Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 15 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.33 KB, 13 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 15

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.

B. với cùng tần số.

C. luôn ngược pha nhau.

D. với cùng biên độ.

Câu 2. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
94
U 39
Y 140
I  2.10 n.
A. 10 n  235
92
53

C.


210
84

206
Po 82
Pb  .

27
30
A  15
Si 10 n.
B.  13

D. 12 H 13 H 24 He 10 n.

Câu 3. Một tia sáng đơn sắc truyền từ mơi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang mơi trường (2) có
chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể
xảy ra khơng nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì mơi trường (2) chiết quang hơn mơi trường (1).
B. Có thể, vì mơi trường (2) chiết quang kém mơi trường (1).
C. Có thể, vì mơi trường (2) chiết quang hơn mơi trường (1).
D. Khơng thể, vì mơi trường (2) chiết quang kém mơi trường (1).
Câu 4. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một
điểm ln vng góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy.
Câu 5. Chọn phát biểu sai về sóng âm?

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong khơng khí.
B. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của mơi trường.
D. Tốc độ truyền âm trong khơng khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 6. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
khơng phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng.

B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất lớn.

D. Chất khí ở áp suất thấp.
Trang 1


Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của
chất phát quang hấp thụ hồn tồn một phơtơn của ánh sáng kích thích có năng lượng  để chuyển sang
trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phơtơn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phơtơn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 8. Trong bệnh viện có một loại tủ đùng để khử trùng những dụng cụ y tế
sử dụng nhiều lần (hình bên là ví dụ). Khi hoạt động, tủ phát ra bức xạ có tác
dụng khử trùng là
A. tia hồng ngoại.

B. ánh sáng tím.


C. tia X.

D. tia tử ngoại

Câu 9. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung là 4C có tần
số dao động riêng là
A. 2 LC .

B.

1
.
2 LC

C. 4 LC .

D.

1
.
4 LC





Câu 10. Cho hai dao động cùng phương x1  4 cos  4t    cm  và x 2  5cos  4t    cm  . Hai dao
3
3




động này
A. có cùng tần số 4Hz.

B. có cùng chu kì 0,4s.

C. lệch pha nhau

2
.
3

D. ngược pha nhau.

Câu 11. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc
(1), (2), (3), (4) vào mặt bên của một lăng kính thì chùm tia ló ra
khỏi mặt bên kia của lăng kính như hình vẽ. Tia đơn sắc có tần số
lớn nhất là tia
A. (1).

B. (2).

C. (3).

D. (4).

Câu 12. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlectron trong nguyên tử hiđrô
A. tỉ lệ thuận với n.


B. tỉ lệ nghịch với n.

C. tỉ lệ thuận với n2.

D. tỉ lệ nghịch với n2.

Câu 13. Đặt điện áp u  U 2 cos 2ft vào hai đầu một cuộn cảm. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần
thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm sẽ
A. tăng 1,5 lần.

B. giảm 2,25 lần.

C. không đổi.

D. tăng 2,25 lần.

Câu 14. Đặt điện áp u  U 0 cos 2ft (với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dịng điện chạy qua mạch khi đó bằng
A.

U0
.
2R 0

B.

U0
.
R0


C.

U0
.
2R 0

D.

2U 0
.
R0

Trang 2


Câu 15. Trong không gian, một dây dẫn thẳng dài vô hạn được đặt dọc theo
trục Oz (hệ trục tọa độ vng góc Oxyz cho như hình bên). Trong dây dẫn, các
êlectron chạy theo chiều dương của trục Oz tạo ra dịng điện khơng đổi. Vectơ
cảm ứng từ tại điểm A nằm trên trục Oy (hình vẽ) hướng theo
A. chiều dương trục Ox.

B. chiều âm trục Ox.

C. chiều dương trục Oy.

D. chiều âm trục Oy.

5 


Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp u  U 0 cos  t    V  lên hai đầu đoạn
6 


mạch chỉ có tụ điện thì dịng điện trong mạch có biểu thức i  I0 cos  t  i  . Giá trị của i bằng


A.  .
3

B.

2
.
3

C. 

2
.
3

D.


.
3

Câu 17. Một học sinh làm thu được đồ thị U-I thu được với ba điện trở R1, R2 và
R3 như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. R1 = R2 = R3.

B. R1 > R2 > R3.

C. R3 > R2 > R1.

D. R2 > R1 > R3.

Câu 18. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 2,6 năm, ban đầu có N 0 hạt nhân. Thời gian để số hạt
nhân của chất phóng xạ này cịn lại
A. 41,6 năm.

N0

16

B. 16 năm.

C. 2,6 năm.

D. 10,4 năm.

Câu 19. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện
trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng
0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A.

E0 3
.
2


B.

2E 0
.
3

C.

E0
.
2

D.

