Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn vật lý penbook hocmai đề 20 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.82 KB, 14 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 20

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính là
A. ánh sáng mặt trời

B. ánh sáng phức tąp

C. ánh sáng đơn sắc

D. ánh sáng trắng

Câu 2. Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động âm thành dao
động điện có cùng tần số là
A. micrơ

B. Mạch tách sóng

C. loa

D. Mạch chọn sóng

Câu 3. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.



B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

C. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.

D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

Câu 4. Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức    0 cos t (với 0 và 
khơng đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e  E 0 cos  t   
. Giá trị của  là
A. 0.

B.


2

C. 

D.


2

Câu 5. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F cùa một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau
đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc.

B. Phim ảnh.


C. Buồng tối.

D. Ống chuẩn trực.

Câu 6. Khi nói về dao động duy trì cùa một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao dộng duy trì khơng bị tắt dần do con lắc khơng chịu tác dộng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
Câu 7. Điều khiển từ xa của ti vi, điều hịa... sử dụng loại sóng điện từ là
A. tia hồng ngoại.

B. sóng ngắn.

C. sóng trung.

D. tia tử ngoại

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang - phát quang.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 9. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông ( N/ m 2 ).


B. Oát trên mét vuông ( W / m 2 ).

Trang 1


C. Oát trên mét ( W / m ).

D. Đề-xi Ben ( dB )

Câu 10. Trong dao động điều hòa, vectơ gia tốc
A. ln hướng về vị trí cân bằng khi li độ x  0 .

B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. có hướng khơng thay đổi.

D. đổi chiều ở vị trí biên.
12
6

Câu 11. Khi so sánh hạt nhân
A.Số nuclôn của hạt nhân

12
6

C và hạt nhân 146 C , phát biểu nào sau đây đúng?

C bằng số nuclôn của hạt nhân


14
6

C

B.Điện tích của hạt nhân 126C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 146C
C.Số prơtơn của hạt nhân

12
6

C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân

D.Số nơtron của hạt nhân

12
6

C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân

14
6

C

14

66

C


Câu 12. Trong một máy gia tốc, các ion He 2 (mỗi ion có khối lượng 6, 64.1027 kg) được gia tốc
tới vận tốc có độ lớn là 1,25.107 m/s. Chúng đi vào từ trường đều có cảm ứng từ B  1,3 T , vectơ
cảm ứng từ vng góc với vận tốc các hạt. Lực từ tác dụng lên các ion có độ lớn là
B. 5, 2N .

A. 5, 2mN .

C. 5, 2nN .

D. 5, 2pN .

Câu 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở R  50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V. Khi đó, điện áp tức thời
giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lệch pha một góc


. Cơng suất tiêu thụ
6

của mạch là
B. 200W

A. 50 3W
Câu 14. Hạt nhân
hơn hạt nhân
A.

A2
Z2


A1
Z1

X và

A2
Z2

C. 200 3W

D. 600W

Y có độ hụt khối lần lượt là m1 và m2 . Biết hạt nhân

A1
Z1

X bền vững

Y . Hệ thức nào sau đây đúng

m1 m 2

A1
A2

B. A1  A 2

C.


m1 m 2

A1
A2

D. m1  m 2

Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm 6H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2, 4 V .
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA.

B. 131,45 mA.

C. 65,73 mA.

D. 212,54 mA.

Câu 16. Một ống Cu-lít-giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu
ống hoạt động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f  9, 66.1016 Hz . Bỏ qua
tốc độ của electron khi bứt ra khỏi catôt. Giá trị của U bằng
A. 12 kV

B. 2 kV.

C. 15 kV.

D. 0,5 kV.


Trang 2


Câu 17. Một nguồn âm điểm O phát sóng âm có cơng suất 4mW trong một mơi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm .Biết giá trị nhỏ nhất của cường độ âm để tai người nghe được là
1011 W / m 2 và mức cường độ âm vượt q 90 dB thì tai người nghe có cảm giác đau. Biết cường độ

âm chuẩn là Io  1012 W / m 2 Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đúng trong phạm
vi nào phía trước nguồn O?
A. Từ 10 m đến 1 km.

B. Từ 1 m đến 10 km.

C. Từ 1 m đến l km.

D. Từ 10 m đến 10 km.

Câu 18. Biết cơng thốt electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26
eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.

