Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 14 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.59 KB, 12 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 14

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
D. Tần số góc của dao động khơng phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 2. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.

B. cường độ âm.

Câu 3. Số nuclơn có trong hạt nhân
A. 79.

197
79

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

C. 276.



D. 118.

Au là

B. 197.

Câu 4. Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với
A. các điện tích chuyển động.

B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích đứng yên.

D. nam châm chuyển động.

Câu 5. Khi nói về q trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.


Câu 7. Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron.

D. quang - phát quang.

Câu 9. Trong các hạt nhân: 42 He; 37 Li;
A.

235
92

U.

B.

56
26

Fe .

56

26

Fe và

235
92

U ; hạt nhân bền vững nhất là
C. 37 Li .

D. 42 He .

Trang 1


Câu 10. Để đối phó với đại dịch COVID-19, người ta sử dụng máy đo thân nhiệt không tiếp xúc để đo
nhiệt độ cơ thể thông qua bức xạ hồng ngoại phát ra từ cơ thể người. Người ta cũng sử dụng đèn phát bức
xạ tử ngoại để loại bỏ vi rút trong xe bt, phịng kín, … khi khơng còn người. So sánh nào sau đây về
bức xạ hồng ngoại và bức xạ tử ngoại là đúng?
A. Năng lượng phôtôn của bức xạ hồng ngoại lớn hơn năng lượng phôtôn của bức xạ tử ngoại.
B. Trong chân không, bước sóng của bức xạ hồng ngoại dài hơn bước sóng của bức xạ tử ngoại.
C. Trong chân không, tốc độ của bức xạ hồng ngoại lớn hơn tốc độ của bức xạ tử ngoại.
D. Mắt người bình thường có thể nhìn thấy bức xạ hồng ngoại, khơng thể nhìn thấy bức xạ tử ngoại.
Câu 11. Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. cộng hưởng.

B. tự cảm.

C. nhiễu xạ.


D. sóng dừng.

Câu 12. Trong một máy tăng áp lí tưởng đang hoạt động ở chế độ không tải. So sánh đúng giữa từ thơng
cực đại qua một vịng của cuộn sơ cấp  s và của cuộn thứ cấp  t là
A.  s   t .

B.  s   t .

C.  s   t .

D.  s   t .

Câu 13. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực được tính theo công thức
A. G 

D
.
f

B. G 

f1 f 2
.
D

C. G 

D
f1 f 2


D. G 

.

f1
.
f2



Câu 14. Dòng điện xoay chiều i  3cos 120 t    A  có
4

A. giá trị hiệu dụng là 3A.

B. chu kì là 0,2 s.

C. tần số là 60 Hz.

D. pha dao động là


4

.

Câu 15. Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và ln vng góc với trục
chính (A nằm trân trục chính) của một mắt khơng có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh ln
hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trơng vật của mắt
thay đổi như thế nào?

A. Tiêu cự tăng, góc trơng vật tăng.

B. Tiêu cự giảm, góc trơng vật tăng.

C. Tiêu cự giảm, góc trơng vật giảm.

D. Tiêu cự tăng, góc trơng vật giảm.

Câu 16. Cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 3, 68.1019 J . Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần
lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0, 25 μm thì
A. bức xạ (II) khơng gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 17. Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với Q0 là điện tích cực đại của tụ điện; q
và i là điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm L tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
Trang 2


A. Q02  q 2 

i2
.
LC

B. Q02  q 2  i 2 LC .

C. Q02  q 2 

i2

.
LC

D. Q02  q 2  i 2 LC .

Câu 18. Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một mơi trường với bước sóng . Tỉ số giữa tốc độ
cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là
A.

A
.
2

B.

2 A



.

C.

2
.
A

D.

A

2

.

Câu 19. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc V vào thời gian t của một vật dao động điều
hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.
B. Tại t2 , li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại t3 , gia tốc của vật có giá trị âm.
D. Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.
Câu 20. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài  là f thì
tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4 là
A. 0,5f.

