PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 13
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. AlCl3
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. BaSO4.
Câu 2. Trong hợp chất Na2CrO4, crom có số oxi hoá là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
C. Glixerol.
D. Etanol.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. Triolein.
B. Axit panmitic.
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. K2O.
B. KNO3
C. K.
D. KCL.
C. FeSO4.
D. FeS2.
Câu 5. Công thức của sắt (II) sunfit là
A. FeS.
B. FeSO3.
Câu 6. “Nước đá khô” khơng nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô,
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. CO2 rắn.
D. H2O rắn.
Câu 7. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
t
A. SiO2 2C
Si 2CO .
B. SiO2 4HCl
SiCl 4 2H 2O .
t
C. SiO2 2Mg
2MgO Si .
D. SiO2 4HF
SiF4 2H 2O .
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol metylic.
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 9. Nước cứng có chứa nhiều các ion
A. K+, Na+.
B. Zn2+,Al3+.
Câu 10. Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện
thường là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
C. C2H5OH.
D. C2H6.
Câu 11. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H5NH2.
B. CH3COOH.
Câu 12. Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Câu 13. Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất
làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Trang 1
Câu 14. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(1)
(2)
Khí thốt ra
(4)
Có kết tủa
(5)
(2)
(4)
Khí thốt ra
Có kết tủa
(5)
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, cịn Y1 thì khơng. X2 và Y2
có tính chất hóa học giống nhau là
A. bị khử bởi H2 (t°, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 (t°).
Câu 16. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. C2H2.
B. C3H8.
C. H2.
D. CH4.
Câu 17. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (khơng màu, khơng mùi, độc). Khí
X là
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. NO2.
Câu 18. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+ ; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3- . Cô
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4.
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b – c = 6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 20. Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản
ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trang 2
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Nước brom
Không mất màu
Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Nước
Tách lớp
Tách lớp
Dung dịch đồng
Dung dịch đồng
nhất
nhất
Khơng có kết tủa
Khơng kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết tủa
Dung dịch
AgNO3/NH3
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit aminoaxetic, glucozơ, fructozơ, etyl axetat.
B. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. Etyl axetat, fructozơ, glucozơ, axit aminoaxetic.
Câu 22. Cho dãy các chất:
H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 23. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng
là
A. 4,48 lít.
B. 8,19 lít.
C. 7,33 lít.
D. 6,23 lít.
Câu 24. Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu
lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết
tủa thu được là
A. 60 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 20 gam.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và
Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu
được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,12M và 0,3M.
B. 0,24M và 0,5M.
C. 0,24M và 0,6M.
D. 0,12M và 0,36M.
Câu 26. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng
hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6.
B. 25,2.
C. 23,2.
D. 11,6.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được
hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là
Trang 3
A. 5,52.
B. 6,20.
C. 5,23.
D. 5,80.
Câu 28. X có cơng thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa
H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m
gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 30. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2,
(CH3)3N và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được
CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều do ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng
của C2H5NH2 trong M là
A. 48,21%.
B. 24,11%.
C. 40,18%.
D. 32,14%.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m
là
A. 19,98.
B. 33,3.
C. 13,32.
D. 15,54.
Câu 32. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa
đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 76,81.
B. 70,33.
C. 78,97.
D. 83,29.
Câu 33. Lấy m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó
chia thành hai phần khơng đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí
H2 (đktc) và phần khơng tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hịa tan hồn tồn
trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5.
B. 50,54.
C. 83,21.
D. 53,2.
Câu 34. Xà phịng hóa hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác,
cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá
trị gần nhất với
A. 85,0.
B. 85,5.
C. 84,0.
D. 83,0.
Trang 4
Câu 35. Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được
dung dịch X (khơng chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất
trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong khơng khí tới khối
lượng khơng đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 21,0.
B. 19,0.
C. 18,0.
D. 20,0.
Câu 36. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn tồn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,10.
Câu 37. Hỗn hợp gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X ( tỉ lệ mol tương ứng là 3:2:1). Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,0 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn
hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 38,72%.