B. Canxi và bạc.

C. Bạc và đồng.

D. Kali và canxi.

Câu 19. Một sóng điện từ truyền trong chân khơng với bước sóng   360m , cường độ điện trường
cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng là E 0 và B0 . Ở một thời điểm nào đó, tại một điểm trên

phương truyền sóng cường độ điện trường có giá trị
ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại đó bằng
A. 400 ns.

B. 100 ns.

E0 3
và đang tăng. Sau đó khoảng thời gian
2

B0
?
2

C. 200 ns.

D. 300 ns

Câu 20.Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết
rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng
(S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi

A. 250 km.

B. 25 km.

C. 5000 km.

D. 2500 km.


Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình





lần lượt là x1  5cos 10t   (cm) và x 2  5sin 10t   (cm). Tốc độ trung bình của vật kể từ
3
2


thời điểm t  0 tới khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu là
A. 0,47m/s

B. 2,47m/s

C. 0,87m/s

D. 1,47m/s

Câu 22. Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số
nguyên tử chất X và của chất Y trong một khối chất phóng xạ
theo thời gian. Biết X có chu kì bán rã là T, phóng xạ biến
thành Y bền. Giá trị T là

Trang 3


A. 8 ngày.


B. 10 ngày.

C. 12 ngay.

D. 13,8 ngày.

Câu 23. Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành
bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R  3  .Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng
điện chạy qua R là 1,5A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và
r lần lượt là
A. 5, 4 V và 1, 2  .

B. 3, 6V và 1,8  .

C. 4,8 V và 1,5  .

D. 6, 4 V và 2 .

Câu 24. Con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m / s 2
Lấy 2  10 .Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05
N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,5050 N.

B. 0,5025 N.

C. 0,4950 N.

D. 0,4975 N.

Câu 25. Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau, đặt hai

quả cầu tại điểm A và B trong chân khơng thì chúng đẩy nhau bằng một lực F1. Cho hai quả cầu tiếp
xúc rồi đặt lại vào điểm A và B như cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2. Nhận định nào sau
đây đúng?
A. F1  F 2

B. F1  F 2

C. F1  F 2

D. F1  2F 2

Câu 26. Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây
duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách
lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao
động của bụng sóng là
A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 2 3 cm.

D. 3 3 cm.

Câu 27. Hai tấm kim loại A, B hình trịn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A
được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các
electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc cơng suất 4,9 mW mà
mỗi photon có năng lượng 9,8.1019 J vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phơton chiếu vào có một
electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dịng
điện có cường độ 1, 6A . Tỉ 1ệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là
A. 30%


B. 20%

C. 70%

D. 80%

Câu 28. Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc là  . Biết
R  2L 

1
. Khi khóa K đặt ở a thì cường độ dịng điện qua R là
2C

Trang 4




i a  0, 4sin  t   (A). Khi khóa K đặt ở b thì biểu thức dịng điện qua R là
6

2 

A. i b  0, 2sin  t 
 (A)
3 





B. i b  0,1sin  t   (A)
2




C. i b  0,1 2 sin  t   (A)
4




D. i b  0, 2sin  t   (A)
3


Câu 29. Cho rằng hạt nhân urani 235
92 U bị phân hạch theo phản ứng:
1
0

139
94
1
n  235
92 U  53 I  39Y  3 0 n


Biết khối lượng của các hạt m U  234,99332u ; m n  1, 0087u ; m I  138,8970u , m Y  93,89014u
.Giả sử có lượng hạt nhân

235
92

U đủ nhiều, ban đầu người ta kích thích cho 1010 hạt

235
92

U phân hạch

theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân
nơtrơn là k = 2. Coi phản ứng không kèm theo tia gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây
chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu ) là
A. 3, 69.1013 MeV

B. 2,13.1014 MeV

C. 5, 45.1013 MeV

D 8, 79.1012 MeV

Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5m . Gọi M và N là hai điểm nằm về hai phía của vân trung tâm O
3
trên màn. Biết OM = 0,21 cm và ON = 0,23 cm, S
rad . Số vân sáng trên đoạn MN là
1OS2 = 10


A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 31. Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và cuộn thứ cấp 5n
vịng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không thay đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời
tăng 30 vòng ở cả hai cuộn (so với ban đầu) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một
lượng U =0, 05U so với ban đầu. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là
A. 420 vòng và 1200 vòng.

B. 770 vòng và 1925 vòng.

C. 560 vòng và 1400 vòng.

D. 870 vòng và 2175 vòng.

Câu 32. Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân

14
7

N đứng yên thu được hạt proton và hạt

17

8

O.