B. 0,25f.

C. 4f.

D. 2f.

Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 0,5  được nối với mạch ngoài gồm 3
điện trở loại 3 . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là 4,8 V. Sơ đồ mạch điện đúng là

A. sơ đồ (a).

B. sơ đồ (b).

C. sơ đồ (c).

D. sơ đồ (d).


Câu 22. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm. Để ảnh
của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính
A. 15 cm.

B. 10 cm.

C. 12 cm.

D. 5 cm.

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn quan
sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 3i.

B. 5i.

C. 6i.

D. 7i.

Câu 24. Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tàu
(chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu rồi thay đổi chiều dài con
lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray
đường tàu dài 12,5 m. Lấy g  10  m/s 2  ;  2  10 . Tốc độ của tàu hỏa là
A. 90 km/h .

B. 45 km/h .

C. 36 km/h .


D. 72 km/h .

Trang 3


Câu 25. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha.
Biết cơng suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công
suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55  .

B. 49  .

C. 38  .

D. 52  .

Câu 26. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hịa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s . Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.

B. 7 nút và 6 bụng

C. 9 nút và 8 bụng.

D. 5 nút và 4 bụng.

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0, 64 μm và 2 . Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần

nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân sáng của bức
xạ 1 và của bức xạ 2 lệch nhau 3 vân. Bước sóng của 2 là
A. 0, 4 μm .

B. 0, 45 μm .

C. 0, 72 μm .

D. 0,54 μm .

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u  120 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  60  ,

104
8
F mắc nối tiếp. Ở thời điểm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
H và tụ điện có điện dung C 

5

t  30 ms , cường độ dịng điện chạy trong mạch có độ lớn
A. 0,58 A và đang tăng.

B. 0,71 A và đang giảm.

C. 1,00 A và đang tăng

D. 0,43 A và đang giảm.

Câu 29. Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương

thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì
dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi khơng có điện trường là
A. 2,50 s.

B. 2,81 s.

C. 2,35 s.

D. 1,80 s.

Câu 30. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 32 He 12 D 42 He  p là 18,4 MeV. Độ hụt khối của 32 He lớn
hơn độ hụt khối của 12 D một lượng là 0,0006 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 32 He  32 He 42 He  2p

A. 17,84 MeV.

B. 18,96 MeV.

C. 16,23 MeV.

D. 20,57 MeV.

Câu 31. Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

1
H
4



và tụ điện C. Đặt điện áp u  90 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi   1 thì cường độ

6


 

dòng điện chạy qua mạch là i  2 cos  240 t    A  . Cho tần số góc  thay đổi đến giá trị mà trong
12 

mạch có cộng hưởng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là

Trang 4




A. uC  45 2 cos 100 t    V  .
3




B. uC  45 2 cos 120 t    V  .
3




C. uC  60 cos 100 t    V  .
3





D. uC  60 cos 120 t    V  .
3


Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình là x1  5cos t    cm  và


 


x2  A2 cos  t    cm  thì dao động tổng hợp có phương trình là x  A cos  t    cm  . Thay đổi
4
12 


A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là
A.

5
cm .
3

B.

10
cm .
3


C. 10 3 cm .

D. 5 3 cm .

Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối
tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vơn kế tăng 3 lần và
dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc
đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là
A.

3
.
10

B.

1
.
10

1
.
3

C.

D.

1

.
3

Câu 34. Biết hạt nhân A phóng xạ  có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia
thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu t0  0 đến thời điểm t1  1 h thu được ở phần (I) 3 lít
khí He (ở đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2  2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (ở đktc). Gọi

m1 , m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số
A. 2 3 .

B. 2 2 .

m1

m2

C. 3 2 .

D. 6.

Câu 35. Đặt điện áp u  220 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp
thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha


6

so với cường độ dòng điện. Biết đoạn mạch

MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U AM và U MB lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch AM và MB. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB có giá trị lớn nhất,

khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là
A. 220 V.