B. 37,25%.
C. 37,99%.
D. 39,43%.
Câu 38. Hịa tan hồn tồn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng
một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí
gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là
A. 44,44%.
B. 22,22%.
C. 11,11%.
D. 33,33%.
Câu 39. Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm – COOH
và 1 nhóm – NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết peptit
khơng nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng hoàn toàn với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH
phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp
thụ hoàn tồn vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là
A. 187,25.
B. 196,95.
C. 226,65.
D. 213,75.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Xà phịng hố hồn tồn E
bằng dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và
C17H33COONa. Khi cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t ) thì số mol H2 phản ứng tối đa là
0,07 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 2,65 mol CO2 và 2,48 mol H2O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 24,96 gam.
B. 16,60 gam.
C. 17,12 gam.
D. 16,12 gam.
Đáp án
1-A
2-D
3-A
4-A
5-B
6-C
7-B
8-A
9-D
10-C
11-D
12-D
13-B
14-C
15-B
16-A
17-C
18-D
19-A
20-B
Trang 5
21-C
22-B
23-A
24-C
25-A
26-B
27-C
28-A
29-A
30-D
31-D
32-C
33-A
34-D
35-B
36-D
37-A
38-C
39-B
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A.
AlCl3 là muối tan trong nước dung dịch AlCl3.
Câu 2: Đáp án D.
Dựa vào tổng số oxi hoá trong 1 phân tử = 0, trong khi đó số oxi hố của Na là +1; số oxi hoá của O llaf 2.
Câu 3: Đáp án A.
Có 4 chất béo đề bài hay hỏi: tripanmitin; tristearin; triolein và trilinolein.
Câu 4: Đáp án A.
Độ dinh dưỡng của phân K đánh giá bằng %m K 2O
Độ dinh dưỡng của phân đạm (chứa Nito) đánh giá bằng %m N
Độ dinh dưỡng của phân lân (chứa Photpho) đánh giá bằng %m P0O5
Câu 5: Đáp án B.
FeS: Sắt (II) sunfua.
FeSO3: Sắt (II) sunfit.
FeSO4: Sắt (II) sunfat.
FeS2: Sắt pirit.
Câu 6: Đáp án C.
“Nước đá khô” là CO2 ở thể rắn (khi hạ nhiệt độ rất thấp thì khí CO2 hóa rắn).
Câu 7: Đáp án B.
SiO2 chỉ tác dụng với dung dịch HF (phản ứng khắc thủy tinh) chứ không tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 8: Đáp án A.
Dung dịch metylamin môi trường bazơ nên làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Alanin (có số
nhóm NH2= số nhóm COOH =1) và anđehit axetic; ancol metylic có mơi trường trung tính nên không làm
đổi màu phenolphtalein.
Câu 9: Đáp án D.
Nước cứng chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+, nước mềm là nước không chứa hoặc chứa rất ít cation Ca2+,
Mg2+.
Câu 10: Đáp án C.
Thứ tự dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
Câu 11: Đáp án D.
C2H6 chỉ chứa hai nguyên tố C và H, nên thuộc loại hiđrocacbon (nhóm ankan – CnH2n+2)
Trang 6
Câu 12: Đáp án D.
Các loại quặng chứa Fe
FeCO3: quặng xiderit.
FeS2: quặng pirit.
Fe2O3: quặng hematit.
Fe3O4: quặng manhetit.
Câu 13: Đáp án B.
Các chất làm mất màu nước Br2 thì trong phân tử có liên kết đơi C=C (kiểu anken), C C (kiểu ankin),
nhóm CH=O.
Vậy etilen, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, metyl metacrylat làm mất màu nước Br2.
Câu 14: Đáp án C.
(1) H2SO4; (2) Na2CO3; (3) NaOH; (4) BaCl2; (5) FeCl2.
Các phản ứng như sau:
1
2 : H 2SO4 Na2CO3 Na2SO4 H 2O CO2
1
4 : H 2SO4 BaCl 2 BaSO4 2NaCl
2
4 : Na2CO3 BaCl 2 BaCO3 2NaCl
2
5 : Na2CO3 FeCl 2 FeCO3 2NaCl
Câu 15: Đáp án B.
Nhận xét:
-
X, Y đều phản ứng với NaOH tạo muối và 1 chất nữa nên X, Y là este.
