Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 13 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1015.86 KB, 16 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 13

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây?
A. f  20000  Hz .

B. 16  kHz  f  20000  Hz .

C. 16  Hz  f  20  kHz .

D. 16  Hz  f  30000  Hz .

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số f  Hz và tần số góc   rad / s . Biểu thức liên hệ nào sau
đây không đúng?
A. T 

1

f

B. T  2 .

.


C. T 

2



D.   2 f .

.

Câu 3. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục.

B. quang phổ vạch hấp thụ.

C. quang phổ vạch phát xạ.

D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.

Câu 4. Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an tồn người ta thường chuẩn
bị một kính chun dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do
đó là
A. kính chun dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
B. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.
C. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngã ngược gây mỏi cổ.
D. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dịng tia tử ngoại.
Câu 5. Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phịng tắt đi, ta
thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện
cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang.


B. điện phát quang.

C. lân quang.

D. tia catốt phát quang.

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x  A cos t    . Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Đặt k 





1

2

. Hệ thức đúng là


 k v


 k.a  .

A. A2  k 2 v2  ka2 .

B. A2  k k.v2  a2 .


C. A2  v2  k.a2 .

D. A2

2

2

Trang 1


Câu 7. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, với cùng biên độ A . Coi biên độ sóng khơng đổi trong qua trình truyền đi. Khi có sự giao thoa
sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn SS
có biên độ bằng
1 2
C. A.

B. 2 A.

A. 0,5A.

D. 0.

Câu 8. Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với
biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dịng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng
đổi, tần số xác định. Kí hiệu uX , uR lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ
0

thuộc giữa uX , uR là

0

A. đoạn thẳng.

B. đường elip.

C. đường hypebol.

D. đường trịn.

Câu 9. Trong hình ảnh dưới đây là

A. động cơ không đồng bộ ba pha.

B. máy biến áp.

C. động cơ không đồng bộ một pha.

D. máy phát điện xoay chiều.

Câu 10. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều
hòa và
A. lệch pha
B. lệch pha


2


4


so với dòng điện trong mạch.
so với dòng điện trong mạch.

C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. ngược pha với dòng điện trong mạch.
Câu 11. Một hạt nhân nguyên tử có 82 prơtơn và 125 nơtron. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu là
A.

207
82

Pb.

B.

125
82

Pb.

C.

82
125

Pb.

D.


82
207

Pb.

Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng  . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm mà hai phần tử của mơi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số
A. 1.

B. 2.

C. 4.


bằng
d

D. 8.

Câu 13. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động cưỡng bức do
tác dụng của ngoại lực biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn

Trang 2


A. f 

1
2


k
.
m

B. f 

1
2

k
.
m

C. f 

1
2

k
.
m

D. f 

1
2

m
.
k


Câu 14. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay
đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. P1 = P2.

B. P1 = 0,5P2.

C. P1 = 2P2.

D. P1 = P2.

Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân trung tâm cách nhau một đoạn là
A. 3i.

B. 4i.

C. 5i.

D. 6i.

Câu 16. Ánh sáng có bước sóng trong chân khơng là , khi truyền qua các
mơi trường có chiết suất khác nhau n1 < n2 < n3 < n4 thì năng lượng phô tôn
được mô tả bằng đường đồ thị nào sau đây là đúng?
A. Đường (1).

B. Đường (2).

C. Đường (2).


D. Đường (4).

Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình li độ x  A cos  2t    . Tần số góc của
dao động là
B. .

A. 2.

C.


.
2

D.


.


Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
ghép nối tiếp nhau. Giản đồ vectơ điện áp trên các phần tử được cho như hình
vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. R 

ZC
.
3


C. R  3Z C .

B. R 
D. R 

ZC
.
2
3
ZC .
2

Câu 19. Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. e1  e2  e3  0 .

B. e1  e2  2e3  0 .

C. e1  e2  e3 .

D. 2e1  2e2  e3 .

Câu 20. Một điện tích điểm q đặt ở điểm A trong chân không, tại điểm B cách A một đoạn r thì cường độ
điện trường có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với r.

B. tỉ lệ nghịch với r2.

C. tỉ lệ nghịch với r.


D. tỉ lệ thuận với r2.

Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dịng điện chạy qua
điện trở là I. Hình vẽ nào sau đây thể hiện đúng đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch

Trang 3


A. Hình (I).

B. Hình (II).

C. Hình (III).

D. Hình (IV).

Câu 22. Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (VTV) đến vệ tinh VINASAT-2 khoảng 36000 km.
Cho c  3.108 m/s. Thời gian để sóng vơ tuyến truyền từ đài VTV đến vệ tinh là
A. 0,06 s.