Phản ứng này thu một năng lượng là 1,21 MeV. Giả sử hạt proton bay ra theo hướng vng góc với
hướng bay của hạt α. Coi khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Động năng
của hạt proton là
A. 1,746 MeV.

B. 1,044 MeV.

C. 0,155 MeV.

D. 2,635 MeV.

Trang 5


Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L
và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V và khi điện áp
tức thời hai tụ điện là 50 6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 75 6 V. Điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch là
A. 150 V.

B. 150 2 V.

C. 75 3 V.

D. 75 6 V.


Câu 34. Con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lị xo có độ cứng 10 N/m đặt
trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g  10m / s2 . Đưa vật tới vị trí lị xo bị nén
10cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật
nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là
A. 0,80 m/s.

B. 0,35 m/s.

C. 0,40 m/s.

D. 0,70 m/s.

Câu 35. Đoąn mạch AB gồm điện trở R, hộp X và hộp Y mắc nối
tiếp (hộp X và Y chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở, cuộn
cảm thuần và tụ điện). Mắc A, B vào điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 210 V và tần số f có thể thay đổi được. Biết tổng trở hộp
X và Y phụ thuộc vào f như đồ thị hình vẽ bên.
Thay đổi f đến khi công suất tiêu thụ trong mạch
có giá trị cực đại là 200 W thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu hộp X là 60 V. Khi f = 50 Hz thì cơng suất tiêu
thụ cùa đọan mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 170 W.

B. 185 W.

C. 155 W.

Hz)
D. 200 W.


Câu 36. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100 g và mang điện tích 10C đang dao động
điều hịa với biên độ góc 6 . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường
đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của
vật sau đó là
A. 3





B. 4 3 

C. 6





D. 6 2 

Câu 37. Đặt một điện áp u  U 0 cos  t (V),trong đó U0 không đổi nhưng  thay đổi được,vào hai
đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

3
H và tụ điện C mắc nối
4

Trang 6



tiếp. Khi   1 hoặc   2 thì hệ số công suất trong mạch điện bằng nhau và bằng 0,5. Biết

1  2  200  rad / s  . Giá rị của R bằng
A. 50

B. 100

C. 150

D. 200

Câu 38. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên
độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động 
vào thời gian t. Từ thời điểm t = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần
thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng
thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là
A.

26
27

B.

29
30

C.

17

18

D.

35
36

Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các
điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên
độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b  a  12cm . Số
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mơ
tả hình dạng một đoạn dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t 2  t1 0, 05 (s) (đường liền nét).
Biết chu kì sóng lớn hơn 0,05 s. Tốc độ cực đại của phần tử trên dây là

A. 64,35 cm/s.

B. 32,18 cm/s.

C. 21,23 cm/s.


D. 42,46 cm/s.

Trang 7


Đáp án
1-C

2-A

3-B

4-B

5-D

6-D

7-A

8-B

9-B

10-A

11-D

12-D


13-B

14-A

15-A

16-B

17-B

18-C

19-D

20-D

21-D

22-B

23-A

24-B

25-B

26-C

27-D


28-A

29-C

30-D

31-D

32-A

33-A

34-C

35-B

36-B

37-A

38-B

39-C

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 3: Đáp án B.
Ta có: n1sini  n 2sinr  khi i tăng thì r cũng tăng.
Câu 4: Đáp án B.

Suất điện động e trễ pha


so với từ thông  .
2

Câu 11: Đáp án D.
Số nơtron của hạt nhân

12
6

C và

14
6

C lần lượt là 6 và 8.

Câu 12: Đáp án D.
+ Điện tích ion He2+ là q = 2e = 3,2.10-19 C.
+ Lực từ F  q vB  5, 2pN .
Câu 13: Đáp án B.

 Ucos   200W.



 u  i  i  u C     u  i    P 



 6
6
3
R
2

u  u C 


2

Câu 14: Đáp án A.
X bền vững hơn Y nên  X   Y 

E1 E 2
m1 m 2



.
A1
A2
A1
A2

Câu 15: Đáp án A.

U 0 C  I0 L  I0  U 0


C
 131, 45mA  I  92,95mA.
L

Câu 16: Đáp án B.
eU  hf
 0, 2eU  9, 66.1016 h  U  2kV.