-
X1 và Y1 đều là muối, có cùng số C mà X1 có phản ứng với nước Br2 cịn Y1 khơng phản ứng.
→ X1 có chứa liên kết đơi, Y1 khơng chứa liên kết đơi.
X: CH2=CHCOOCH2-CH3
Y: CH3-CH2COOCH=CH2
X1: CH2=CHCOONa
Y1: CH3-CH2COONa
X2: CH3-CH2-OH
Y2: CH3CHO
Tính chất hóa học giống nhau của X2 và Y2 là:
l ª n men
C2H 5OH O2
CH 3COOH H 2O
CH 3CHO
1
Mn2 ,t
O2
CH 3COOH
2
Câu 16: Đáp án A.
Phản ứng điều chế axetilen trong phịng thí nghiệm
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑
Trang 7
Câu 17: Đáp án C.
Than đá có thành phần chính là C, sản phẩm cháy có khí CO là khí độc với sức khỏe con người, CO2
khơng phải khí độc.
CO
t
C O2
2
CO
Câu 18: Đáp án D.
BTĐT : nNO nNa 2nBa2 2nMg2 nCl 0,3.1 0,1.2 0,05.2 0,2.1 0,4 mol
3
mmuèi mNa mBa2 mMg2 mCl mNO
3
0,3.23 0,1.137 0,05.24 0,2.35,5 0,4.62 53,7 gam
Câu 19: Đáp án A.
A sai vì:
O2
Mối quan hệ khi đốt hợp chất hữu cơ X có dạng Cx H y Oz : X
CO2 H 2O
Ta có: nX
nCO2 nH2O
kX 1
với k X k gèc k chøc 3 3 6 (triolein là (C17H33COO)3C3H5, mỗi gốc C17H33–
có 1 liên kết đôi C=C nên k gèc 3 , có 3 nhóm chức este nên k chøc 3 )
Áp dụng nX a
nCO2 nH2O
kX 1
b c
b c 5a .
6 1
Câu 20: Đáp án B.
Các chất Na2O, NaCl, Na2CO3, Na2SO4.
Na2O H 2O 2NaOH
dpdd
2NaCl 2H 2O
2NaOH H 2 Cl 2
mnx
Na2CO3 Ba(OH)2 2NaOH BaCO3
Na2SO4 Ba(OH)2 2NaOH BaSO4
Câu 21: Đáp án C.
Nhận xét
X (axit amino axetic) không tan trong nước (tách lớp) → loại A.
Z (axit aminoaxetic) tạo kết tủa khi phản ứng với AgNO3 / NH3 → loại B.
Y (fructozơ) làm mất màu nước Br2 → loại D.
→ Đáp án C.
Câu 22: Đáp án B.
Các chất hữu cơ vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH gồm:
-
Amino axit.
Trang 8
-
Muối amoni của axit yếu.
-
Peptit.
→ H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5.
Câu 23: Đáp án A.
BTNT [Fe] : nFe nFeSO4 .7H2O 55,6 / 278 0,2 mol
nH2 nFe 0,2 mol VH2 0,2.22,4 4,48 lÝt
Câu 24: Đáp án C.
Sơ đồ
AgNO3 / NH3
C6H12O6
2Ag
86,4
l ª n men
0,8 mol
C6H12O6 2CO2 nCaCO3 nCO2 2nGlucozo nAg
108
Ca(OH)2 d
CO2 CaCO3
mCaCO3 0,8.100 80 gam
Câu 25: Đáp án A.
Thø tù xuÊt hiÖn muèi
Quy tắc: Mg,Fe,Cu,Ag
nung kết tủa được 2 oxit kim loại (MgO và Fe2O3).
Thø tù xuÊt hiÖn kim lo¹ i
→ E cịn 2 muối: Mg(NO3)2 & Fe(NO3)2 (khơng thể có Fe(NO3)3 vì kim loại có Cu, Ag)
Tính khử Mg > Fe → chắc chắn Mg đã phản ứng hết.
nMgO nMg 0,15
8,4 40.0,15
0,03 nFe d 0,1 0,03 0,07
nFeph¶n øng 2.nFe2O3 2.