B. 0,12 s.

C. 0,18 s.

D. 0,24 s.

Câu 23. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638u và
tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Cho 1u.c2  931,5MeV . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 16,8 MeV .


B. thu năng lượng 1,68 MeV .

C. tỏa năng lượng 16,8 MeV .

D. tỏa năng lượng 1,68 MeV .

Câu 24. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, cam, chàm, tím từ một mơi trường
trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới i  45. Biết chiết suất của mơi trường trong suốt
đó đối với các bức xạ này lần lượt là nñ  1,4; nc  1,42; nch  1,46; nt  1,47 . Số tia sáng đơn sắc được
tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 25. Một khung dây dẫn có diện tích S  50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000
vịng/phút trong một từ trường đều B vng góc với trục quay và có độ lớn B  0,02 T. Từ thông cực đại
gửi qua khung là
A. 0,025 Wb.

B. 0,15 Wb.

C. 1,5 Wb.

D. 15 Wb.

Câu 26. Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần

lượt là đường biểu diễn số hạt nhân của các chất
phóng xạ X, Y , Z phụ thuộc vào thời gian t . Gọi

T1, T2 , T3 lần lượt là chu kì bán rã của chất phóng xạ

X, Y và Z . Kết luận nào sau đây đúng?
A. T1  T2  T3 .

B. T1  T2  T3 .

C. T2  T3  T1.

D. T3  T2  T1.

Câu 27. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ khơng khí vào nước dưới góc tới

5. Biết chiết suất của khơng khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối
với ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 1.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,76.
C. Góc khúc xạ của tia đỏ bằng 3,73.
Trang 4


D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là

134
.
133


Câu 28. Cho ba hạt nhân X, Y , Z có số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với AX  2.AY  0,5.AZ . Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ  EX  EY . Sắp xếp các
hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X, Y , Z.

B. Z, X, Y.

C. Y , Z, X.

D. Y , X, Z.

Câu 29. Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O
tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian

t như hình vẽ. Đồ thị x  t  , v  t  và a  t  theo thứ tự đó là các đường

A. (3) , (2), (1).

B. (2), (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (1).

Câu 30. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động trịn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0 . Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính

rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân giảm 16 lần.
Biết 8r0  rm  rn  35r0 . Giá trị rm  rn là
A. 15r0 .


B. 12r0 .

C. 15r0 .

D. 12r0 .

Câu 31. Cơng thốt của êlectron khỏi đồng là 6,625.1019 J. Cho h  6,625.1034 J.s ; c  3.108 m / s, giới
hạn quang điện của đồng là
A. 0,30  m.

B. 0,65  m.

C. 0,15  m.

D. 0,55  m.

Câu 32. Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 D 12 D 32 He 10 n , biết độ hụt khối của 12 D và 32 He lần lượt là
0,0024u và 0,0305u . Nước trong tự nhiên có khối lượng riêng là 1000kg / m3 và lẫn 0,015%D2O ; cho

1uc2  931,5MeV , N A  6,02.1023 mol 1 . Nếu toàn bộ 12 D được tách ra từ 1m3 nước trong tự nhiên làm
nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là
A. 1,863.1026 MeV .

B. 1,081.1026 MeV .

C. 1,0614.1026 MeV .

D. 1,863.1026 J.
Trang 5



Câu 33. Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng
đứng với tần số f  100 Hz  0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan
truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được
kết quả d  0,48 m  0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là
A. v  6 m / s  1,34%.

B. v  12 m / s  0,68%.

C. v  6 m / s  0,68%.

D. v  12 m / s  1,34%.

Câu 34. Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mơi trường của Việt Nam thì giới hạn tối đa cho phép về
tiếng ồn tại khu vực thông thường là 70 dB (từ 6 h đến 12 h ). Tại một xã ở Hồi Đức, Hà Nội có một
xưởng hàn xì sắt thép hoạt động ngày đêm, mức cường độ âm đo được với những hộ dân cách đó khoảng
100 m lên đến 110 dB . Các cư dân trên địa bàn xã đã khiếu nại yêu cầu chuyển xưởng trên ra xa khu

dân cư. Để đảm bảo tiếng ồn không làm ảnh hưởng đến cư dân trong xã, xưởng trên phải di chuyển khỏi
vị trí ban đầu một đoạn là
A. 9000 m.