16
1, 2eU  h(f  9, 66.10 )

Câu 17: Đáp án B.
+ Để nghe được âm thì I 

P
 1011  rmax  10000m.
4r 2

Trang 8


+ Để nghe khơng đau thì

P
 I0 .10L  I0 .109  rmin  1m.
2
4r

Câu 18: Đáp án C.
Năng lượng phơton  


hc
 3, 76eV nhỏ hơn cơng thốt của bạc và đồng.


Câu 19: Đáp án D.
+ Do E và B cùng pha nên khi B 

B0
E
thì E  0
2
2

+ Vậy thời gian ngắn nhất cần tìm là t 

T T T 
  
 300ns.
12 6 4 4c

Câu 20: Đáp án D.
Gọi d là khoảng cách từ tâm chấn tới máy ghi.
Ta có: t 

d d
t
 d
 2500km.
v p vs

 1 1
  
 v p vs 

Câu 21: Đáp án D.


A 3

x 2  5cos(10t)  x  x1  x 2  5 3 cos 10t   (cm)  t  0 : x 
.
6
2

S
v tb 

t

A 3
A
2
 147,31(cm / s).
T T

12 4

A

Câu 22: Đáp án B.

+ Tại thời điểm x: tổng số hạt là 1,25N0.
+ Tại t = 0: N0X = N0
+ Tại t = 6,78: Nx = NY = 0,625N0
 Từ t = 0 tới t = 6,78 có 0,375N0 hạt bị phân rã.

 1- 2

6,78
T

= 0,375  T = 10 ngày.

Câu 23: Đáp án A.
+ Khi mắc song song: E / /  E; r/ / 

E//
r
E
I
 1,5 
r
2
r/ /  R
3
2

+ Khi mắc nối tiếp: E nt  2E; rnt  2r  I 

E nt
2E

2
rnt  R
2r  3

 E = 5,4V và r = 1,2  .

Trang 9


Câu 24: Đáp án B.

Fmax  mg 0   0  0,1rad.
Wt 


1
3 

Wd  Wd  2Wt    0    mg 1   02   2   0,5025N.
2
2 
3


Câu 25: Đáp án B.
+ Ban đầu: F1  k.

Q1Q 2
.
R2


+ Sau tiếp xúc mỗi quả cầu có Q 

Q1  Q 2
2

(Q1  Q 2 ) 2
4Q Q
 Chúng đẩy nhau: F2  k.
 k. 1 2 2  F1.
2
4R
4R

Câu 26: Đáp án C
+     24cm.
+ Dây duỗi thẳng: MN 

 24

 8cm  MI  4cm.
3 3

+ M và N ngược pha (thuộc 2 bó sóng liên tiếp)
 Khoảng cách M và N lớn nhất là M0N0. Ta có:

M0N0 = 1,25MN = 10cm  M0I = 5cm
A M  MM 0  M 0 I 2  MN 2  3cm, mà A M  A b sin

2.MI

 A b  2 3cm.


Câu 27: Đáp án D
+ Số photon chiếu tới mặt A trong 1s là: n 
 số e bật ra ở mặt A trong 1s là: n e 

P
 5.1015


n
 5.1013
100

+ Số e chuyển tới B trong 1s tạo thành dòng điện là: n e 
Vậy số e không tới B là

q
 1013.
e

n e  n e
.100%  80%.
ne

Câu 28: Đáp án A

Trang 10



+ R  2 L 

Z
1
 R  2ZL  C
2C
2


U 0 
U 0 

 0, 4 
R  iZL
6
 i
R 1  
 2



U 0 
U 0 

R  iZC R(1  2i)

+ Khóa K ở a: i a 

+ Khóa K ở b: i b 


i

ib
2  i b  1  2 .


 1  2i
5 3
0, 4
6


1

Câu 29: Đáp án C
+ Năng lượng của 1 phản ứng phân hạch là W  (mU  mI  mY  2mn )c 2  175,85MeV .
+ Số phản ứng sau 5 phân hạch dây truyền là N = ( 1 +2 + 22 + 23 + 24 )1010 = 31.1010.