160
nAgNO3 x
Đặt ẩn
nCu(NO3 )2 y
mZ mFed mAg mCu 0,07.56 108x 64y 20 (1)
BT mol e: 2nMg pø 2nFepø nAg 2nCu 2.0,15 2.0,03 x 2y (2)
Giải (1) và (2) → x = 0,06; y = 0,15.
CM AgNO3
0,06
0,12M
0,5
CM Cu(NO3 )2
0,15
0,3M
0,5
Câu 26: Đáp án B.
x 1
nHCOOCH3 x
x 0,05
y 2
Hỗn hợp X
nCH3COOC6H5 y 60x 136y 16,6 y 0,1
Trang 9
HCOOCH 3 NaOH HCOONa CH 3OH
0,05
0,05
0,05
mol
CH 3COOC6H 5 2NaOH CH 3COONa C6H 5ONa H 2O
0,1
0,2
0,1
0,1
mol
Chất rắn gồm:
HCOONa 0,05mol
CH 3COONa 0,1mol
m 0,05.68 0,1.82 0,1.116 0,05.40 25,2 gam
C6H 5ONa 0,1mol
NaOH d 0,3 0,05 0,2 0,05 mol
Câu 27: Đáp án C.
nC H x
28x 2y
Hỗn hợp X 2 4
M
4,25.2 8,5 y 3x
xy
nH2 y
Giả sử hỗn hợp đầu có 1 mol C2H4 và 3 mol H2 → hiệu suất tính theo C2H4 do H2 dư.
nH2 pø nC2H4 pø 1.
75%
0,75mol
100%
nY nX nH2 pø 4 0,75 3,25 mol
nY nX nH2 pø 4 0,75 3,25 mol
4.8,5 136
BTKL : mX mY nX .M X nY .M Y M Y 3,25 13 dY / H2 5,23
Câu 28: Đáp án A.
Chú ý chỉ có các amin sau ở thể khí điều kiện thường: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N và C2H5NH2, ngồi
ra NH3 – khơng phải là amin nhưng cũng là khí ở điều kiện thường.
k C4H14O3N2
4.2 2 2 14 1 i
2
trong đó:
: là số liên kết pi trong cơng thức cấu tạo (hay có thể hiểu là số liên kết đôi trong công thức cấu
-
tạo).
-
i: là số liên kết ion trong cơng thức cấu tạo.
Nhận xét, gốc axit có 3 nguyên tử O là 1 trong các gốc NO3 ,HCO3 ,CO32 , các gốc này trong cơng
thức cấu tạo có 1 liên kết pi 1 i 2 gốc có 2 liên kết ion chỉ có thể là CO32 .
Mơ hình của X là RNH 3 CO32 RNH 3
RNH 3 CO32 RNH 3
3 0 CH 3 3 NH CO32 NH 4
CH 3NH 3 CO32 C2H 5NH 3 .
R R C3H8
1 2
CH 3NH 3 CO32 CH 3 NH 2
2
Trang 10
Câu 29: Đáp án A.
Nhận xét, trong phản ứng giữa oxit và axit thì H+cướp O trong oxit để tạo thành H2O nH 2nO oxit .
Trong phản ứng khử oxit bằng CO, H2 thì 2 khí này cũng cướp O trong oxit để tạo thành CO2 và H2O
nCO H2 nO oxit .
n
H
2nH2SO4 nHCl 0,1.2 0,1 0,3 mol
1
nCO H2 nO oxit .nH 0,15 mol V 0,15.22,4 3,36 lÝt .
2
Câu 30: Đáp án D.
BT O n CO2
2n O2 n H2O
2
0, 65 BT m : m M m CO2 m H2O m N2 m O2 14g
5, 6
C2 : x mol x y
x 0,1
0,1.45
22, 4
M
%m C2 H5 NH2
.100% 32,14%
14
C3 : y mol BT C : 2x 3y 0, 65 y 0,15
Câu 31: Đáp án D.