B. 9900 m.

C. 1900 m.

D. 10000 m.

Câu 35. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều


u  200 2 cos100 t  V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện này lệch
pha  / 3 so với điện áp trên mạch AM . Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn
mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua
mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là
A. 60 3 W.

B. 200 W.

C. 160 3 W.

D. 120 2 W.

Câu 36. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch
như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L
khơng đổi, tụ điện C có điện dụng thay đổi được. Sự phụ
thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được
biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3  2U2 . Tỉ số

A.

3
.
2

B.

4 5
.

3

C.

4 3
.
3

D.

5
.
2

U4

U1

Câu 37. Cho hai mạch dao động LC lí tưởng có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và
thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1  Q2  8.106  C  . Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích

Trang 6


và cường độ dòng điện là q1 và i1 , mạch thứ hai có điện tích và cường độ dịng điện là q2 và i2 thỏa mãn

q1i1  q2i2  6.109 . Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là
A. 63,66 Hz.

B. 76,39 Hz.


C. 38,19 Hz.

D. 59,68 Hz.

Câu 38. Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vng góc với nhau ( O là vị trí cân



bằng của cả hai vật). Biết phương trình dao động của hai vật là x  2cos 5 t   cm và
2



y  4cos 5 t 




 cm . Khi vật thứ nhất có li độ x   3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách
6

giữa hai vật là
A.

7 cm.

B. 2 3 cm.

C. 3 3 cm.


D. 15 cm.

Câu 39. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố
định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi

M , N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách

B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mơ tả hình
dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2  t1 

11
12 f

(đường 2). Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N
bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử
dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của phần tử dây ở P là
A. 20 3 cm / s.

B. 60 cm / s.

C. 20 3 cm / s.

D. 60 cm / s.

Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có
2 loại bức xạ 1  0,56  m và 2 với 0.67  m  2  0,74  m , thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần
nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng có bước sóng 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng
trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2 và 3 , với 3 


7
 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần
12 2

nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan sát được bao nhiêu vân sáng?
A. 25.

B. 23.

C. 21.

D. 19.

Trang 7


Đáp án
1-C

2-B

3-A

4-D

5-C

6-D

7-B


8-A

9-A

10-A

11-A

12-C

13-A

14-A

15-B

16-C

17-A

18-A

19-A

20-B

21-A

22-B


23-B

24-C

25-A

26-D

27-D

28-D

29-B

30-B

31-A

32-B

33-B

34-B

35-A

36-D

37-D


38-D

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
SGK Vật lí 12 trang 51, mục I.3: Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
Câu 2: Đáp án B
Biểu thức liên hệ giữa  , f và T là: T 

2





1

f

Câu 3: Đáp án A
SGK Vật lí 12 trang 135, mục II: Quang phổ liên tục là một dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách
liên tục.
Câu 4: Đáp án D
Khi nhìn trực tiếp vào Mặt Trời, mắt dễ bị tổn thương, có thể gây bỏng giác mạc do tác dụng của tia tử
ngoại từ Mặt Trời. Do đó việc quan sát nhật thực qua một thau nước trong suốt để hạn chế tác dụng của
tia tử ngoại chiếu trực tiếp tới mắt.

Kính chun dụng là loại kính có khả năng lọc được dịng tia tử ngoại, do đó có thể quan sát hiện tượng
nhật thực toàn phần một cách tốt nhất.
Câu 5: Đáp án C
SGK Vật lí 12 trang 164, mục I.2: Sự phát quang của chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể
kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là sự lân
quang.
Câu 6: Đáp án D
Ta có: A2 

a2 v2

4 2

a2 v2
k  2  A  4  2  k2a2  kv2  k k.a2  v2

 
1



2



 A2  k k.a2  v2






Câu 7: Đáp án B
Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của SS
dao động với biên độ cực đại 2 A.
1 2
Câu 8: Đáp án A
Ta có uX , uR ln cùng pha nên đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa uX , uR là đoạn thẳng.
0

0

Trang 8


Câu 9: Đáp án A
Hình bên trái là hình ảnh động cơ.
Hình bên phải ta thấy stato gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau một góc 120.
Do đó dễ dàng nhận ra trong hình ảnh là động cơ khơng đồng bộ ba pha.
Câu 10: Đáp án A
Giả sử điện tích của bản tụ dao động với phương trình: q  Q0 cos t   



+ Phương trình dịng điện: i  q  I 0 cos  t    
2


 Điện tích của một bản tụ biến thiên điều hòa và lệch pha



2

so với dòng điện trong mạch.