 Q  NW  5, 45.1013 MeV.
Câu 30: Đáp án D

tan

S
a
a
D
1OS2


  103  i 
 0,5mm.
2
2D
D
a

 OM   ON 
N

 1  9.
 i   i 
Câu 31: Đáp án D
+ Đồng thời giảm

U N1 N1  2n 2



U 2 N 2 N 2  5n 5

+ Đồng thời tăng

N  30 (*)
N1  30
U
U
 1



U 2  U N 2  30
2,5U  0, 05U 2,5N1  30

 N1  870  N 2  2175.
Câu 32: Đáp án A
+ Phản ứng hạt nhân:   147 N  p  178 O


+ p p  p   p O2  p 2  p p2  m O K O  m  K   m p K p  17K O  16  K p
+ W  K O  K p  K   1, 21  K O  K p  2, 79

 K p  1, 746MeV.
Câu 33: Đáp án A

Trang 11


Khi UCmax thì u và u RL vng pha, dựa vào giản đồ vectơ ta có :

1
1
1
1
 2  2 
2
U RL U
U R 75




2

2

2

2
 75 6   25 6 
 u   u RL 
u  75 6



  
  2
  2 
  
u RL  u  u C  25 6
 U   U RL 
 U   U RL 
 U  150 (V) và U RL  50 3 (V)

Câu 34: Đáp án C
mg
 2 cm  vật dao động như hình
k



 




m
 v 2max  A 2  40  cm/ s 
Khi vật đi theo chiều âm, tức giai đoạn (2) có A 2  4cm 



k

Câu 35: Đáp án B
 Dễ thấy X chứa L,Y chứa C
 Khi f 
Pmax



200
Hz: Mạch có cộng hưởng điện  Z L  Z C 
7

U2
20

 R  220,5  I 
A  ZL0  ZC0  63
R
21


Khi f  50 Hz: ZL  110, 25 và ZC  36  P 

U2R
R 2   Z L  ZC 

2

 179, 63W

Câu 36: Đáp án B
Sau khi thiết lập điện trường:


Ở vị trí cân bằng , dây treo vẫn có phương thẳng đứng  vật vẫn ở vị trí cân bằng.



Gia tốc hiệu dụng g hd  g 

 v 2  g 02  g hd 02  0   0

qE
 7,5 (m/s2),
m





g

 4 3 
g hd

Câu 37: Đáp án A

R

1 
R   1L 

1C 

2

2



R

1 
R   2 L 

2 C 

2

2

 0,5  1L 


1
1
 2 L 
R 3
1C
2 C

Trang 12


1
1
1

1L  2 L 

 12 

1C 2 C
LC
1
1

1 2

 1L 

 2 L  R 3  
1C 2 C

 L  1  1   L  2R 3
2
 1
1C 2 C

R 

L  1  2 
3

 50

Câu 38: Đáp án B

Từ đồ thị ta có  N  2t 



và  M  2t 
3
6

 N nhanh pha 90 so với M.

• Mỗi chu kì, hai điểm sáng gặp nhau hai lần khi pha của N
nằm ở PNG1 và PN G 2
• Li độ hai điểm chung trái dấu khi pha của M và N nằm
hai bên trục tung.
 Sau 2 chu kì , M và N gặp nhau 4 lần và PN quét 4 cung


90 để M và N có li độ trái dấu.
Lần thứ 5, pha PN chạy từ PN 0 tới PN G 2 ; trong khoảng
thời gian này, PN quét thêm 1 cung 90 để M và N có li độ trái dấu.
Vậy tỉ số cần tìm là :  

2.360  165  5.90 29

5.90
30

Câu 39: Đáp án C
Gọi N và M lần lượt là các điểm dao động biên độ cực đại gần và xa S2 nhất

S S 
 M và N thuộc các dãy cực đại ngoài cùng k CĐ max    1 2 
  
S S 
S S 
 NS1  NS2   1 2  . hay 10  a   1 2  . (*)
  
  

Trang 13


S S 
S S 
Và MS2  MS1   1 2  . hay b  10   1 2  . (**)
  
  

S S 
10  6
Cộng từng vế (*) và (**)  b  a  2  1 2  .      N*
 
  
10  6
   6 cm và     1  Mỗi bên trung trực chỉ có duy nhất 1 dãy cực đại .
6 6
10

 Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn nối hai nguồn là   0,5 .2  4



Câu 40: Đáp án A
• Sóng truyền theo chiều dương trục Ox —› “vuốt” dây ngược chiều Ox, dễ thấy từ t1 tới t2:
• M từ li độ 20 mm đi lên biên trên rồi trở về vị trí cũ (li độ 20 mm).
• N từ li độ 7 mm di lên tới biên trên.
Biểu diễn pha của M và N chạy được từ t1 tới t2 như hình bên, ta có:
cos  

20
7
cos  2 cos 2   1 7
, cos   và   2 


a
a
cos 

cos 
20

 cos   0,8  a  25mm và   73, 74





 t  T  0, 2441s    25, 74rad / s  v max  64,35  cm / s 
360 T

Trang 14



×