Quy đổi X thành hỗn hợp gồm Mg, Ca, O
Quá trình OXH – KHỬ
Mg0 2e Mg2
Ca0 2e Ca2
O0 2e O2
2H 2e H 2
nMg nMgCl 2
12,35
3,248
0,13 mol;nH2
0,145 mol
95
22,4
Mg : 0,12 mol
m 0,13.24 40x 16y 10,72
X Ca: x mol
X
BT mol e: 0,13.2 2x 2y 0,145.2
O
:
y
mol
x 0,14
mCaCl 2 111.0,14 15,54g
y 0,125
Câu 32: Đáp án C.
mO 20.
16,8
3,36gam nO 0,21mol
100
Quy đổi X thành hỗn hợp gồm Cu, Fe, O.
Trang 11
Cu : x
HCl:b
HNO3 :0,2
20gX Fe: y z
O : 0,21
Cu2 : x
2
Cu2 : x
CuO : x
Fe : y
1.NaOH
Z
22,4gam
2.t
ddY Fe3 : z
3
Fe : y z
AgNO3 vd
Fe2O3 : 0,5 y z
Cl : b
AgCl : b
m g Ag : y
NO3
NO : 0,06
mX 64x 56(y z) 0,21.16 20
x 0,12
BT mol e: 2x 2y 3z 0,21.2 0,06.3 y 0,12
80x 160.0,5(y z) 22,4
z 0,04
BTNT N : nNO muèi nHNO3 nNO 0,2 0,06 0,14mol
3
BTĐT dd Y: nCl 2nCu2 2nFe2 3nFe3 nNO 0,46 mol b
3
m mAg mAgCl 0,12.108 0,46.143,5 78,97gam
Các quá trình xảy ra:
Quá trình OXH – KHỬ:
Cu0 2e Cu2
O0 2e O2
Fe0 3e Fe3
N 5 3e N 2
Phản ứng tạo kết tủa:
Ag Cl AgCl
b mol
b mol
Fe2 Ag Fe3 Ag
y mol
y mol
Câu 33: Đáp án A.
Nhận xét: phần 1 phản ứng với NaOH sinh ra H2 nên chứa Al dư → sản phẩm gồm: Al dư, Al2O3 và Fe.
2Al Fe2O3 Al 2O3 2Fe
2
2 8,96 0,8
nAl nH2 .
3
3 22,4 3
Phần 1
nAl O x nFe 2x
2 3
mFe 56.2x 112x
0,8
m phÇn1 mAl mAl 2O3 mFe 27. 3 102x 112x 214x 7,2
Al, Al2O3 tan trong dung dịch NaOH, nên chất rắn còn lại là Fe.
Trang 12
Nếu cho phần 1 tác dụng với HCl dư: nH2 nFe 1,5nAl 0,4 1,5.
0,8
0,8 mol
3
HCl
m1 50g
0,8 mol H 2
50.0,12
m2
7,5 g
2,688
HCl
0,8
0,12 mol H 2
m2
22,4
BTKL m m1 m2 57,5 gam
Câu 34: Đáp án D.
muèi
mMOH 26.28% 7,28
O2
E
dd MOH
MOH
M 2CO3
m
26
7,28
18,72
MOH
d
H2O
BTNT.M
nMOH 2nM 2CO3
7,28
8,97
2.
M 39 K
M 17
2M 60
ancol ROH
1
1
nH2 nROH nH2O 0,57
Chất lỏng
18,72
2
2
H 2O : 18 1,04 mol
0,1
n
ROH
M ROH 60 C3H 7OH
mROH 24,72 18,72 6
nKOH d nKOH ban đÇu nKOH ph¶n øng 0,03 mol
7,28/56 0,13
nC3H7OH 0,1
mKOH d 0,03.56 1,68 g
8,4
Y
%mRCOOK
.100% 83,33%
10,08
mRCOOK 10,08 1,68 8,4 g
Câu 35: Đáp án B.
m r¾n 80.2x 160.0,5y 6,4
x 0,03
nOH 2nCu2 3nFe3 nH
4x 3y 2x y z 0,22 0,26 y 0,02
z 0,1
BT mol e:10x 15y 0,3 3z
Cu2S: x HNO3:0,52mol
FeS2 : y
nNO2 0,3
khÝ
nNO z
Cu2 : 2x BTNT : Cu
3
Fe : y BTNT : Fe
Cu OH 2 t
CuO : 2x
2
NaOH:0,26
dd
X
SO
:
x
2y
BTNT
:
S
6,4
4
Fe
OH
Fe2O3 : 0,5y
3
NO
:
0,52
0,3
z
0,22
z
BTNT
:
N
3
H d : 2x y z 0,22 BT § T dd X
Trang 13
Cu2 : 0,06
3
Fe : 0,02
dd X SO24 : 0,07 mX 0,06.64 0,02.56 0,07.96 0,12.62 0,08.1 19,2gam
NO3 : 0,12
H d : 0,08
Câu 36: Đáp án D.