Câu 11: Đáp án A
Kí hiệu hạt nhân nguyên tử là: ZA Pb trong đó Z  82; A  Z  N  82  125  207
Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu là

207
82

Pb

Câu 12: Đáp án C
Ta có:   2

d 

  4
 2
d

Câu 13: Đáp án A
Tần số dao động riêng của hệ là: f 0 

1
2

k
m


Biên độ dao động lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tức là f  f 0 

1
2

k
m

Câu 14: Đáp án A
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở, cơng suất tiêu thụ của mạch là P  UI cos  

U2
không phụ
R

thuộc tần số của dòng điện  P1  P2 .
Câu 15: Đáp án B
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân trung tâm là:

x  x5  x1  5i  i  4i .
Câu 16: Đáp án C
Năng lượng của phơtơn ánh sáng được tính theo cơng thức   hf với f là tần số của ánh sáng. Do f
không phụ thuộc vào n nên  không đổi, đồ thị (n) là đường (2).
Câu 17: Đáp án A
Tần số góc của dao động có phương trình x  A cos  2t    là 2.
Trang 9


Câu 18: Đáp án A

Z
  Z
tan    C  3  R  C .
3
3 R

Câu 19: Đáp án A
Do ba suất điện động của các cuộn dây có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc 120 nên

e1  e2  e3  0 .
Câu 20: Đáp án B
Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm được xác định theo công thức: E  k

q
1
E 2.
2
r
r

Câu 21: Đáp án A
Ta có U  I .R  U  R  có dạng đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ.
Câu 22: Đáp án B
Thời gian để sóng vơ tuyến truyền từ đài VTV đến vệ tinh là: t 

s 36000.103

 0,12s .
c
3.108


Câu 23: Đáp án B

W   mtr  ms  .c2   37,9638  37,9656 u.c2  0,0018.931,5  1,6767  MeV  .
Câu 24: Đáp án C
Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ một môi trường trong suốt ra khơng khí

n

kk

 1 là: i  i gh


1  1 
i ghñ  sin 
  45,6
1,4




 1 
i ghc  sin1 
  44,8
i  45  i ghñ
1 
 1,42 
sin i gh   


n 
i  45  i ghc ; i ghch ; i ght
 1 
i ghch  sin1 
 43,2 


 1,46 


1  1 
i ght  sin  1,47   42,8




Chỉ có tia đỏ bị khúc xạ ra ngồi khơng khí, các tia cịn lại bị phản xạ tồn phần.
Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là 1 (ứng với tia đỏ)
Câu 25: Đáp án A
Từ thông cực đại qua khung:
  NBS  250.0,02.50.104  0,025 Wb .

Câu 26: Đáp án D

Trang 10


Tại một thời điểm t bất kì, số hạt nhân còn lại của các chất X ,

Y , Z là:

t

T1
 N1  N0 .2

t
t
t
t
t
t
t

N1  N2  N3
T3
T3
T2
T1
T2
T1
T2
 N2  N0 .2  2  2  2  2  2  2

t
 N  N .2T3
0
 3


 T1  T2  T3

Câu 27: Đáp án D
Từ định luật khúc xạ ánh sáng ta có: n1 sin i  n2 sin r

sin i  i
 n1i  n2r
Do i ; r  10  
sin r  r
Góc khúc xạ của tia đỏ là: rđ 
Góc khúc xạ của tia tím là: rt 

i
1,33

i
1,34

 3,76  Đáp án C sai.
 3,73  Đáp án B sai.

Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím là: r  rñ  rt  0,03  Đáp án A sai.

i
rñ  1,33 r 134
 ñ 
 Đáp án D đúng.

r
133
i
t

r 
 t 1,34

Câu 28: Đáp án D

 AX  2.AY  2

Không làm thay đổi kết quả bài toán, đặt AY  1  
2
 AZ  0,5 .AY  4

Để xét tính bền vững của các hạt nhân ta dựa vào năng lượng liên kết riêng Wlkr 

E

A


EX EX

 EX  2Wlkr  X 
Wlkr  X  
A
2
X


EY
EZ E X EY
 EY  EY  Wlkr Y  

4Wlkr  Z   2Wlkr  X   Wlkr Y 
Wlkr Y  
A
Y


EZ EZ
Wlkr  Z  

 EZ  4Wlkr  Z 
AZ
4

Tính bền vững của các hạt nhân theo thứ tự giảm dần là: Y , X, Z.
Trang 11


Câu 29: Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy:
(1) nhanh pha hơn (2) góc  / 2
(3) nhanh pha hơn (1) góc  / 2