B. 220 3 V ,

C. 220 2 V .

D. 440 V.

Câu 36. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi
là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng

Trang 5


phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau

1
s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong
6

khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị
nào nhất sau đây?
A. 1,81 s.

B. 3,12 s.

C. 1,49 s.


D. 3,65 s.

Câu 37. Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu cịn lại
gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số
ma sát giữa vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy g  10 m/s 2 . Ban đầu giữ vật
sao cho dây cao su dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là
A. 0,350 s.

B. 0,475 s.

C. 0,532 s.

D. 0,453 s.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R 2 

L
. Thay đổi tần số đến các giá
C

trị f1 và f 2 thì hệ số cơng suất trong mạch là như nhau và bằng cos  . Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết f1  f 2  f3 2 . Giá trị cos  gần với giá trị
nào nhất sau đây?
A. 0,56.

B. 0,35.

C. 0,86.


D. 0,45.

Câu 39. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng,
vng góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA  15 cm , bước sóng của hai
nguồn là  , thỏa mãn 2 cm    3 cm . Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần
C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm.

B. 5 cm.

C. 4 cm.

D. 7 cm.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số
tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của biến trở
R, khi C  C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị
cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số

C1
theo R. Giá
C2

trị của cảm kháng Z L là
A. 100  .

B. 200  .


C. 150  .

D. 50  .

Trang 6


Đáp án
1-D

2-D

3-B

4-C

5-C

6-D

7-B

8-B

9-B

10-B

11-B


12-B

13-C

14-C

15-B

16-D

17-B

18-B

19-B

20-A

21-B

22-C

23-C

24-B

25-B

26-D


27-A

28-C

29-C

30-A

31-D

32-D

33-B

34-C

35-A

36-C

37-B

38-D

39-B

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 3: Đáp án A
Kí hiệu hạt nhân ZA X trong đó Z là số phơtơn, A là số nuclơn.
Câu 9: Đáp án B
Hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì bền vững hơn.
Câu 10: Đáp án B
 Tần số của bức xạ hồng ngoại bé hơn tần số của bức xạ tử ngoại nên năng lượng bé hơn (   hf ).
 Bước sóng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng của bức xạ tử ngoại.
 Trong chân không, tốc độ của bức xạ hồng ngoại và của bức xạ tử ngoại là như nhau.
 Mắt người bình thường chỉ có thể nhìn thấy các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy, khơng nhìn được
các bức xạ hồng ngoại và tử ngoại.
Câu 11: Đáp án A
Quá trình dao động của mạch LC trong một chu kì thì ln có sự biến thiên của cường độ dòng điện I,
làm cho từ trường sinh ra cũng biến thiên dẫn tới từ thông biến thiên và sinh ra trong mạch một suất điện
động tự cảm  Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng tự cảm.
Câu 12: Đáp án B
Từ thơng qua mỗi vịng dây của cuộn sơ cấp ln bằng với từ thơng qua mỗi vịng dây của cuộn thứ cấp.
Câu 13: Đáp án C

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:

G 

D
f1 f 2 .

Câu 14: Đáp án B
 Giá trị cực đại của dòng điện là I o  3A  giá trị hiệu dụng của dòng điện là

I0
 1,5 2A .

2



 f  2  60Hz
 Tần số góc là   120 rad/s  
T  1  1 s
f 60





 Pha dao động là 120 t   , pha ban đầu là .
4
4

Trang 7


Câu 15: Đáp án D
Khi dịch chuyển vật lại gần thì mắt phải tăng điều tiết hay tăng độ tụ nên tiêu cự mắt giảm cịn góc trơng
vật sẽ tăng lên.
Câu 16: Đáp án D

1  hf1  3,3125.1019  J và  2 

hc

2


 7,95.1019  J .

Câu 17: Đáp án B
1

I0 
Q0
q2 i2
LC


1

 Q02  q 2  i 2 LC .
2
2
Q0 I 0

Câu 18: Đáp án D
Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là:  

A
v



2 f . A 2 A

.