E0 2
.
2

Câu 20. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hồ với phương trình x  10cos 2t    cm  . Lấy
2  10. Lực kéo về tác dụng lên vật có biểu thức là

A. F  0,4cos 2t     N  .

B. F  0,4sin  2t     N  .

C. F  0,4cos 2t     N  .

D. F  0,4sin  2t     N  .


Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng
một ngoại lực điều hồ cưỡng bức với biên độ F0 khơng đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7
Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ
là A2. So sánh A1 và A2 ta có
A. A1 < A2.
Câu 22. Trong 59,50 g

B. A1 > A2.
238
92

C. A1 = A2.

D. 8A1 = 7A2.

U có số nơtron xấp xỉ là
Trang 3


A. 2,38.1023.

B. 2,20.1025.

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.

Câu 23. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hồ
theo phương vng góc với mặt nước với cùng phương trình u  2cos16t  mm  . Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 11.

B. 20.

C. 21.

D. 10.

Câu 24. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Cơng suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019.

B. 0,33.1019.

C. 3,02.1020.

D. 3,24.1019.

Câu 25. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất
phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách
nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động
từ A đến B là
A. 50 s.

B. 100 s.

C. 45 s.

D. 90 s.


Câu 26. Hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 T và heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân

A. 12 H; 24He; 13T.

B. 12 H; 13T; 24He.

C. 24 He; 13T; 12H.

D. 13 T; 24He; 12H.

Câu 27. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong khơng khí cách nhau 5 cm, có cường độ dịng
điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là
A. 0,167.10-5 T.

B. 1,15.10-5 T.

C. 1,67.10-5 T.

D. 1,15.10-10 T.

Câu 28. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có
phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với lúc chưa có
điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
A. tăng

2 lần.

B. giảm 2 lần.


C. giảm

2 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  60cos t   V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một
điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ
tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha


so với điện áp hai đầu đoạn MB.
4

C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 2V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.

Trang 4


Câu 30. Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng cơng suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất
được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay
đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Khi ngừng hoạt động 3 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 85%.
Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục phải ngừng hoạt động thêm bao nhiêu tổ máy?
A. 3.

B. 6.


C. 9.

D. 12.

Câu 31. Bắn hạt prơtơn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt
nhân p  37 Li  2. Hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi
khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng toả
ra là
A. 14,6 MeV.

B. 10,2 MeV.

C. 17,3 MeV.

D. 20,4 MeV.

Câu 32. Có hai con lắc lị xo giống hệt nhau dao động điều hồ trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường
vng góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1 = 4 cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm. Trong
quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con
lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là
A.

3W
.
4

B.


2W
.
3

C.

9W
.
4

D.

W
.
4

Câu 33. Một sóng hình sin lan truyền trên sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Tại thời điểm t1 và thời điểm t 2  t1  t ,
hình dạng sợi dây lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền.
Biết tần số sóng là 5 Hz và 0  t  0,2s. Tốc độ lớn nhất của
một điểm trên dây là
A. 40 6 (cm/s).

B. 20 3 (cm/s).

C. 40 3 (cm/s).

D. 20 6 (cm/s).

Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách

màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc
trong vùng khả kiến có bước sóng 1 và 1  0,1 m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu
với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị 1 là
A. 300 nm.

B. 400 nm.

C. 500 nm.

D. 600 nm.

Câu 35. Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm

2
H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp xoay chiều


u  100 2 cos100t  V  . Mắc vào A và N một vơn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi
thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là

Trang 5


A.

104
F.
2


B.

104
F.


C.

104
F.
3

D.

104
F.
4

Câu 36. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lị xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí
cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật

7
s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của
30

lị xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. 2 7 cm.

B. 2 5 cm.


C. 4 2 cm.

D. 2 6 cm.

Câu 37. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động
cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền
đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao
động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là
A. 50 Hz.

B. 60 Hz.

C. 100 Hz.

D. 40 Hz.

Câu 38. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang dao
động điều hoà. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò xo phụ
thuộc thời gian t theo quy luật được mơ tả bởi đồ thị hình vẽ (con lắc
(I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt). Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại thời điểm  ,
động năng của con lắc (I) bằng 16 mJ thì thế năng của con lắc (II)
bằng
A. 3 mJ.

B. 4 mJ.

C. 5 mJ.

D. 8 mJ.


Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
R
 100 (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U.
L

Để uR trễ pha


so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào
4

sau đây?
A. 80 Hz.

B. 65 Hz.

C. 50 Hz.

D. 25 Hz.

Câu 40. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí
cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ
phải sang trái ngang qua O thì dây vướng vào đinh nhỏ tại C, vật dao động trên
quỹ đạo AOB (được minh hoạ bằng hình bên). Biết 1  60 và  2  90. Bỏ qua
ma sát. Lấy g  2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A.