 (2) là đồ thị của x  t  ; (1) là độ thị của v  t  ; (3) là đồ
thị của a  t 
Câu 30: Đáp án B

ke2 r  n r
ke2
1
Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron: F  2  F  4 2  F ~ 4

r
n r0
n
2

0

 lực tĩnh điện giảm 16 lần thì bán kính quỹ đạo tăng lên 4 lần  n  2m.
rm  m2r0
 rm  rn  r0 m2  n2
Từ công thức 
2
rn  n r0









n 2 m
8r0  rm  rn  35r0  8r0  r0 m2  n2  35r0 
 8  5m2  35  1,26  m  2,65

m  2

 rm  rn  r0 m2  n2  12r0
n  4






Câu 31: Đáp án A
Giới hạn quang điện của đồng được xác định bởi biểu thức:

0 

hc 6,625.1034.3.108

 3.107 m  0,3  m
19
A
6,625.10

Câu 32: Đáp án B
Phương trình phản ứng 12 D 12 D 32 He 10 n
Năng lượng tỏa ra của một phản ứng:

W   ms  mtr  c2   0,0305  2.0,0024 u.c2  23,93955 MeV  .
Khối lượng của 1m3 nước tự nhiên là 1000kg  106 g

 trong số này có lẫn 0,015%.106  150 g chất D2O .
Số hạt D trong 150 g chất D2O là: ND  2.

m
150
.N A  2.

.6,02.1023  9,03.1024 hạt.
M
20

Với số hạt này có thể tạo ra số phản ứng là N pö 

ND
2

 4,515.1024 phản ứng.

Năng lượng thu được là Q  N pö .W  1,081.1026  MeV  .
Câu 33: Đáp án B
Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 4 .
Trang 12


Ta có d  4  4

v
d. f 0,48.100
v

 12m / s.
f
4
4

 Sai số tương đối của phép đo


v

v



d

d



f

f

 0,66%  0,02%  0,68%.

Câu 34: Đáp án B
Gọi P là cơng suất của nguồn âm tại xưởng hàn xì, ta có:

L  10log

P
P
 110  10log
 P  I 0 .4 .1002.1011  W 
2
2
I 0 .4 r

I 0 .4 .100

Với công suất phát âm này, cần dịch chuyển xưởng ra xa vị trí ban đầu một đoạn x để mức cường độ âm
ở vị trí cách nguồn khoảng 100 m có mức cường độ âm tối đa là 70 dB.

Lmax  10log

P
I 0 .4  r  x 

 70  10log

2

I 0 .4 .1002.1011

I 0 .4 . 100  x 

2



1002.1011

100  x 

2

 107  x  9900  m


Câu 35: Đáp án A
+ Tổng trở của mạch RC : ZRC 

U 200

 160   
I 1,25

+ Tổng trở của mạch RCX : Z 

U 200

 200   
I
1

Vì uRC vng pha với uX
2
 ZX  Z 2  ZRC
 2002  1602  120     U X  120 V .

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X :

P  UI cos  120.1.cos 30   60 3 W

Câu 36: Đáp án D

U3  U Rmax  U

U3  2U2

Từ đồ thị ta có: 
UZC  R  2ZC  2ZL
U2  UC  Z  Z 
C
L

R
Để đơn giản, ta chọn ZL  1  R  2.
+ Mặt khác: U 4  UC max

U1  U R  Z

C  ZC 0

R2  ZL2
22  12
5
 U.
 U.

.U
R
2
2

, với ZC 0 là giá trị của dung kháng để điện áp hiệu dụng trên tụ là cực đại.