. f


Câu 19: Đáp án B



 
 Tại t1 : v  0 vaø  v    ;   
  x   ;    x  0 và Θ  A sai.
2

2 
 Tại t 2 : v  0 vaø  v  


2


  x    x   A  B đúng.

  
 
 Tại t3 : v  0 vaø   v    ;0  
  a   0;   a  0 vaø   C sai.
 2 
 2

 Tại t 4 : v  vmax   v  0 
 a 



2

 a  0  D sai.

Câu 20: Đáp án B

f 

1
2

g  4 

 f   0,5 f .


Câu 21: Đáp án B

U

ER
6R

 4,8  R  2 .
rR
0,5  R

Để điện trở tương đương của mạch ngoài là 2  thì sơ đồ mắc đúng phải là sơ đồ b, gồm R // (R nt R)

Câu 22: Đáp án B
Ảnh cùng chiều với vật là ảnh ảo nên d   30cm  d 

d f
 12cm .
d  f

Câu 23: Đáp án C
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là 6i.
Câu 24: Đáp án B
Chu kì ngoại lực ở đây là thời gian tàu đi hết thanh ray T 

d
.
v

Trang 8


Khi con lắc đơn dao động mạnh thì T  T0 

d

 2
 v  12,5 m/s  45 km/h .
v
g

Câu 25: Đáp án B
I


P 100

 A   Php  I 2 R  10kW  R  49  .
U
7

Câu 26: Đáp án D
f n

v

 số bụng là n  4  số nút là n  1  5 .
2

Câu 27: Đáp án A
 Ta có:  k1  1   k2  1  11  k1  k2  13 và  k1  1   k2  1  3  k1  k2  3

 k1  8 và k2  5 hoặc k1  5 và k2  8
 Nếu k1  8 và k2  5 

k1 2 8

  2  1, 024  m (hồng ngoại – loại).
k2  1 5

 Nếu k1  5 và k2  8 

k1 2 5


  2  0, 4 μm
k2 1 8

Câu 28: Đáp án C
i 

u
120


 2 
R  i  Z L  Z C  60  i 160  100 
4



 i  2 cos 100 t    A 
4

Tại t  30 ms :  i 

I 2
I 2
11 3
và đang giảm  i  0

i  0
 1 A và đang tăng.
4
4

2
2

Câu 29: Đáp án C
 Ban đầu T1  2



, sau khi đổi chiều điện trường T2  2
qE
qE
g
g
m
m

Do T1  2 s  T2  3 s  T1  2

qE 5


và T2  2


qE
qE
mg 13
g
g
m

m

 Khi khơng có điện trường T0  2


3 26 6 26
 T1.

 2,35 s .
g
13
13

Câu 30: Đáp án A

W1  18, 4   mHe 4  mHe3  mD  c 2
W2  x   mHe 4  mHe3  mHe3  c 2
Trang 9


 x  18, 4   mD  mHe3  c 2  0, 0006.931,5 MeV  x  17,84 MeV
Câu 31: Đáp án D
 Khi 1  240 :



90
1  u

6  45  45i  R  45  và C  1 F .

R  i  60 
  

3600
C  i

2 
12

iZ C 
1

 120  rad/s  Z C  30   u C 
u  60  .
R
3
LC

 Cộng hưởng điện khi  
Câu 32: Đáp án D
 x2 trễ pha


6

so với x  Vẽ giản đồ vectơ.