2.0,56
NH 3 : 0, 05 BTN : n NH2 2.n N2
22, 4
19, 04
quy doi
A
CH 2 : 0,85 BTC : n CH2 n CO2
22, 4
12,95 17.0, 05 14.0,85
0,1 n ankan
H 2 :
2
Câu 37: Đáp án A.
Oleic : 3a mol
E Panmitic : 2 a mol n COO 3a 2a 3a 8a mol
X : a mol
Oleic : x mol
quy doi
x mol E
Panmitic : y mol
C3 H 2 : a mol n C3H2 n X a
COO : x y 8a
34x 32y 2a 4
n O2 (17x 15y 3a)
4
304x 278y 47, 08
x 0,1
y 0, 06 m E 282.0,1 256.0, 06 38.0, 02 44,32g
a 0, 02
n C17 H33COO x 3a 0,1 3.0, 02 0, 04
E n C15H31COO y 2a 0, 06 0, 02.2 0, 02
n X 0, 02
X : C17 H 33COO 2 C15 H 31COO C3 H 5 m X 17,16g
%m X
17,16.100%
38, 72%
44,32
Câu 38: Đáp án C.
Nhận xét dung dịch X có Mg(NO3)2 và NH4NO3 (bài toán 3 kim loại Mg, Al, Zn phản ứng với HNO3
thường rất hay gặp bẫy về việc tạo thành NH4NO3)
Trang 14
nNaOH 2nMg NO3 nNH4NO3
2
nMg NO3 nMg OH 0,12
2
nNH4NO3 0,01
2
Chú ý: M CO2 M N2O 44 m khÝ 44.0,02 0,88 g
Bo ton khi lng mhỗn hợ p mHNO3 mX mkhÝ mH2O
5,22 63.0,26 148.0,12 80.0,01 0,88 mH2O mH2O 2,16 nH2O 0,12 mol
Bảo toàn nguyên tố [ H ]:
2nMg OH nHNO3 4nNH4NO3 2nH2O
2
nMg OH 0,01 %mMg OH 0,01.58 / 5,22 11,11%
2
2
Câu 39: Đáp án B.
Quy đổi X như sau:
nC H ON nKOH 1,65
nH O 1,5nC2H3ON nCH2 nH2O 2,725 x
2 3
đ èt X
X nCH2 x
2
nCO2 2nC2H3ON nCH2 3,3 x
nH2O nX 0,25
mH2O mCO2 18 2,725 x 44 3,3 x 194,25 62x g
mX 57.1,65 14x 18.0,25 98,55 14x g
Khối lượng bình Ba(OH)2 chính là tổng khối lượng CO2 và H2O.
Đốt 54,525 (g) X → 120,375 (g) CO2 + H2O
Đốt 98,55 + 14x (g) X → 194,25 + 62x (g) CO2 + H2O.
54,525
120,375
x 0,75
98,55 14x 194,25 62x
C2H 4O2NK :1,65 mol
KOH
X
m g muèi
m 113.1,65 14.0,75 196,95 g
CH 2 : 0,75 mol
Các bài tập peptit dùng tư duy quy đổi đôi khi không cần dùng hết dữ kiện, nhưng nếu giải theo tư
duy cũ thì sẽ cần sử dụng hết dữ kiện để biện luận.
Câu 40: Đáp án B.
COO : 3x mol
CH : y mol
x 0, 05
2
C : 3x y 2, 65
quy doi
x mol E
H 2 : x y 0, 07 2, 48 y 2,5
H 2 : x mol
H 2 hidrohoa =-0,07 mol
n n Y n E 0, 05
X
n X : n Y 2 : 3
Trang 15