Trang 13



R2  ZL2 22  1
ZC 0 

5
ZL
1
 U1  U

R
R2   ZL  ZC 0 

+ Vậy ta có tỉ số:

2

2

U

22  1  5

2

U



5

U4 5


U1 2

Câu 37: Đáp án D
q1  Q1 cos t  1 
QQ
Ta có: 
 q1q2  1 2  cos 2 t  1  2   cos1  2  
2
q2  Q2 cos t  2 

Mặt khác:

q1i2  q2i1  q1q2  q2q1   q1q2   
 

Q1Q2 2
2

sin  2 t  1  2   6.109

6.109

Q1Q2 sin  2 t  1  2 

Kết hợp với

Q1  Q2  8.106 

  Q1Q2 max

Cosi
Q1 Q2  2 Q1 .Q2

min 

6.109

Q1Q2 . sin  2 t  1  2 


max 1,6.1011

8.10 

6

2

 1,6.1011

4

 375 rad / s  fmin  59,68 Hz



max 1

Câu 38: Đáp án D
Độ lệch pha giữa hai dao động:   0 x  0 y 



2




6



2
3

Biểu diễn trên đường trịn vị trí vật thứ nhất có li độ x   3cm và đang
đi theo chiều âm như hình vẽ.

x 

5
5 2 
  y   x   


6
6
3 6

 
 y  4cos   2 3  cm .

 6
Vật 1 dao động trên trục Ox với quỹ đạo AA  4 cm.
Vật 2 dao động trên trục Oy với quỹ đạo BB  8 cm.
Khi vật thứ nhất có li độ x   3cm và đang đi theo chiều âm thì
khoảng cách giữa hai vật là:
Trang 14


  3  2 3
2

d  x 2  y2 

2

 15  cm

Câu 39: Đáp án D
Từ độ thị ta thấy:   OB  4.12  48 cm ;




 24  cm
2



MB  4  cm  ; NB  6  cm 
6


PB  38 cm 

4

19 3 


12
2 12

Do B là nút nên N là bụng sóng, M , N cùng một bó sóng nên dao động cùng pha, P dao động ngược
chiều với M và N.
Phương trình sóng dừng tại điểm cách nút một khoảng d có dạng:

 2 d

u  2a cos

 







 cos  t  
2
2



Biên độ sóng tại M , N , P :








19
 2 . 6  
 2 . 4  
 2 . 12  
AM  2a cos
   a 3; AN  2a cos
   2a; AP  2a cos
  a
2

2

2
 



















Do đó nếu uM  a 3 cos  t   thì uP  a cos  t  
2
2







3
Tại thời điểm t1 : uN  AM  a 3  2a cos 1t    cos  t1   
2
2 2


 a  40 3




3
vM  a 3 sin   t1     a.
 60   

1
2
2

sin   t1    
2
2
 





Phương trình sóng tại P : uP  a cos  t    vP  a sin   t  
2
2


Tại thời điểm t2  t1 

11
11T
 t1 

12 f
12

Lúc này vận tốc của phần tử dây tại P là:

 

vP  a sin   t1 
 


11T   
 11 
    a sin   t1  

12  2 
2
6 


Biến đổi lượng giác:
Trang 15



 11
sin   t1  
2
6







vP  40 3.  





11

11
1 3
3  1
3
 cos  t1   .sin
 .

.    
  sin   t1   .cos
2
6
2
6
2 2
2  2
2





3
  60  cm / s
2 

Câu 40: Đáp án B
+ Lần thứ nhất: Sử dụng 2 bức xạ 1  0,56   m và 2
Kể ln 2 vân sáng trùng thì có 8 vân sáng của 2

 Vị trí trùng nhau của 2 vân sáng là: 7i2 .
Gọi k là số khoảng vân của 1 , ta có: ki1  7i2  k1  72  2 

0,67 m  2  0,74 m  0,67 m 
 8,3  k  9,25  k  9  2 

k1
7

 0,74 m  0,67 m 

k1
7

k.0,56
7

 0,74 m


9.0,56
 0,72 m
7

+ Lần thứ 2, sử dụng 3 bức xạ: 1  0,56   m ; 2  0,72   m ; 3 

7
  0,42 m
12 2

Xét vân sáng trùng gần vân sáng trung tâm nhất.
Khi 3 vân sáng trùng nhau x1  x2  x3

 k1 2 9

 
 k2 1 7
k1  9
 k


7
3
2

 k2  7
 
 k3 2 12
k  12
 3

k 
3 6 9
3
1
    
 k3 1 4 8 12
Giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất có
8 vân sáng của 1 ( k1 từ 1 đến 8)
6 vân sáng của 2 ( k2 từ 1 đến 6)
11 vân sáng của 3 ( k3 từ 1 đến 11)
Tổng số vân sáng giữa hai vân trùng này là 8  6  11  25
Trong đó có 2 vị trí trùng của 1 và 3 (với k1  3 , k3  4 và k1  6, k3  8 )
Tổng số vân sáng giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất là 25  2  23 vân.

Trang 16



×