 Theo định lý hàm sin cho tam giác, ta có:
5
A


 A  10sin 
sin 30 sin 

 Amax  10  cm  khi sin   1 hay   90 .
 Khi A 

1
A12  A2  A22  2 AA2 cos30
Amax  5  cm  
A2  5 3  cm  .
2

Câu 33: Đáp án B
 Đặt U  1
 Khi nối tắt tụ, vôn kế đo được U  1  khi chưa nối tắt tụ, vô kế đo U d 1 

1
.
3

 Khi chưa nối tắt: U  3U d 1  r 2   Z L  Z C   9  r 2  Z L2  *
2

tan 1 .tan  2 

 cos 1 

ZC  Z L Z L
*

.
 1  r 2  Z L  Z C  Z L  
 Z C  10 Z L  r  3Z L
r
r

r
r 2   Z L  ZC 

2



1
.
10

Câu 34: Đáp án C
 Phần I: N He I 

t1
1
 



T
 N 01 1  2   N 01 1  2 2 






t1
T

t2
T

 Phần II: N He II   N 02 2  N 02 2  N 02 2


VHe I 
VHe II 



N He I 
N He II 





1
2

 N 02 2




2
2

N 01
N
2  6  01  3 2 .
N 02
N 02

Câu 35: Đáp án A

Trang 10


Theo định lí hàm sin:

 U AM  U MB 

U AM
U
220
440
 MB 

sin  sin  sin 60
3

440
 

 sin   sin    440 cos
2
3

 U AM  U MB max  440 V khi    , khi đó: U C  U  220 V .
Câu 36: Đáp án C
Gọi khoảng cách ban đầu của dơi và muỗi là d.
 Khoảng thời gian để sóng âm gặp muỗi là

d
d
.

340  1 341

 Khi sóng âm gặp muỗi thì khoảng cách dơi và sóng âm là  340  19  .

d
321d
.

341 341

321d
321d
 Khoảng thời gian để sóng âm quay về (sau khi gặp muỗi) gặp dơi là 341 
340  19 122419

 t 


d
321d
1
122419
d

 d 
t 
 1,5 s .
341 122419 6
4080
19  1

Câu 37: Đáp án B
 Khoảng cách từ O đến TN là  

 mg
k

 0,5 cm .

 Sau khi thả nhẹ tại M, vật dao động điều hòa từ M về vị trí lị xo tự nhiên TN với vị trí cân bằng O và
biên độ A  L    4,5 cm . Khi qua TN dây trùng và vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ
lớn a    g  2,5 m/s2 cho tới khi dừng lại tại X.

  
sin 1  
T
 A   0, 075 s.
 Thời gian vật đi từ M tới TN là t1   T

4
2
 Tốc độ của vật khi qua TN là v   A2   2  1 m/s .
 Thời gian vật đi từ TN tới khi dừng lại là t2 

v
 0, 4 s .
a

Vậy t  t1  t2  0, 475 s .
Câu 38: Đáp án D
 Ta có: 12 

1
LC

1

* ; 3 
C

L R2

C 2



2
 f32  2 f1 f 2 ** .
LC


 
 Mà f1  f 2  f3 2 
f1  f 2  2 f1 f 2 
**

f2
 3 2 2
f1

Trang 11







 12 
 2  3  2 2 1 
*

1

3  2 2  LC

L
R 2   Z L1  ZC 1

C


R  Z L1 3  2 2  cos  





 3  2 2 Z L1  Z C1
R

R 2   Z L1  Z C1 

2

 0, 45 .

Câu 39: Đáp án B
Gọi C nằm trên dây cực đại k: CA  CB  k   10   
2 

10
k

10
 3  3,3  k  5  k  4    2,5 cm .
k

 Điểm M cần tìm có thể là: M 1 thuộc k  3 hoặc M 2 thuộc k  5 .

AB 2

275
275
 3 
 M1 A 
 M 1C  7,92 cm
 2M 1 A 
3
6
12
AB 2
39
39
 5 
 M2A 
 M 2C  5, 25 cm
 2M 2 A 
5
2
4
Câu 40: Đáp án A
 Khi C  C1 thì U AM  U

R 2  Z L2

R 2   Z L  Z C1 

 Khi C  C2 thì U MB  max  Z C 2 

2


 R  Z C1  2 Z L .

R 2  Z L2
ZL

C1 Z C 2 R 2  Z L2
C1
1002  Z L2




 Khi R  100  thì
1
 1  Z L  100  .
C2 Z C 1
2 Z L2
C2
2 Z L2

Trang 12



×