5

s.
6

B.

5
s.
3

Trang 6


C.

5
s.
4

D.

5
s.
2

Trang 7


Đáp án
1-B


2-A

3-D

4-C

5-D

6-D

7-D

8-D

9-D

10-C

11-D

12-C

13-C

14-A

15-A

16-A


17-C

18-D

19-A

20-C

21-B

22-B

23-C

24-A

25-D

26-C

27-C

28-C

29-C

30-B

31-C


32-D

33-A

34-C

35-D

36-A

37-A

38-A

39-A

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 5: Đáp án D
Âm không truyền được trong chân không.
Câu 8: Đáp án D
Do tác dụng diệt khuẩn, tia tử ngoại được dùng để tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế.
Câu 9: Đáp án D
Tần số dao động riêng của mạch là: f 

1
1

.

2 L.4C 4 LC

Câu 10: Đáp án C
    2
Độ lệch pha giữa hai dao động là:   3    3   3 .

Câu 11: Đáp án D
Tần số của ánh sáng càng lớn thì chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó càng lớn, vì vậy góc lệch so
với phương của tia tới càng lớn và càng gần đáy lăng kính lớn  Tia (4) có tần số lớn nhất.
Câu 12: Đáp án C
Bán kính quỹ đạo n là: rn  n 2 r0  rn  n 2 .
Câu 13: Đáp án C
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: I 

U
U
U 1,5U



 I  I .
ZL 2fL f 1,5f

Câu 14: Đáp án A

P

U 2R
R2   Z L  ZC 


R Z L  ZC  R0

2


 Pmax

U
U0
U
U2

I 0 
 0 .
2R0
Z 2 R0 2. 2 2R0

Câu 15: Đáp án A
Do êlectron chạy theo chiều dương Oz nên dịng điện qua dây dẫn có chiều âm của Oz.
Theo quy tắc nắm bàn tay phải thì cảm ứng tại A có hướng theo chiều dương của trục Ox.
Câu 16: Đáp án A
Mạch chỉ có tụ điện: i  u 


5 

   .
2
6 2
3


Câu 17: Đáp án C
Trang 8


Ta có: I 

U I1  I2  I3

 R1  R 2  R 3 .
R

Câu 18: Đáp án D
Theo định luật phóng xạ: N 

N0
t

2T



t
N0
t
 2 T  16  24   4  t  4T  10, 4 năm.
16
T

Câu 19: Đáp án A.


e  E cost
0
 1

2 

Giả sử: e2  E0 cos t 
3 



2 

e3  E0 cos t  
3 




  2  E0 3
 e2  E0 cos  
 2
 2 3 
 
Ta có: e1  E0 cost  0  t    
.
2 
  2  E0 3
 e3  E0 cos  2  3   2


Câu 20: Đáp án C

F  m2x  0,4cos 2t    N  .

Câu 21: Đáp án B
Tần số riêng: f 0 

1 k
 5 Hz.
2 m

Ta có đồ thị:
Rõ ràng A1 > A2.
Câu 22: Đáp án B
Số hạt nơtron cần tìm là
m
59,5
NA  A  Z 
.6,02.1023  238  92  2,2.1025.
A
238

Câu 23: Đáp án C

 AB 
  1,5 cm  số điểm dao động với biên độ cực đại là 
 .2  1  21.
  
Câu 24: Đáp án A

Trang 9


P  nhf  n 

P
 3,02.1019.
hf

Câu 25: Đáp án D
2

 OA 
L B L A
 102  OA  10.OB  200m  AB  180 m  t AB  90 s.

  10
 OB 

Câu 26: Đáp án C
H 

EHe 28,16
EH 2,22
ET 8,49

 1,11 MeV;  T 

 2,83 MeV;  He 


 7,04 MeV.
A
2
A
3
A
4

Câu 27: Đáp án C

 
32  42  52 
 Hình vẽ mô tả chồng chất từ trường như sau: B1  B2
2

2
2

2

 2   2 
5

 
  1,67.10 T.
0,03
0,04

 



7

 B  B  B  2.10
2
1

Câu 28: Đáp án C


.
g



Khi chưa có điện trường: T0  2



Khi có điện trường phương ngang: T  2


 qE 
g2  

m



T


T0

g
 qE 
g2  

m

2



g
g  3g
2

2



1
2

2

và tan  

qE
mg


 tan600  3

.

Câu 29: Đáp án C


U 2  U L max .(U L max  U C )  U L max  60V  phát biểu A đúng.




cosABM



U R  U C (U L max  U C )  30 V  phát biểu C sai.



u và uRC vuông pha  phát biểu D đúng.

U
U L max



1
2


 phát biểu B đúng.

Câu 30: Đáp án B
Sử dụng tỉ lệ 1  H  P. Giả sử ban đầu có n tổ máy hoạt động thì


1  80%  n 
  n  12
1  85%  n  3
  x  6.

