0,3.10
 1  2 
Câu 28: Đáp án D
Phương trình phản ứng:

238
92

U  x. 42 He  y 01 e  206
82 Pb

Từ định luật bảo tồn số khối ta có: 238  4x  206  x  8
Từ định luật bảo tồn điện tích ta có: 92  2x  y  82  y  6
Vậy quá trình phân rã trên đã trải qua 8 lần phân rã  và 6 lần phân rã 
Câu 29: Đáp án C
Vật thật, ảnh nằm cùng phía vật nên ảnh ảo.
Ảnh nằm xa trục chính hơn vật nên ảnh ảo
lớn hơn vật đây là thấu kính hội tụ.
Kẻ đường thẳng AA cắt trục chính tại điểm

Q  60;0 
Từ đó ta có d = 30 cm; d  50 cm .
Trang 10



f 

d.d 30.  50 

 75 cm .
d  d
30  50

Câu 30: Đáp án B
Ta có:  

k
100

 10 10  rad / s 
m
0,1

v2
x A  2 

2

 2

2

2

 10 10 

 
  1 cm 
 10 10 

Thế năng của vật là: Wt 

1 2 1
kx  .100.0, 012  5.103  J   5  mJ 
2
2

Câu 31: Đáp án D
Nhận xét: Khi có sóng dừng trên sợi dây các điểm có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau có 3 loại:
+ Các điểm nút N: có biên độ bằng 0, VTCB cách đều nhau


2

+ Các bụng sóng B: có biên độ bằng 2a, VTCB cách đều nhau


2

+ Các điểm M có biên độ bằng nhau, có VTCB cách đều nhau



; các điểm này cách nút
4
8



8  2a sin   a 2
Biên độ của M: a M  2a sin

4
2

Theo bài ra A1  A 2  0 nên A1 là biên độ của bụng sóng  A1  2a   d1 





A 2 là biên độ của các điểm M A 2  a 2  d 2 


2


4

 d1  2d 2
Câu 32: Đáp án C
Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại:

R  R 0  r 2   ZL  ZC   60   
2

+ Tổng trở của mạch khi đó Z 


 R 0  r    Z L  ZC 
2

 Z2  602  2.60r  602   n.45   r 
2

2

 R 02  2R 0 r  r 2   ZL  ZC 

2

135 2
n  60
8

+ Hệ số công suất của đoạn mạch MB: cos MB 

r
r 2   Z L  ZC 

135 2
n  60
8

60

Trang 11



0  cos MB 

r
r 2   Z L  ZC 

2

135 2
n  60
 8
 1  1,89  n  2, 7
60

n  2  cos MB  0,125
Câu 33: Đáp án C

  100  rad / s  ; C 

104
1
 F   ZC   100   

C

Vôn kế đo hiệu điện thế hai đầu RC.
Khi L thay đổi, U RC max  I max  mạch có cộng hưởng, ta có: Z  R
U RC max 

U

120
. R 2  ZC2  200 
R 2  1002  R  75
R
R

Câu 34: Đáp án A

q  q 0 cos   0,5q 0
cos   0,5



Từ đồ thị ta có: t  0 : 
3
sin   0
q 
t  7.107  s       arcsin

 

0,5q o 7 

qo
6

2
2
.t  T 
.7.107  12.107  s 

7
T
6

Thời điểm q  0 lần thứ 3 kể từ t  0 là:
T
12.107
7
t '  t   7.10 
 13.107  s 
2
2

Câu 35: Đáp án A
Động năng ban đầu của electron:









1
1

 1
2 
2 

Wd1  E1  E 0  m 0 c . 
 1  m 0 c . 
 1  .m 0 c 2
2
2
4
 1   v1 

 1   0, 6c 









 c 
 c




Động năng của electron khi tốc độ tăng lên 4/3 lần là:

Trang 12





2 
Wd2  E 2  E 0  m 0 c . 















 2
1
1

 1  m 0 c 2 . 
 1  .m 0 c 2
2
2

 3
 v2 
4



.0,
6c
1  





 c 

 1  3


c











5
2 1
W  Wd2  Wd1     .m 0 c 2  m 0 c 2

12
3 4

Câu 36: Đáp án D
Gọi điện áp nguồn, điện áp ở tải tiêu thụ, độ giảm điện áp trên đường dây, dòng điện hiệu dụng và cơng
suất hao phí trên đường dây
-

Lúc đầu (khi chưa tăng điện áp) là: U; U1 ; U ; I1 ; P1

-

Sau khi tăng điện áp: U ' ; U 2 ; U ' ; I 2 ; P2

Ta có:

P2  I 2 
I
1
1
U ' 1
 
 2  

P1  I1  100
I1 10
U 10

Theo đề ra: U  0,1U  U ' 


0,1U
U

1
10
100

Vì u và I cùng pha và công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi nên:
U1.I1  U 2 .I 2 

U 2 I1
  10  U 2  10U1  2 
U1 I 2

 U  U1  U  U1  0,1U  U1  0,9U

Từ 1 và  2  ta có: 
U
U
 U '  U 2  U '  10U1  100  10.0,9U  100  9, 01U


U'
 9, 01 lần
U

Câu 37: Đáp án B
Điều kiện trùng nhau của các vân sáng tại M là x M  k11  k với 1  582nm .
Tại vị trí M có 4 bức xạ cho vân sáng nên sẽ có 4 giá trị của k tương ứng (bao gồm cả giá trị k1 và 1).



k11
k
k
k
 392  1 1  711  1 1  k  1 1 .
k
k
392
711

Sử dụng MODE 7 với hai hàm

Trang 13


x1 582x

f  x   711  711

g  x   x1  582x

392 392

 x  k1  .

Tại k1  6  4,9  k  8,9  k  5, 6, 7,8 thỏa mãn có 4 giá trị k.
6
 x M  61  8 min   min  1  436,5 nm
8


Câu 38: Đáp án D
Ta có: R  50 ; C 

2.104
F  ZC  50


+ Khi L  L1 thì U L max nên, ta có: ZL1 
+ Khi L  L 2 thì U RL max nên, ta có: ZL2

R 2  ZC2 502  502

 100
ZC
50

ZC  ZC2  4R 2 50  502  4.502


 25  25 5
2
2

+ Khi L  L3 thì U C max khi xảy ra cộng hưởng: ZL3  ZC  50
Khi L  L1  L 2  L3 ta có: ZL  ZL1  ZL2  ZL3  100  25  25 5  50  230,9
Tổng trở của mạch: Z  R 2   ZL  ZC   187, 7   
2

2


2

 100 
U
Công suất tiêu thụ của mạch: P    R  
 .50  14, 2W
Z
 187, 7 
Khi điều chỉnh cho L  L1  L 2  L3 thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần nhất là 15W
Câu 39: Đáp án B

Fdh  x  A 
Fdh  x  A 



A   0
 3  A  2 0
A   0

2

 t1 : Fdh  0  x1   0  1  3
T T 7

 t   
 s   T   s     20  rad/s 

3 4 120

10
t : F  0  x  0    
2
kv
2
2

2

  0 

g
 2,5 cm; A  5 cm
2

Khi lò xo dãn 6,5 cm thì vật có li độ x = 4 cm  tốc độ của vật là v   A 2  x 2  60 cm/s .
Câu 40: Đáp án A
Ta có: L = 60 cm  A = 30 cm.
Gọi N là hình chiếu của vật lên trục Ox, dao động với tốc độ cực đại là v max  A  3 m/s .

Trang 14


Thiết bị thu được mức cường độ âm bé nhất khi ở xa nguồn
phát âm nhất nên tại thời điểm t = 0, N đang ở biên âm.
Khi N đạt tốc độ
v  1,5 3 m/s 

v max 3
A

 x N    15 cm .
2
2

Trong một chu kì vật đi qua vị trí này 4 lần nên thời điểm lần
thứ 2025 vật ở vị trí như hình vẽ.


MN 
150

LN  L N  20 lg 

20
lg


 MN 
 1352  15 3






2



  LN  50, 76 dB .




Trang 15



×