1  95%  n  3  x

Trang 10


Câu 31: Đáp án C
Phương trình phản ứng: p  37 Li  2



p



pp

2


p  2mK



4K 

sin800 sin200
sin2 800
W  2K   K p  17,3 MeV.



Kp
sin2 200

 K   11,4 MeV.

Câu 32: Đáp án D

.
6



d2max  A 2M  A 2N  2A M A N cos   



W®(N)  WN  W  N đang ở O  chọn  N 



Nếu M nhanh pha hơn N   M   N 



Nếu M trễ pha hơn N   M   N 


.
2
A
 2

 xM   M .
6 3
2

A
 
  xM  M .
6 3
2

 Cả hai trường hợp ta đều có W®(M )  0,75WM 

W
.
4



Câu 33: Đáp án A
“Lần ngược chiều truyền sóng” dễ thấy từ t1 đến t 2 :


Phần tử O đi từ vị trí cân bằng tới u  6 2  cm  .



Phần tử M đi từ u  6 2  cm  lên biên trên rồi quay lại

u  6 2  cm   M đi từ u  6 2  cm  lên biên trên mất
 t 

t
2

t T
T
a 3
  t   6 2  
 a  4 6  cm   v max  A  40 6 (cm/s).
2 4
6
2

Câu 34: Đáp án C

3m
3m
và  2    0,1m 

* 
k1
k2



i tr  k1i 1  k 2i 2  7,5 mm  1   



Do đều là bức xạ nhìn thấy  0,38 m    0,1 m  0,76 m  0,38 m    0,66 m

 0,38 m 

m
 0,66 m  4,5  k1  7,9  k1  5;6;7
k1
30
(loại)
7



k1  5    0,6 m. Từ (*)  k 2 



k1  6    0,5 m. Từ (*)  k 2  5 (nhận)

Trang 11





3
210
(loại)
k1  7    m. Từ (*)  k 2 
7
37

Câu 35: Đáp án D

U AN  U

R2  Z2L

R   ZL  ZC 
2

2

R

  Z L  ZC   Z2L  ZC  2Z L  400   C 
2

104
F.
4


Câu 36: Đáp án A


Ban đầu, sau khi thả nhẹ vật dao động điều hoà với biên độ A = 8 cm.



Sau t 



Sau khi giữ chặt điểm chính giữa trên lị xo, thì con lắc lị xo mới có:

v
3 A 3
7
7T
vật tới vị trí lị xo dãn 4 cm và có tốc độ v  max

.
s
2
2
30
6



Lò xo mang độ cứng k   2k và lò xo đang dãn: 2 cm  li độ x = 2cm.




Tốc độ vẫn là v 

 A 2  x 2 

v max 3 A 3

.
2
2

v2
 2 7 cm.
2

Câu 37: Đáp án A


M thuộc dãy cực đại mà cắt AB tại I, lấy I’ đối xứng với I qua O.

 MB  MA  9 cm  IB  IA  II  với I và I’ là những điểm dao động với biên độ cực đại.



Số điểm cực đại trên MB nhiều hơn MA là 6 điểm.

 Số điểm cực đại trên IB nhiều hơn IA là 6 điểm
 Số điểm cực đại trên IB nhiều hơn I’B là 6 điểm

 Số điểm cực đại trên II’ (không kể I’) là 6 điểm

Mà I và I’ là những điểm dao động cực đại  3  II   9 cm    3 cm  f  50 Hz.

Câu 38: Đáp án A


Chu kì T = 12 (ô).



Tại   9 (ô) con lắc (I) ở VTCB có động năng cực đại:
W1 



1 2
kA  16 mJ (1)
2 1

Tại t0 = 4 (ô); con lắc (II) ở biên dưới (Fđh có độ lớn cực đại)

A2 3
3W2 3 1 2

5T 
 Wt 2 
 . kA 2  2
 Tại t    t    t 0 
 con lắc (II) có x 2 

12 
2
4
4 2


Trang 12




A
1 2
Do Fñh max   Fñh min  2kA  1  2  Wt 2  3 mJ.
A
2

Câu 39: Đáp án A


Khi f = 50 Hz: U R  U  mạch có cộng hưởng, nên 100 



Khi f = f0: tan  u  i  

1
LC

* 


ZL  ZC
1
 1  0L 
 R * * 
R
0C

100  L  100L
R
1
* 
** 
Mà  100  R  100L 
C 


L

0
2
L
0
100  L
2

 20  1000  100   0  0  508,32  f 0  80,9 Hz.
2

Câu 40: Đáp án B


12

4
m.
9



Tại O: v  g  g CB   CB 



     5
CB
   s .

Chu kì con lắc đơn này là: T  2 
2 g 2 g  3



2

2
1

2
2




2
2



Trang 13



×